Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.57 KB, 11 trang )

GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC PHẲNG
A, ĐƯỜNG THẲNG
I, Lý thuyết
1, Các công thức
* Cho
a

(x
1
,y
1
) và
b

(x
2
,y
2
) khi đó:
a

±
b

= (x
1
± x
2
; y
1


± y
2
) k
a

= (kx
1
; ky
1
)
a

=
2
1
2
1
yx +
a

.
b

= x
1
.x
2
+ y
1
y

2
=
α
cos ba


a

= k
b






=
=⇔
21
21
,
kyy
kxx
cùngphuongba


* Cho A(x
A
, y
A

) và B(x
B
, y
B
) khi đó:
BA

= (x
B
– x
A
; y
B
– y
A
) AB =
22
)()(
ABAB
yyxx −+−







=



=
⇔=
k
kyy
y
k
kxx
x
BkMAM
BA
M
BA
M
1
1


Nếu M là trung điểm của AB thì:





+
=
+
=
2
2
BA

M
BA
M
yy
y
xx
x
2, Phương trình tổng quát của đường thẳng
- P.tr đường thẳng (

) có dạng: Ax + By + C = 0 (A
2
+ B
2
≠ 0)

VTPT:
n

= (A;B) VTCP:
u

= (-B;A)
với
∆⊥
n

với
∆≡
//u


3, Phương trình tham số của đường thẳng
- P.tr đt (

) có dạng:



+=
+=
0
0
ybty
xatx
với t
R∈

VTCP:
u

= (a,b) và điểm M(x
0
,y
0
)
∆∈
4, Phương trình chính tắc của đường thẳng
- P.tr đt (

) có dạng:

b
yy
a
xx
00

=


VTCP:
u

= (a;b) và điểm M(x
0
,y
0
)
∆∈
5, Khoảng cách từ M(x
0
;y
0
) đến

: Ax + By + C = 0
d
(M,

)
=

22
00
BA
CByAx
+
++
= ?
1
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
Nhận xét:
- Trong

ABC độ dài đường cao AH = d
(M,BC)

- Đường thẳng (

) là tiếp tuyến của đường tròn (C)



R
batâmI );(
↔ d
(I,

)
= R
-Ptr đường phân giác của góc tạo bởi:
(

1

): A
1
x + B
1
y+ C
1
= 0
và (
2

): A
2
x + B
2
y + C
2
= 0 cắt nhau là
2
2
2
2
222
2
1
2
1
111
BA

CyBxA
BA
CyBxA
+
++
=
+
++
-khử trị tuyệt đối ta có 2 đường phân giác
6, Góc giữa hai đường thẳng
- Đường thẳng (
1

): A
1
x + B
1
y+ C
1
= 0


1
n

= (A
1
;B
1
)

- Đường thẳng (
2

): A
2
x + B
2
y + C
2
= 0


2
n

= (A
2
;B
2
)

góc giữa hai đường thẳng:
cos
))((

2
2
2
2
2

1
1
2
2121
BABA
BBAA
++
+
=
α



α
= ?
II, Bài toán:
1,Viết ptr đường thẳng
- Phương pháp:
+ Để viết ptr đt (

) phải:



= ),(:
),(
00
BAnVTPT
yxquaM


+ P.tr tổng quát đt (

): A(x – x
0
) + B(y – y
0
) = 0
- Chú ý:
+ VTCP:
u

= (A;B)

VTPT
n

= (-B;A)
+ (

) // (d): Ax + By + C = 0

VTPT của (

)
n

= (A, B)
+ (

)


(d): Ax + By + C = 0

VTPT của (

)
n

= (-B;A)
+ (∆) có hệ số góc là k

pt (∆): y = k.x + b
2,Tìm hình chiếu

của A lên đt (

)
-Phương pháp:
-Cách 1:
-Viết pt đt (d )



