Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KT 1tiet ch III- HH 8(09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.33 KB, 6 trang )

Tuần 30- Tiết 54 KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG III- HÌNH HỌC 8- NĂM HỌC 2009-2010
A- Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra về
- Định lý Ta-lét, tính chất đường phân giác
- Tam giác đồng dạng, các dấu hiệu nhận biết về tam giác đồng dạng
b) Kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất tỉ lệ thức để tính toán độ dài các đoạn thẳng từ hệ thức của định lý Ta-lét và tam
giác đồng dạng.
- Biết Vận dụng các trường hợp đồng dạng để nhận biết, chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Biết vận dụng tam giác đồng dạng vào chứng minh hệ thức.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, sáng tao khi làm bài, trung thực nghiêm túc khi kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL TC
1- Định lý Ta-lét
Tính chất đường phân giác
Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 6
Số điểm 0,5 1 0,5 1,5 0,5 1 1,5 3 5
2- Tam giác đồng dạng
Ứng dụng
Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3 6
Số điểm 0,5 1 0,5 1 0,5 1,5 1,5 3 5
Tổng cộng
Số câu 2 2 2 2 2 2 6 6 12
Số điểm
1 2 1 2,5 1 2,5 3 7 10
3 3,5 3,5 10


ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG III- HÌNH HỌC 8- NĂM HỌC 2009-2010 (Đề *)
A- Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B C D C C
B- Tự luận: 2 điểm
CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM
Bài 1: 3,5 điểm
Hình vẽ 0,5 đ
a) 1 đ
EI// PQ, theo định lý Ta- lét Ta có
EM IM
EQ IP
=
(1) 0,25 đ
Tương tự: IF//MN

FN IM
FP IP
=
(2) 0,25 đ
Từ (1) và (2)

EM FN
EQ FP
=
0,5 đ
b) 1 đ
MN// PQ ( gt) Theo hệ quả định lý Ta-lét:
IM MN

IP PQ
=
0,25 đ
Hay:
IM IP
MN PQ
=



10 2
6 9 15 3
IM IP IM IP MP
MN PQ MN PQ
+
= = = = =
+ +
0,25 đ
Tính đúng: IM = 4 cm, IP = 6cm 0,5 đ
I
M
Q
P
N
E
F
c) 1đ
IE//PQ theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
IE IM
PQ MP

=
(1) 0,25 đ
IF//PQ theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
IF IN
PQ NQ
=
(2) 0,25 đ
MN//PQ ta được:
IM IN
IP IQ
=



IM IN
IP IM IQ IN
=
+ +
Hay
IM IN
MP NQ
=
(3) 0,25 đ
Từ (1),(2) và (3)


IE IF
PQ PQ
=




1
IE PQ
IF PQ
= =


IE =IF 0,25 đ
Bài 2: 3,5 điểm
Hình vẽ 0,5 đ
a) 1đ
BC
2
=AB
2
+ AC
2
= 12
2
+ 16
2
= 400 Suy ra BC = 20(cm) 0,25 đ
AD là đường phân giác của tam giác ABC suy ra:
DB AB
DC AC
=
0,25 đ
Hay:
5

12 16 7
DB DC DB DC DB DC BC
AB AC AB AC AB AC
+
= ⇒ = = = =
+ +
0,25 đ
Tính đúng: BD =
60
7
cm
DC =
80
7
cm
0,25 đ
b) 1đ Xét hai tam giác AMB và ACB
Ta có:
·
·
MAB BAC=
(góc chung) (1)
0,25 đ

9 12 3
12 16 4
 
= =
 ÷
 

hay
AM AB
AB AC
=
(2) 0,25 đ
Từ (1) và (2)



AMB

ACB(c-g-c) 0,25 đ
Suy ra:
·
·
ABM ACB=
0,25 đ
c) 1 đ
Ta có
DB AB
DC AC
=
(cmt) (1) 0,25 đ
AK cũng là đường phân giác tam giác AMB nên:
KM AM
KB AB
=
(2) 0,25 đ
Mà:
AM AB

