Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HSG LỚP 122 TỈNH NÁM ĐINH NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.45 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG - NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM MÔN : TOÁN - LỚP 12

( Hướng dẫn chấm này có trang )
Lưu ý:
• Làm tròn điểm theo quy tắc:
4.25 4.50; 4.50 4.50; 4.75 5.00→ → →
.
• HS trình bày lời giải khác cách của đáp án, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
Bài: Cho hàm số
3 2
( 1) 3(1 ) ( ) ,
m
y m x m x mx m C m= − + − + +
là tham số.
Chứng minh rằng với mọi
m
,
( )
m
C
luôn đi qua ba điểm cố định phân biệt thẳng hàng.
Bài Nội dung
Điểm
số
* Điểm
( )
0 0
; ( )


m
M x y C∈ ⇔

3 2
0 0 0 0
( 1) 3(1 )y m x m x mx m= − + − + +
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
( 3 1) 3 0 (1)x x x m x x y⇔ − + + − + − =
* Điểm
( )
0 0
;M x y
là điểm cố định của
( )
m
C
khi và chỉ khi (1) được nghiệm đúng mọi m
3 2
0 0 0
3 2
0 0 0
3 1 0 (2)
3 0 (3)
x x x
x x y

− + + =




− + − =


* Có (2)

2
0 0 0
( 1)( 2 1) 0x x x− − − =

(2) luôn có 3 nghiệm phân biệt

,( )
m
m C∀
luôn đi qua 3 điểm cố định phân biệt.
* Có (3)


3 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0
2 ( 3 1) 1y x x x x x x= − + = − − + + + +

0 0
1y x⇒ = +

3 điểm cố định phân biệt cùng thuộc đường thẳng
1y x= +
.
Chứng tỏ

,( )
m
m C∀
luôn đi qua 3 điểm cố định phân biệt thẳng hàng.
Bài: Tìm
k
để hàm số
2
2 (1 ) 3y x k k x= − + − − +
có điểm cực đại.
Bài Nội dung
Điểm
số
* TXĐ: D=R.
* Có
'
2
2 (1 )
3
x
y k
x
= − − −
+
liên tục trên D.

"
2 3
3
( 1)

( 3)
y k
x
= −
+
liên tục trên D; Hs có điểm CĐ
'
"
0
0
y
y

=



<


2
2 3
2 (1 ) 0
3
3
( 1) 0
( 3)
x
k
x

k
x

− − − =

+




− <

+


2
( 1) 2 3
1 0
k x x
k


− = +


− <


;
2 2 2

1
0
( 1) 4( 3)
k
x
k x x

<

⇔ <


− = +

2 2
1
0
[( 1) 4] 12
k
x
k x

<

⇔ <


− − =

2

2
2
1
0
( 1) 4 0
12
( 1) 4
k
x
k
x
k
<


<



− − >



=
− −



2
1

12
( 1) 4
k
x
k
< −




= −

− −

Bài: Cho tứ diện
ABCD
có
( )AB BCD⊥
,
3AB a=
,
3CD a=
,
0
30BDC∠ =
, tam giác
BCD

vuông tại đỉnh
C

.Gọi
,M N
tương ứng là hình chiếu vuông góc của điểm B trên
AC
và
AD
.
a/ Tính thể tích khối tứ diện
MBCD
và khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )MBD
theo a.
b/ Gọi V
1
, V
2
tương ứng là thể tích của các khối tứ diện
MNAB

MNBD
. Tính tỷ số
1
2
V
V
.
Bài Nội dung Điểm
số

*
ABC∆
vuông cân tại B

M là trung
điểm cạnh AC
* Gọi H là trung điểm cạnh BC

( )MH BCD⊥

1
2
MH AB=

1
. .
3
MBCD
V MH=
S

BCD
=
3
1 3
.
2 4
ABCD
V a=
* Gọi d =

( ,( ))d C MBD

1
. .
3
MBCD
V d=
S

MBD
* Có
( )
CD BC
CD ABC
CD AB


⇒ ⊥



CD CM
CD BM






;