==⇔∆⊥

?)( un
quaA
d



p tr đt (d ): ?
-Tìm: I =
⇒∩∆ )()( d
tọa độ I la nghiêm của hệ:
I
y
x
ptđt
dptđt




=
=




∆ ?
?
)(
)(
-Vậy hình chiếu

của A lên đt (

) là I

2

GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
-Cách 2:
-Gọi I (a;b) là hình chiếu

của A lên đt (

) thì :
?
?
?
)2(0.
)1()(
I
b
a
ptuIA
ptI




=
=




⇒=
⇒∆∈




Nhận xét: -độ dài AI là kc từ A đến (∆)
-khoảng cách nhỏ nhất từ A đến một điểm trên (∆) là AI
3,Tìm điểm đối xứng của A qua đt (∆)
Phương pháp:
-Tìm hình chiếu

của A lên đt (

) là I
-Gọi B là điểm đối xứng của A qua đt (

)thì I là trung điểm của AB
-Ta có:
?
?
?
2
2
B
y
x
yyy
xxx
B
B
BAI
BAI





=
=




+=
+=
4,Bài toán trong tam giác ABC
4.1,Điểm đặc biệt trong tam giác ABC
a,Trọng tâm G
-Ta có:
?
?
3
?
3
G
yyy
y
xxx
x
CBA
G
CBA
G







=
++
=
=
++
=
b,Trực tâm H(a;b)
-Ta có:
?
?
?
0.
0.
H
b
a
CAHBACBH
CBHABCAH




=
=





=⇔⊥
=⇔⊥




c,Tâm đường tròn ngoại tiếp I(a;b)
-Ta có:
?
?
?
)2(
)1(
22
22
I
b
a
ptCIAI
ptBIAI




=
=





⇔=
⇔=
4.2,Các đường thường gặp trong tam giác ABC
a,Trung tuyến AM:
?:
?:?:
pt
nvtptMAvtcp
quaA
quaM
quaA




=⇔=






với :M là trung điểm của BC
b,Đường cao AH:
?:
?:
pt

CBnvtpt
quaA
BC
quaA




==







c,Trung trực của cạnh AB:
?:
?:
pt
BAnvtpt
quaN
AB
quaN




==









với :N là trung điểm của AB
3
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
B, ĐƯỜNG TRÒN
I, Lý thuyết
1, Các công thức
- Dạng tổng quát: (x – a)
2
+ (x – b)
2
= R
2

Tâm I(a;b) và bán kính R
- Dạng khai triển: x
2
+ y
2
- 2ax -2 by + c = 0
Điều kiện: a
2
+ b
2

– c > 0

Tâm I(a;b) và bán kính R =
cba −+
22
II, Bài toán
1, Viết ptr đường tròn
a, Viết pt tổng quát đường tròn
phương pháp:
- Tìm tọa độ tâm I(a;b)
- Tìm bán kính R = ?
- Kết luận: ptr tổng quát của đ.tròn: (x – a)
2
+ (x – b)
2
= R
2
* Nhận xét:
+Điểm M

(C) ↔ MI=R
+đường tròn đường kính AB↔Tâm I là trung điểm AB và R=IA=IB=
2
AB
+ Đường thẳng

là tiếp tuyến của (C) ↔
d
(I/


)
= R
b, Viết ptr đ.tròn qua 3 điểm: A(x
A
,y
A
); B(x
B
,y
B
); C(x
C
,y
C
)
phương pháp:
- Gọi ptr đ.tròn (C): x
2
+ y
2
- 2.ax - 2.by + c = 0 với đk: a
2
+ b
2
–c >0
- Vì A, B, C

(C)thay tọa độ các điểm vào (C)

hệ ptr 3 ẩn








=
=
=
?
?
?
c
b
a
- Kết luận:
c,viết pt đ tr(C) thảo mãn:





∆∈ )(đttâmI
quaB
quaA
phương pháp:
- Gọi ptr đ.tròn (C): x
2
+ y

2
- 2.ax - 2.by + c = 0 với đk: a
2
+ b
2
–c >0
Ta có tâm I(a;b)
-VÌ I

(

) nên thay tạo độ vào pt đt (

)

pt(1)
-Vì A, B

(C) thay tọa độ các điểm vào (C)

pt(2) và pt(3)
4
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
-Giải hệ ptr 3 ẩn








