VẤN ĐỀ 6: KIM LOẠI KIỀM-KIỀM THỔ-NHÔM (5 CÂU)
Câu 1:Hòa tan 7,8g một kim loại X vào H
2
O được dd A và 2,24lít H
2
ở đkc .Xác định kim loại X?A.K B.Na C.Li D.Rb
Câu 2:Hoà tan mẫu hợp kim Ba-Na vào nước được dung dịch A và có 6,72 lít H
2
bay ra.(đktc).Cần dùng bao nhiêu lít dung
dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch? A. 60ml. B.600ml. C.40ml. D.750ml.
Câu 3:Cho a gam hh gồm Na
2
CO
3
và NaHSO
3
có số mol bằng nhau t/d với H
2
S0
4
loãng dư.Khí tạo ra dẫn vào dd Ba(0H)
2
dư
thu được 41,4 g kết tủa .Gía trị của a là A.21 B.20 C.22 D.23
Câu 4:Khi cho hỗn hợp Na và Al vào nước,thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ:
A.nước dư B.nước dư và nNa > nAl . C.nước dư và nAl > nNa . D.Al tan hoàn trong nước.
Câu 5:Trộn 100ml dung dich H
3
PO
4
1M với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng:
A. Na
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
Câu 6: Khi điện phân có màng ngăn, điện cực trơ của dung dịch 1 muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên.Dung
dịch muối đem điện phân là:A. NaNO
3
. B. AgNO
3
. C. BaCl
2
. D. CuSO
4
.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 37,6 g hh gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
,sau pư thu được 13,8 g chất rắn.Tính % khối lượng của
Na
2
CO
3
trong hh ? A. 75%. B. 50%. C. 65%. D. 25%
Câu 8: Khi điện phân 25,98 gam iotđua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 gam iot. Cho biết iotđua
của kim loại nào đã bị điện phân? A. KI B. CaI
2
C. BaI
2
D.CsI
Câu 9: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại (M). Sau một thời gian ta thấy ở catod có 2,74 gam kim loại (M) và ở
anod có 448 ml khí (đktc) thoát ra.Vậy công thức muối clorua của kim loại (M) là:a. CaCl
2
.b. NaCl .c. BaCl
2
.d. KCl .
Câu 10: Điện phân 100g dd NaCl 5,85% với điện cực bằng than có màng ngăn. Khi ở catot thoát ra 560ml khí (O°C, 2atm)
ngừng điện phân. Xác định nồng độ % các chất chứa trong dd sau khi ngừng điện phân.
A. dd NaOH 5,15 %. B. dd NaOH 6,15 % C. dd NaOH 7,15 %. D. dd NaOH 4,15 %.
Câu 11:Nung 13,4g hh 2 muối cacbonat của 2 kl hoá trị 2 ,thu được 6,8 g chất rắn và khí X.Cho khí X hấp thụ vào 75ml dd
NaOH1M ,khối lượng muối khan thu được sau pứ là A.6,3g B.6,5g C.5,8g D.4,2g
Câu 12: Cho 7,2 g một kim loại hóa trị (II)không đổi tác dụng với dd HNO
3
loãng dư thu được 0,2mol khí NO(sp khử duy nhất )
Xác định kim loại ? A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba
Câu 13:
Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng cho đủ 250ml
dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của
muối sunfat là: A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSO
4
. 0,03M C.MgSO
4
.0,06M D.SrSO
4
.0,03M
Câu 14:
Phương pháp điều chế các kim lọai có tính khử mạnh như kim loại kiềm,kiềm thổ,nhôm là: A.pp thủy luyện
B.pp nhiệt luyện; C.pp điện phân D. điện phân hợp chất của chúng(oxit,muối,hiđroxit) ở dạng nóng chảy
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.
Giá trị lớn nhất của V là A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2.
Câu 16: Một d.dịch chứa a mol NaAlO
2
tác dụng với d.dịch chứa b mol HCl. điều kiện để thu được kết tủa sau p/ứng là:
A. a=b. B. a =2b C. b<4a D. b < 5b.
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm vào 3,4 lít dd HNO
3
1M (vừa đủ )thu được dd X và 0,1 mol khí N0.Tính giá trị của
m ?A.2,7 B.13,5 C.24,3 D.27
Câu 18: Dung dịch A gồm có 0,2 mol Ba(AlO
2
)
2
, 0,1 mol NaAlO
2
và 0,1 mol Ba(OH)
2
. Số mol H
2
SO
4
loãng cẫn cho vào dd
A để thu được kết tủa lớn nhất: A. 0,7 mol. B. 0,4 mol C. 0.3 mol D.0.35 mol.
Câu 19: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO
3
loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc).
X có thể là: A.NO
2
B.NO C. N
2
O D. N
2
Câu 20: Có hh X gồm Ba và Al. trong đó Al chiếm 33% về khối lượng.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H
2
O dư, thu
được khí H
2
, chất không tan Y và dung dịch Z.Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với d.dịch NaOH dư thu được 0,95 mol H
2
.
Khối lượng chất không tan Y là: A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 6,75 gam.
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh
ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 19,70. D. 17,73.