( )
BM CA BM MD
BM ACD
BM CD BM AD
⊥ ⊥
 
⇒ ⇒ ⊥ ⇒
 
⊥ ⊥
 

S

MBD

1
.
2
MB MD=
2 2
1 1
. .
2 2
AC CD MC= +
2 2
1 1
. . 3. 2 (3 ) ( )
4 2
a a AC= +


S

MBD

2
3
. 7.
4
a=

d
21
.
7
a=
* Có
( )
AD BM
AD BMN
AD BN


⇒ ⊥





N là hình chiếu vuông góc của A và D trên (BMN)


1
2
V
V
1
. .
3
1
. .
3
BMN
BMN
AN S
DN S


=
AN
DN
=
;

1
2
V
V
.
.
AN AD
DN DA

=
2
2
AB
DB
=
;

1
2
V
V
2
2 2
( 3) 1
4
a
CB CD
= =
+
Bài: Tìm m để hàm số
2
y x x x m= − − + +
đồng biến trên R.
Bài Nội dung Điểm
số
* Điều kiện cần để hàm số đồng biến trên R là hàm số phải xác định trên R
2
0,x x m x R⇔ + + ≥ ∀ ∈
1

' 0 1 4 0
4
m m⇔ ∆ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥
* Điều kiện đủ:
* Với
1
4
m =
, hàm số trở thành
2
1 1
,
1 1
2 2
1 1
4 2
2 ,
2 2
khi x
y x x x x x
x khi x


<


= − − + + = − − + =




− − ≥



hàm số là hàm không đổi trên
1
;
2
R

 
−∞ ⊂
 ÷
 

hàm số là hàm không thể đồng biến trên R
Vậy
1
4
m =
không thỏa mãn đề bài.
* Với
1
4
m >
, có
2 2 2
1 1 1 1 2 1
( ) ( ) , (1)
4 2 2 2 2

x
x x m x x x x x x R
+
+ + > + + = + = + ≥ − + = − ∀ ∈

thì
2
2 1
' 1
2
x
y
x x m
+
= − −
+ +
xác định trên R
+ Từ (1)
2
2
2 1 1
, 1, 0
4
2
x
x R do x x m x R khi m
x x m
+
⇒ ∀ ∈ − < + + > ∀ ∈ >
+ +

2
2 1
' 1 1 1 0,
2
x
y x R
x x m
+
⇒ = − − < − + = ∀ ∈
+ +


hàm số là hàm không thể đồng biến trên R
Vậy
1
4
m >
không thỏa mãn đề bài
* KL: không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài.
Bài: Tìm m để hàm số
2
y x x x m= − + +
đồng biến trên R.
Bài Nội dung Điểm
số
* Điều kiện cần để hàm số đồng biến trên R là hàm số phải xác định trên R
2
0,x x m x R⇔ + + ≥ ∀ ∈
1
' 0 1 4 0

4
m m⇔ ∆ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥
* Điều kiện đủ:
* Với
1
4
m =
, hàm số trở thành
2
1 1
,
1 1
2 2
1 1
4 2
2 ,
2 2
khi x
y x x x x x
x khi x
− −




= − + + = − + =



+ <




hàm số là hàm không đổi trên
1
;
2
R

 
+∞ ⊂
÷

 

hàm số là hàm không thể đồng biến trên R
Vậy
1
4
m =
không thỏa mãn đề bài.
* Với
1
4
m >
, có
2 2 2
1 1 1 1 2 1
( ) ( ) , (1)
4 2 2 2 2

x
x x m x x x x x x R
+
+ + > + + = + = + ≥ + = ∀ ∈

thì
2
2 1
' 1
2
x
y
x x m
+
= −
+ +
xác định trên R
+ Từ (1)
2
2 2
2 1 2 1 1
, 1 1, 0
4
2 2
x x
x R do x x m x R khi m
x x m x x m
+ +
⇒ ∀ ∈ < ⇒ − > − + + > ∀ ∈ >
+ + + +