=
=
=
?
?
?
c
b
a
(kt đk)
-Kêt luận:
2, Viết ptr tiếp tuyến của (C): Tâm I(a,b) và bán kính R
a, Ptr tiếp tuyến của (C) tại M
0
(x
0
,y
0
)

(C) khi đó tiếp tuyến:
thỏa mãm :
?:
);(:
),(
00
00
pt
byaxMInVTPT

yxquaM




−−==+
+


b,Ptr tiếp tuyến của (C) qua M(x
1
,y
1
):
phương pháp:
-xác định tâm I(a;b)và bán kính R của đường tròn (C)
-kiểm tra M có thuộc đường tròn (C) không ?
+Nếu M

(C) thì pt tt:
?:
);(:
),(
11
11
pt
byaxMInVTPT
yxquaM





−−==+
+


+Nếu M

(C) thì :
- Ptr đường thẳng

qua M(x
1
,y
1
) và có hệ số góc là k có dạng:
y = k.(x- x
1
)+ y
1
↔ k.(x- x
1
)-y+ y
1
=0
- Để đường thẳng

là tiếp tuyến của (C) thì:
d
(I/


)
= R


?
)1(
)(
22
11
=⇔=
−+
+−−
kR
k
ybxak


pt tiếp tuyến: ?
Nhận xét: + Nếu M

(C) thì có 2 pt tt qua M
+Nếu có 1 pt tt thì pt tt không có hệ số góc là: x = x
1
c, Ptr tiếp tuyến của (C) có hệ số góc k
phương pháp:
-xác định tâm I(a;b)và bán kính R của đường tròn (C)
-pt đt

có hệ số góc k có dạng: y = k.x + c ↔ k.x - y +c =0

- Để đường thẳng

là tiếp tuyến của (C) thì:
d
(I/

)
= R


?
)1(
22
=⇔=
−+
+−
cR
k
cbka


pt tiếp tuyến: ?
Nhận xét: +Có 2 pt tt cần tìm
+Nếu : tiếp tuyến

// đt : y = ax + b

k = a
+Nếu : tiếp tuyến



đt : y = ax + b

k =
a
1−
5
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
III-BÀI TẬP
Bài 1: Viết ptr đt đi qua M(1,2) và
1, VTPT:
n

= (4;-3)
2, VTCP:
u

= (-1,4)
3, Qua N(1;6)
4, Vuông góc với (d
1
): 2x – y + 1 = 0
5, Song song với (d
2
): 3x + 2y – 1 = 0
6,có hệ số góc k = 3
7,vuông góc với đường thẳng có hệ số góc k = -3
Bài 2: Cho (

): x + y + 1 = 0 và điểm A(6;0)

1, Tìm điểm B đối xứng với A qua (

)
2, Viết ptr đt qua A và // với (

)
Bài 3: Cho A(1;2) B(-1;3) C(0;1)
1, Viết ptr đt các cạnh
2, Viết ptr đường cao AH, trung tuyến AN
3, Tìm góc A
Bài 1: 1,Viêt ptr đ.tròn đi qua A(1,2); B(1,-3); C(3,2)
2, Viêt ptr đ.tròn đi qua M(1,4) và tiếp xúc với Ox, Oy
Bài 2: Cho ptr đ.tr: x
2
+ y
2
+ 2x + 2y – 1 = 0
1, Xác định tâm và bán kình của đ.tr
2, Viêt p.tr tiếp tuyến qua M (-3;0)
6
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
C, BA ĐƯỜNG CONIC
STT Tên Trục Tiêu điểm Tiêu điểm
Tâm
sai
Đường
chuẩn
PT t
2
tại