Câu 22 :Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và
0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N
2
có tỉ khối hơi so H
2
là 14,25. Tính a ?
A.0,594g. B.5,94g. C. 0,954g. D.0,459g.
Câu 23: Một hỗn hợp X gồm 2 muối Sunfit và Hidrosunfit của cùng một kim lọai kiềm. 43,6g X tác dụng hết dd H
2
SO
4
loãng , khí sinh ra làm mất màu đủ 400ml dd KMnO
4
0,3M .43,6g X tác dụng vừa đủ 100ml dd NaOH 1M. Xác định tên kim
lọai kiềm . A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 24: Điện phân 200ml dd NaCl(có nồng độ mol là 2M, d=1,1g/ml) có màng ngăn ,điện cực Pt, khi ở âm cực thoát ra 22,4
lít khí (20°C,1atm) thì ngưng điện phân. Tính C% dung dịch sau khi điện phân .
A.5,3% B. 6,3% C.7,3% D. 8,3%
Câu 25:Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp bột Al và bột Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được
3,36 lít khí H
2
(đktc));- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì sẽ thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc).Giá trị của m là:
A. 91,2 B. 96.6 C.119.8 D.83,4.
Câu 27: Cho 10,5 g hh hai kim loại Al và một klk M vào trong nước. Sau phản ứng chỉ thu được dd B và 5,6 lít khí (đktc),
Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc cân được 7,8 gam. M là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 28:Hoà tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200 ml dd X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1 M thu được dd Y.Thể tích dd
NaOH 2M cần cho vào dd Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là :
A.40ml B.60ml C.80ml D.100 ml
Câu 29:Hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al hòa tan vào nước dư được dd A, nhỏ tiếp dd chứa d mol HCl vào dd A tạo ra c
mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính:
A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c.
Câu 30 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2
Câu 31: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3
gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát raV lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36.
Câu 32: Cho hh bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dd AgNO
3
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 33: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), sinh ra 6,16 lít khí H
2
(ở đktc);Nếu cho Y tác dụng
với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 1,68 lít khí H
2
(ở đktc).Giá trị của m là
A. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40.
Câu 34: Cho dung dịch Na
2
CO
3
đến dư vào dung dịch có chứa 9,5 gam muối Clorua của kim loại nhóm IIA thì thu được 8,4
gam kết tủa. Công thức muối clorua của kim loại nhóm IIA đã dùng là:A.CaCl
2
. B. BaCl
2
. C. MgCl
2
. D. BeCl
2
Câu 35: Cho 8,84 gam hh một muối clorua của kim loại (I) và BaCl
2
vào nước rồi cho tác AgNO
3
thì thu được 8,61gam kết
tủa.Biết số mol muối clorua của kim loại (I)gấp 4 lần số mol BaCl
2
,Xác định kim loại hóa trị l. A.Li B.Na C.K D.Rb
Câu 36: Hoà tan 10,65 gam hỗn hợp (A) gồm một oxít kim loại kiềm và một oxít kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư
thu được dung dịch (B). Cô cạn dung dịch(B) rồi điện phân nóng chảy hoàn toàn hỗn hợp muối thì thu được 3,36 lít khí (C)
(đktc) ở anod và hỗn hợp kim loại (D) ở catod. Khối lượng hỗn hợp kim loại (D) thu được là:
A. 4,125 gam . B. 5,5 gam C. 8,25 gam . D. 10,15 gam .
Câu 37: Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dd HCl dư.Toàn bộ khí
thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dd KOH 3M.Xác định kim loại kiềm?A.Li. B. Na. C.K. D. Rb.
Câu 38: Khi cho dd Ba(OH)
2
dư vào dd A có chứa các ion: Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
. Hỏi có bao nhiêu p/ứ xảy ra :
A.5. B.2 C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho dd Ba(OH)
2
dư vào 500ml dd hh gồm NaHCO
3
1M và Na
2
C0
3
0,5M .Kl ktủa tạo ra là
A.147,75g B.146,25g C.145,75g D.154,75g
Câu 40: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl
1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là A. 150ml B. 200ml C. 100ml D. 250ml
Câu 41: Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu
được dd X. Giá trị pH của dd X là A. 2. B. 1. C. 6. D. 7.
Câu 42:Dd X chứa hh gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100 ml dd
X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Câu 43:Cho 3,36 g một kim loại M tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng,dư ;dẫn toàn bộ lượng khí SO2 (sp khử duy nhất ) vào
400ml dd NaOH 1M ,dư.Cô cạn dd sau pư thu được 22,44 g chất rắn. Kim loại M là
A. Fe B. Cu C. Zn. D. Mg
Câu 44:Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối
A. NaCl và NaClO B. NaCl và KCl C. KCl và KClO D. A hoặc C
Câu 45:Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O
2
. Nung bình một thời gian, sau đó đưa
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75 % so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với
HCl dư thu được 6,72 lit H
2
đktc. M là: A. Zn B. Al C. Fe D. Mg
Đáp án:1A2A3A4B5D6C7B8D9C10D11A12B13C14D15C16C17C18D19C20A21A22A23C
24D25C26B27C28A29B30A31A32C33A34C35B36C37A38D39A40B41A42B43D44D45B