AB AC
=
(cmt) (3) 0,25 đ
Từ (1)(2) và(3) Suy ra:
. .
KM DB
hayKM DC KB KC
KB DC
= =
0,25 đ
K
D
A
B
C
M
x
1 2
1 5
1 0
D
C
B
A
A- Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước ý đúng.
Câu 1: Hai tam giác vuông có góc nhọn nào sau đây thì đồng dạng với nhau:
A. 20
0
và 70
0

B. 50
0
và 60
0
C. 30
0
và 50
0
D. 60
0
và 40
0
Câu 2: Xem hình 1 : MN // BC
AM = 6cm, MB = 14cm; AN = 9, NC = x
Thì x bằng:
A. 3,85cm B. 21 cm
C. 9,3 cm D. 18,8 cm
Hình 1
Câu 3: Hai tam giác có các cạnh nào sau đây thì đồng dạng:
A. 4cm; 5cm; 9cm và. 8cm; 10cm; 18cm B. 7cm; 8cm; 9cm và 10cm; 11cm; 12cm
C. 3dm; 4cm; 5cm và 9cm; 18cm; 12cm D. 6cm; 8cm; 10cm và 12cm; 16cm; 25cm
Câu 4: Cho

ABC

DEF có tỉ số đồng dạng k =
2
3
và S
DEF

= 18cm
2
. Thì S
ABC
bằng:
A. 8cm
2
B. 18cm
2
C. 9cm
2
D. 27cm
2

Câu 5: Xem hình 2: AD là tia phân giác góc BAC. x bằng:
A. 6 B. 12
C. 8 D. 18
Câu 6:

ABC

DEF với tỉ số đồng dạng k
1
=
4
3
; Hình 2


MNP


DEF với tỉ số đồng dạng k
2
=
2
3
. Thì

ABC

MNP với tỉ số đồng dạng k
3
bằng:
A.
1
2
B.
10
3
C.
8
15
D.
9
8
B- Tự luận:
Bài 1: Cho hình thang EFGH (EF//GH), hai đường chéo cắt nhau tại O. Đường thẳng đi qua O và song
song với hai cạnh đáy hình thang cắt hai cạnh bên EH và FG lần lượt tại M, N.
a) Chứng minh:
ME NF

MH NG
=
b) Biết EF = 8cm, GH = 12cm, EG = 15cm . Tính OE, OG.
c) Chứng minh: OM = ON
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AK(K

BC). AB = 24cm, AC = 32cm
a) Tính DB, DC
b) Trên AC lấy điểm M sao cho AM = 18cm. Chứng minh
·
·
ABM ACB=
c) AD cắt BM tại K. Chứng minh: KM.DC = KB.KC
Bài làm:
HỌ VÀ TÊN: …………………
LỚP: 8/ THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8
CHƯƠNG III - NH: 2009-2010
x
9 c m
1 4 c m
6 c m
A
B
C
M
N
x
1 2
1 5

1 0
D
C
B
A
A/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước ý đúng.
Câu 1: Hai tam giác vuông có góc nhọn nào sau đây thì đồng dạng với nhau:
A. 20
0
và 80
0
B. 50
0
và 60
0
C. 30
0
và 50
0
D. 60
0
và 30
0
Câu 2: Xem hình 1 : MN // BC
AM = 9cm, MB = 15cm; AN = 12cm, NC = x
Thì x bằng:
A. 7,2cm B. 21 cm
C. 20 cm D. 11,25 cm
Hình 1
Câu 3: Hai tam giác có các cạnh nào sau đây thì đồng dạng:

A. 6cm; 9cm; 15cm và. 18cm; 27cm; 45cm B. 7cm; 8cm; 9cm và 10cm; 11cm; 12cm
C. 3dm; 4cm; 5cm và 10cm; 8cm; 6cm D. 6cm; 8cm; 10cm và 12cm; 16cm; 25cm
Câu 4: Cho

ABC

DEF có tỉ số đồng dạng k =
4
3
và S
DEF
= 48cm
2
. Thì S
ABC
bằng:
A. 72cm
2
B. 18cm
2
C. 22cm
2
D. 27cm
2

Câu 5: Xem hình 2: AD là tia phân giác góc BAC. x bằng:
A. 6 B. 12
C. 18 D. 8
Câu 6:


ABC

DEF với tỉ số đồng dạng k
1
=
4
3
; Hình 2


MNP

DEF với tỉ số đồng dạng k
2
=
2
3
. Thì

MNP

ABC với tỉ số đồng dạng k
3
bằng:
A.
1
2
B.
10
3

C.
8
9
D.
9
8
B- Tự luận:
Bài 1: Cho hình thang MNPQ (MN//PQ), hai đường chéo cắt nhau tại I. Đường thẳng đi qua I và song song
với hai cạnh đáy hình thang cắt hai cạnh bên MQ và NP lần lượt tại E, F
a) Chứng minh:
EM FN
EQ FP
=
b) Biết MN = 6cm, PQ = 9cm, MP = 10cm . Tính IM, IP
c) Chứng minh: IE = IF
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD(D

BC). AB = 12cm, AC = 16cm
a) Tính DB, DC
b) Trên AC lấy điểm M sao cho AM = 9cm. Chứng minh
·
·
ABM ACB=
c) AD cắt BM tại K. Chứng minh: KM.DC = KB.KC
Bài làm:
HỌ VÀ TÊN: …………………
LỚP: 8/ THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 8*
CHƯƠNG III - NH: 2009-2010
x

1 2 c m
1 5 c m
9 c m
A
B
C
M
N
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG III- HÌNH HỌC 8- NĂM HỌC 2009-2010 (Đề *)
A- Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B C D C C
B- Tự luận: 2 điểm
CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM
Bài 1: 3,5 điểm
Hình vẽ 0,5 đ
a) 1 đ
EI// PQ, theo định lý Ta- lét Ta có
EM IM
EQ IP
=
(1) 0,25 đ
Tương tự: IF//MN

FN IM
FP IP
=
(2) 0,25 đ
Từ (1) và (2)


EM FN
EQ FP
=
0,5 đ
b) 1 đ
MN// PQ ( gt) Theo hệ quả định lý Ta-lét:
IM MN
IP PQ
=
0,25 đ
Hay:
IM IP
MN PQ
=



10 2
6 9 15 3
IM IP IM IP MP
MN PQ MN PQ
+
= = = = =
+ +
0,25 đ
Tính đúng: IM = 4 cm, IP = 6cm 0,5 đ
c) 1đ
IE//PQ theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
IE IM

PQ MP
=
(1) 0,25 đ
IF//PQ theo hệ quả định lý Ta-lét ta có:
IF IN
PQ NQ
=
(2) 0,25 đ
MN//PQ ta được:
IM IN
IP IQ
=



IM IN
IP IM IQ IN
=
+ +
Hay
IM IN
MP NQ
=
(3) 0,25 đ
Từ (1),(2) và (3)


IE IF
PQ PQ
=




1
IE PQ
IF PQ
= =


IE =IF 0,25 đ
Bài 2: 3,5 điểm
Hình vẽ 0,5 đ
a) 1đ
BC
2
=AB
2
+ AC
2
= 12
2
+ 16
2
= 400 Suy ra BC = 20(cm) 0,25 đ
AD là đường phân giác của tam giác ABC suy ra:
DB AB
DC AC
=
0,25 đ
Hay:

5
12 16 7
DB DC DB DC DB DC BC
AB AC AB AC AB AC
+
= ⇒ = = = =
+ +
0,25 đ
Tính đúng: BD =
60
7
cm
DC =
80
7
cm
0,25 đ
b) 1đ Xét hai tam giác AMB và ACB
Ta có:
·
·
MAB BAC=
(góc chung) (1)

9 12 3
12 16 4
 
= =
 ÷
 

hay
AM AB
AB AC
=
(2)
Từ (1) và (2)



AMB

ACB(c-g-c)
I
M
Q
P
N
E
F
K
D
A
B
C
M
Suy ra:
·
·
ABM ACB=
c) 1 đ

Ta có
DB AB
DC AC
=
(cmt) (1) 0,25 đ
AK cũng là đường phân giác tam giác AMB nên:
KM AM
KB AB
=
(2) 0,25 đ
Mà:
AM AB
AB AC
=
(cmt) (3) 0,25 đ
Từ (1)(2) và(3) Suy ra:
. .
KM DB
hayKM DC KB KC
KB DC
= =
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×