M
0
(x
0
;y
0
)

conic
Đk để đt
Ax+By+C=0
Là tt của conic
1
Elip(E):
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
a>b
Trục lớn

Ox:2a
Trục bé


Oy: 2b
c
2
= a
2
- b
2
F
1
(-c, 0)
1

: x = -
e
a
F
1
F
2
= 2c
F
2
= (c,0)
2

:x =
e
a
e =
a

c
12

: x = ±
e
a
1
2
0
2
0
=+
b
yy
a
xx
A
2
a
2
+ B
2
b
2
= C
2
a<b
Trục lớn

Oy:2b

Trục bé

Ox: 2a
c
2
= b
2
- a
2
F
1
(0, -c)
1

: y = -
e
b
F
1
F
2
= 2c
F
2
= (0,c)
2

: x =
e
b

e =
b
c
12

: y = ±
e
b
2
Hypebol(H
)

1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
Trục thực

Ox:2a
Trục ảo

Oy: 2b
c
2

= a
2
+ b
2
F
1
(-c, 0)
1

: x = -
e
a
F
1
F
2
= 2c
F
2
= (c,0)
2

: x =
e
a
e =
a
c
12


: x = ±
e
a

1
2
0
2
0
=−
b
yy
a
xx
A
2
a
2
- B
2
b
2
= C
2
1
2
2
2
2
=−

b
y
a
x
Trục thực

Oy:2b
Trục ảo

Ox: 2a
c
2
= b
2
+ a
2
F
1
(0, -c)
1

: y = -
e
b
F
1
F
2
= 2c
F

2
= (0,c)
2

: x =
e
b
e =
b
c
12

: y = ±
e
b
1
2
0
2
0
=−
a
xx
b
yy
B
2
b
2
- A

2
a
2
= C
2
3
Parabol
y
2
= 2px
Trục đ.xứng: Ox
Đỉnh: S(0;0)
F(-
2
p
;0)
2
:
p
x −=∆
y
0
y= p(x+x
0
) pB
2
= 2AC
y
2
= -2px Trục đ.xứng: Ox

Đỉnh: S(0;0)
F(-
2
p
;0)
2
:
p
x =∆
y
0
y= -p(x+x
0
) pB
2
= -2AC
7
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
Ví dụ: Cho 2x
2
+ 3y
2
= 6
1, Xác định đặc điểm của Conic
2, Viết ptr tiếp tuyến của Conic qua A(-
3
;0)
3, Viết ptr tiếp tuyến của Conic qua B(4;0)
4, Viết ptr tiếp tuyến của Conic // với


: x – 2y + 1 = 0
5, Viết ptr tiếp tuyến của Conic

với (d): 2x – 3y + 1 = 0
Bài 1: Cho (P): y
2
= 2px
1, Xác định đặc điểm của (P)
2, Viết ptr tiếp tuyến của (P) qua A(2;2)
3, Viết ptr tiếp tuyến của (P) qua B(-2;0)
4, Viết ptr tiếp tuyến của (P) // với

: x – 2y + 6 = 0
5, Viết ptr tiếp tuyến của (P)

với (d): x – y + 4 = 0
6, Viết ptr tiếp tuyến của (P) tạo với (d
1
): 2x – y = 0 một góc 45
0
Bài 2: Cho (P): y
2
= 16x. Viết ptr tiếp tuyến của (P):
1, đi qua A(1;2)
2, đi qua B(1;-4)
3, Vuông góc với (d): 2x – y + 5 = 0
Bài 3: Cho (E): 4x
2
+ 12y
2

= 48
1, Xác định các yếu tố của (E)
2, Viết ptr tiếp tuyến qua A(0;-2)
3, Viết ptr tiếp tuyến // với

: x + y = 0
4, Viết ptr tiếp tuyến // với (d): x – y + 1 = 0
5, Viết ptr tiếp tuyến có hệ số góc K = 2
Bài 4: Cho (E):
1
49
2
2
=+
y
x
1, Xác định các yếu tố của (E)
2, Viết ptr tiếp tuyến qua A(3,0)
3, Viết ptr tiếp tuyến qua B(2,3)
4, Viết ptr tiếp tuyến // với

