Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hs gioi vat li lop 10 trương thpt dc3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.54 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3 ĐÊ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2009-2010
TỔ VẬT LÍ-KTCN MÔN VẬT LÍ 10
Thời gian:120 phút
Câu 1: (4 Điểm)
Một máy bay bay ở độ cao h=500m theo phương nằm ngang với vận tốc 100m/s.Từ máy
bay người phi công thả một vật xuống tàu sân bay đang chuyển động cùng chiều với vận
tốc 10m/s (Quỹ đạo của máy bay và tàu trên cùng một mặt phẳng thẳng đứng).Bỏ mọi sức
cản .của không khí ,lấy g=10m/s
2
.
a,Lập phương trình quỹ đaọ của vật?
b,Phải thả vật khi máy bay cách tàu theo phương nằm ngang một khoảng bao nhiêu?
Câu 2:(6 Điểm)
Một vật có khối lượng m được kéo
trượt đều trên mặt phẳng nghiêng góc
α
so với phương
ngang (hình vẽ 1).Lực kéo
F
có độ lớn và phương không
đổi hợp với phương mặt phẳng nghiêng góc
β
,hệ số ma
sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
µ
.Tìm:
a,Lực kéo F?
b,Tìm
β
để lực kéo F nhỏ nhất?
Câu 3:(6 Đi ểm)


một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m,chiều dài l. Ban đầu kéo con lắc tới vị trí mà
phương dây treo nằm ngang rồi thả nhẹ .Bỏ qua mọi sức cản,lấy g=10m/s
2
.
a,Tìm vận tốc vật và lực căng dây treo tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo?
b,Tìm lực căng dây treo tại vị trí phương dây treo hợp phương thẳng đứng góc
α
?
Câu 4:(4 điểm)
Một ngọn đèn có khối lượng m = 4kg được treo vào tường
bởi dây BC và thanh AB. Thanh AB gắn vào tường nhờ
bản lề A, biết góc A
ˆ
C
B=
α =
30
0
, Khối lượng
thanh AB là 2kg, lấy g=10m/s
2
.
a. Tìm lực do tường và dây BC tác dụng lên thanh AB.
b. Khi tăng góc
α
thì lực căng BC tăng hay giảm?
giải thích?

Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10

α
β
H ình 1
F
C
30
0
A B
H ình 3
NĂM HỌC 2009-2010
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(4)
a
(2,5)
*Chọn hệ quy chiếu
*lập luận vận tốc ban đầu của kiện hàng:v
0
=100m/s
*Lập luận viết phương trình chuyển động theo ox: x=v
x
.t=100.t
Lập luận viết phương trình chuyển động theo oy :y=y
o
+1/2a
y
.t
2
*Viết phương trình quỹ đạo
y = y

o
+(1/2)a
y
.x
2
(Chấm phương trình theo cách chon hệ quy chiếu)
0,25
0,25
0,5
0,5
1
b
(1,5)
*Gọi l là khoảng cách từ máy bay cách đến tàu theo phương nằm ngang lúc
bắt đầu thả vật
*Viết phương trình chuyển động của Tàu sân bay
x’=l + v.t=10.t (m)
Thời gian rơi của kiện hàng

s
g
h
t 10
2
==
*Khi kiện hàng rơi xuống tàu sân bay thì x

= x’
100.t = 10.t + l
l=90.t=900(m)

0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
2(6)
a
(4)
b(2)
b
*Chọn hệ quy chiếu
*Xác định ,biểu diễn các lực
*Áp dụng định luật I Niutơn
(Định luật II Niuton với a= 0)
0=+++
ms
FFNP
(1)
Chiếu lên oy:N + Fsin
β
- Pcos
α
= 0
N=Pcos
α
- Fsin
β
Chiếu lên ox: Fcos
β
- F

ms
-Psin
α
= 0
Fcos
β
-
µ
(Pcos
α
- Fsin
β
)-Psin
α
=0
F=
ββµ
ααµ
cossin
)sincos(
+
+mg
Để vật trượt đều thì: F=
ββµ
ααµ
cossin
)sincos(
+
+mg
*Vì

)sincos(
ααµ
+mg
không đổi nên Để F
min
thì :
max
)cossin(
ββϖ
+

*Áp dụng BĐT Bunhia-Cốp-ski
2222
1)cos)(sin1()cossin(
µββµββµ
+=++≤+

max
)cossin(
ββµ
+
=1+
2
µ
Khi
µ
µ
µµ
tan
cos

sin
1
==


tan
µβ
=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
3(6
)
a(4)
*Chọn mốc thế năng
*Biểu thức cơ năng tại vị trí ban đầu và vị trí thấp nhất của quỹ đạo
*Lập luân để áp dụng định luật bảo tòan cơ năng
*Áp dụng định luật BTCN
v=
gl2
*Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo vật chịu tác dung 2 lực
T

,
P
*Áp dụng định luật II Niuton

T
+
P
=m
a
Chiếu lên phương hướng tâm
T-P=ma
ht
=mv
2
/l
T=mg+2mg=3mg
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
b(2)
b
cơ năng của vật tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
α
W=

Áp dụng ĐL BTCN
v
2
= 2glcos
α
*Tại vị trí đó vật chịu tác dung 2 lực
T
’,
P
*Áp dụng định luật II Niuton

T
’+
P
=m
a
Chiếu lên phương hướng tâm
T-Pcos
α
=ma
ht
=mv
2
/l
T=mgcos
α
+2mgcos
α
=3mgcos
α

0,5
0,5
0,5
0,5
4(4) *Chọn hệ quy chiếu 0,25
α
β
H ình 1
F
y
x
P
N
0
ms
F
a(2,5)
*Các lực tác dụng lên AB:
yx
NNPTP ,,,,
1
*Áp dụng quy tắc mô men lực với trục quay tại A
M
T
=M
P
T.AB.cos
α
=P.AB/2
T=P/2.cos

α
=40/
3
(N)
Áp dụng điều kiện cân bàng

T
+
P
+
1
P
+
yx
NN +
=
0
(1)
*Chiếu (1) lên ox:
N
y
=T.sin
α
=40/
3
.1/2=20/
3
(N)
Chiếu (1) lên y
N

x
-P+P
1
N
x
=60N
Lự do tường tác dụng lên AB
R=
)(1,61
22
NNN
yx
=+
(có thể gọi N là lực do, tường ác dụng lên AB và góc
β
hợp bởi
N

phương ngang ox)
0,25
0,5
0,5
0,25
025
0,5
b(1,5)
*Áp dụng quy tắc mô men lực với trục quay tại A
M
T
=M

P
T.AB.cos
α
=P.AB/2
T=
α
cos.2
mg
Vì P không đổi nên T phụ thuộc
α
Khi
α
tăng thì cos
α
giảm nên T tăng
0,5
0,5
0,5
C
30
0
A B
H ình 3
P
1
P
T
x
N
Ny

y
x

×