2
2 1
' 1 1 1 0,
2
x
y x R
x x m
+
⇒ = − > − = ∀ ∈
+ +


hàm số là hàm thể đồng biến trên R
Vậy
1
4
m >
thỏa mãn đề bài
* KL:
1
4
m >
thỏa mãn đề bài.
Bài : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B0;-2;0), C(0; 0; -1),
1/ Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC).
2/ Tìm trên đường thẳng OH điểm K sao cho OH.OK = 8
3/ Điểm M di động trên (ABC). Tìm giá trị lớn nhất của
AO AM
OM
+

Bài Nội dung Điểm
số
1/
* Phương trình (ABC) theo đoạn chắn là:
1
1 2 1
x y z
+ + =
− −
. Vậy (ABC) có một véc tơ pháp tuyến là
(2; 1; 2)n − −
uur
* Điểm H(x; y; z) thuộc (ABC) khi và chỉ khi
1
1 2 1
.
x y z
OH k n

+ + =

− −


=

uuuur uur
4
9
1

2 4 2 4
1 2 1
( ; ; )
9 9 9 9
4
2 1 2
9
x
x y z
y H
x y z
z

=



+ + =

− − −
 
− −
⇔ ⇔ ⇔ = ⇒
 
 
= =



 − −

=


2/
* Ta có O, H, K thẳng hàng và
4 2 4
( ; ; ) 0
9 9 9
OH
− −
= ≠
uuuur ur
, nên ta có
OK
uuuur
= t.
OH
uuuur
4
.
9
2 4 2 4
. ( ; ; )
9 9 9 9
4
.
9
K H
K H
K H

x t x t
y t y t K t t t
z t z t

= =


− − −

⇒ = = ⇒




= =


*TH1: Điểm O ở ngoài đoạn OK thì
OH
uuuur
và
OK
uuuur
cùng hướng nên
OH
uuuur
.
OK
uuuur
= OH.OK

Nên OH.OK = 8

OH
uuuur
.
OK
uuuur
=8



t = 18

(8; 4; 8)K − −
*TH2: Điểm O ở giữa O và K thì
OH
uuuur
và
OK
uuuur
ngược hướng nên
OH
uuuur
.
OK
uuuur
= - OH.OK
Nên OH.OK = 8

-

OH
uuuur
.
OK
uuuur
= 8



t = -18

( 8;4;8)K −
3/
* Ba điểm O, A, M không thẳng hàng tạo thành tam giác OAM. Gọi
1 2 3
, ,
ϕ ϕ ϕ
( )
0;
π

là số đo các góc
OAM, AMO, MOA của tam giác OAM. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAM.
Ta có
2 3 2 3 2 3
2 3
1 1 1 1
1
2sin .cos cos
2 .(sin sin )

1
2 2 2
2 .sin
2sin .cos sin sin
2 2 2 2
R
AO AM
OM R
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
ϕ
+ − −
+
+
= = = ≤
* Gọi
β
là số đo góc giữa đường thẳng OA và (ABC), thì
β
không đổi trong
0;
2
π
 
 ÷
 
Khi đó
1
0

β ϕ π
< ≤ <
1
0
2 2 2
ϕβ π
⇒ < ≤ <
1
1
1 1
0 sin sin 1 0
2 2
sinsin
22
ϕβ
ϕ β
⇒ < ≤ < ⇒ < ≤
1
sin
2
AO AM
const
OM
β
+
⇒ ≤ =

1
sin
2

AO AM
OM
β
+
⇒ =
khi và chỉ khi
2 3
2 3
1
cos 1
2
M AH
ϕ ϕ
ϕ ϕ
ϕ β


=
=



 



=




M thuộc AH và AM = AO.
KL: M thuộc AH và AM = AO thì
AO AM
Max
OM
+
 
=
 ÷
 
1
sin
2
β
.

×