: x -2y - 6 = 0
5, Viết ptr tiếp tuyến

// với (d): x – y + 1 = 0
6, Viết ptr tiếp tuyến tạo với đt: 2x – y = 0 một góc
4
Π
Bài 5: Cho (H):
1

49
2
2
=−
y
x
1, Xác định các yếu tố của (H)
2, Viết ptr tiếp tuyến qua A(3,0)
3, Viết ptr tiếp tuyến qua B(2,3)
4, Viết ptr tiếp tuyến // với

: x -2y + 4 = 0
5, Viết ptr tiếp tuyến tạo với đt: x – y = 0 một góc 45
0
8
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
(GIẢI TÍCH)
A, Các khái niệm cơ bản
I, Véc tơ và tọa độ trong không gian
a

= x.
kzjyi


++

),,( zyxa =⇔


Cho
(=a

x
1
,y
1
,z
1
) và
b

= (x
2
,y
2
,z
2
). Khi đó ta có các tính chất sau:
1,
a

±
b

= (x
1
±x
2
, y

1
±y
2
, z
1
±z
2
) 2,k.
a

= (kx
1
,ky
1
,kz
1
)
3,
a


b


a

.
b

= 0


x
1
x
2
+ y
1
y
2
+ z
1
z
2
=0 4,
2
1
2
1
2
1
zyxa ++=

5,
a

.
b

= x
1

x
2
+ y
1
y
2
+ z
1
z
2
=
α
cos.ba




gọi là tích vô hướng
6, cos
α
=
2
2
2
2
2
2
2
1
2

1
2
1
212121
. zyxzyx
zzyyxx
++++
++
7,





=
=
=
⇔=
21
21
21
kzz
kyy
kxx
bka


8, Tích có hương:
[ ]
?;;,

22
11
22
11
22
11
=








==
yx
yx
xz
xz
zy
zy
ban


Nhận xét:-ta có:






nb
na



-ta có:
α
sin ban


=
- Cho
⇔++= kzjyixOM



M(x,y,z)
- Cho A(x
A
,y
A
,z
A
) và B(x
B
,y
B
,z
B

). Khi đó ta có:
1,
AB
= (x
B
-x
A
, y
B
-y
A
,z
B
-z
A
) 2,AB =
222
)()()(
BABABA
zzyyxx −+−+−
3,












=


=


=
⇔=
k
kzz
z
k
kyy
y
k
kxx
x
MBkMA
BA
M
BA
M
BA
M
1
1
1
3, M là trung điểm của AB










+
=
+
=
+
=

2
2
2
BA
M
BA
M
BA
M
zz
z
yy
y
xx

x
B, Bài toán
Bài toán 1: Chứng minh
a

,
b

,
c

đồng phẳng
* Phương pháp:
- Tính
[ ]
ban


;=
= ?
- Tính
cn

.
= ?
+ Nếu
cn

.
= 0


a

,
b

,
c

đồng phẳng
+ Nếu
cn

.
≠ 0

a

,
b

,
c

không đồng phẳng
* Ví dụ: Xét sự đồng phẳng
1,
a

= (1;-1;1)

b

= (0;1;2)
c

= (4;2;3)
2,
a

= (4;3;4)
b

= (2;-1;2)
c

= (1;2;1)
9
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II
Bài toán 2: Cmr 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng (đồng phẳng)
* Phương pháp:
- Tính
??;?; === ADACAB
- Tính
[ ]
?, == ACABn

- Tính
ADn.

= ?

+ Nếu
ADn.

= 0

A,B,C,D đồng phẳng
+ Nếu
ADn.

≠ 0

A,B,C,D không đồng phẳng
* Ví dụ: Xét sự đồng phẳng
1, A(1,2,3) B(3,2,1) C(-3,2,-1) D(4,2,1)
2, A(-1,-2,1) B(3,-2,1) C(2,1,1) D(-2,1,1)
Bài toán 3: Tính diện tích của

ABC
* Phương pháp:
S =
[ ]
))()((,
2
1
cpbpappACAB −−−=
=?
Với p =
2
cba ++
* Ví dụ: Tính diện tích của


ABC
1, A(1;2;3) B(4;-1;2) C(1;-2;6)
2, A(0;-1;3) B(-2;3;2) C(-1;1;4)
Bài toán 4: Tìm đường cao AH trong

ABC
* Phương pháp:
- Tính
?=
∆ABC
S
BC = ?
- Ta có:
BC
S
AHBCAHS
ABC
2
.
2
1
=⇒=

=?
* Ví dụ: Tìm độ dài đường cao trong

ABC
1, A(1;2;3) B(-1;2;1) C(1;1;3)
2, A(0;1;2) B(-1;2;3) C(1;2;1)

Bài toán 5: Tìm thể tích tứ diện ABCD
* Phương pháp:
- Tính
?=AB

?=AC

?=AD
- Tính
[ ]
?, == ACABn


?. =ADn

- Thể tích khối tứ diện:
ADnV .
6
1

=
=?
Bài toán 6: Tính đường cao AH trong tứ diện ABCD
* Phương pháp:
- Tìm
?V
ABCD
=
10
GV:Nguyễn Xuân Lộc -0974.554.204 THPT Nam Sách II

- Tìm
?=
∆BCD
S
- Ta có:
BCD
SAHV .
3
1
=

BCD
S
V
AH
3
=⇒
=?
* Ví dụ: Tìm thể tích và đường cao của khối tứ diện
1, A(1;2;3) B(4;1;2) C(4;2;3) D(1;1;3)
2, A(4;-2;-1) B(0;1;0) C(1;2;1) D(1;3;5)
*****************************
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (
α
)
I, Lý thuyết
1, Phương trình tổng quát của (
α
)
Ax + By + Cz + D = 0 (

α
)

VTPT:
n

= (A,B,C) với
n


(
α
)
- Với M
0
(x
0
;y
0
;z
0
)

(
α
)

Ax
0
+ By

0
+ Cz
0
+ D = 0
-
),,( cbau =

là véc tơ chỉ phương của (
α
)

Aa + Bb + Cc = 0
2, Góc giữa hai mặt phẳng
- Hai mặt phẳng: (
1
α
): A
1
x + B
1
y + C
1
z + D = 0
(
2
α
): A
2
x + B
2

y + C
2
z + D = 0
- Góc giữa hai mặt phẳng là góc
α
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
212121
21
21
.
.
.
cos
CBACBA
CCBBAA
nn
nn
++++
++

==


α

?
=⇒
α
- Nếu
α
= 90
0
hay (
0.)()
2121
=⇔⊥ nn

αα
3, Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
- Cho hai mặt phẳng: (
1
α
): A
1
x + B
1
y + C
1
z + D = 0
(

2
α
): A
2
x + B
2
y + C
2
z + D = 0
- Ta có:
1
n

= (A
1
;B
1
;C
1
) và
2
n

= (A
2
;B
2
;C
2
)

+ Nếu :
2
1
2
1
2
1
C
C
B
B
A
A
≠≠
thì (
1
α
)

(
2
α
) = d
+ Nếu:
2
1
2
1
2
1

2
1
D
D
C
C
B
B
A
A
≠==
thì (
1
α
) // (
2
α
)
+ Nếu:
2
1
2
1
2
1
2
1
D
D
C

C
B
B
A
A
===
thì (
1
α
)

(
2
α
)
II, Bài toán
Bài toán 1: Viết p.tr của (
α
)



= );;(:
);;(
000
CBAnVTPT
zyxquaM

Với A
2

+B
2
+C
2
≠ 0

P.tr tổng quát của (
α
): A(x-x
0
) + B(y-y
0
) + C(z-z
0
) + D = 0
11

×