Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương hóa 8 - HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.45 KB, 3 trang )

đề cơng ôn tập học kỳ ii
đề cơng ôn tập hoá học 8
I Lý thuyết
Câu 1 : Nêu tính chất vật lý và tính chất hoá học của oxi? Đối với tính chất
hoá học viết phơng trình phản ứng minh hoạ .
Câu 2 : a) Nêu các phơng pháp điều chế oxi ? Viết phơng trình phản ứng
minh hoạ.
b) Nêu các phơng pháp thu khí oxi trong phòng thí nghiệm? Phơng
pháp nào u việt hơn? Giải thích vì sao ?
Câu 3 : Thế nào là sự khử , sự oxi hoá ? Cho ví dụ
Câu 4 : Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Trong các phản ứng sau phản
ứng nào là phản ứng oxy hoá khử ? Chỉ rõ chất khử , chất oxy hoá ? Sự khử , sự oxi
hoá.
a) CuO + H
2
Cu + H
2
O
b) CaCO
3
CaO + CO
2
c) 2H
2
+ O
2
2H
2
O
Câu 5 : Định nghĩa oxit ? Phân loại oxit ? Mỗi loại oxit cho hai ví dụ .
Câu 6 : Thế nào là phản ứng phân huỷ ? Phản ứng hoá hợp ? Cho ví dụ .


Câu 7 : Nêu tính chất hoá học của hiđro ? Viết phơng trình phản ứng minh
hoạ cho mỗi tính chất .
Câu 8 : Nêu phơng pháp điều chế hiđro ? Viết phơng trình phản ứng minh
hoạ .
Câu 9 : Nêu thành phần hoá học và tính chất hoá học của nớc ? Viết phơng
trình phản ứng minh hoạ .
Câu 10 : Nêu vai trò của nớc trong đời sống và trong sản xuất ? Nêu các biện
pháp bảo vệ nguồn nớc , tránh ô nhiễm .
Câu 11 : Nêu định nghĩa và phân loại axit , bazơ , muối ? Cho ví dụ .
Câu 12 : Thế nào là dung môi , chất tan , dung dịch ?
Câu 13 : Độ tan của một chất trong nớc là gì ? Cho ví dụ .
Câu 14 : Nồng độ mol/l của dung dịch là gì ? Viết công thức tính.
Câu 15 : Nồng độ phần trăm dung dịch là gì ? Viết công thức tính.
Ii bài tập tự luận
Dạng 1 : Cân bằng phơng trình hoá học
Bài 1 : Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau
a) H
2
+ Fe
2
O
3
Fe + H
2
O d) Al + CuO Al
2
O
3
+ Cu
b) CO + Fe

2
O
3
Fe + CO
2
e) Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
c) C + H
2
O CO

+ H
2
f) C + CO
2
CO
môn hoá học 8
1
t
0
t
0
t

0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
đề cơng ôn tập học kỳ ii
1) Hãy lập phơng trình hoá học của các phản ứng trên .
2) trong các phản ứng trên , quá trình nào đợc gọi là sự khử ? Quá trình nào gọi là sự
oxi hoá ?Vì sao ?
3) Trong các phản ứng trên , phản ứng nào là ohản ứng oxi hoá khử ? Vì sao ? Chất
nào là chất khử , chất nào là chất oxi hoá ?
Bài 2 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng dới đây và cho biét chúng thuộc loại
phản ứng nào ?
a) Fe + O
2
Fe
3
O
4
b) Al + HCl AlCl
3
+ H

2
c) Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ Fe
d)Fe + Cl
2
FeCl
3
e) FeCl
2
+Cl
2
FeCl
3
f) Fe
x
O
y
+ HCl FeCl
2
+ H
2
O
g)KClO

3
KCl + O
2
h)SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
i) Fe
3
O
4
+ HCl FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
j) Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2

O
k)KNO
3
KNO
2
+ O
2
l) Al + NaOH +H
2
O NaAlO
2
+ H
2
Bài 3 : Viết phơng trình háo học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng
thuộc loại phản ứng nào ?
a) K K
2
O KOH
b) P P
2
O
5
H
3
PO
4

c) Na NaOH
Na
2

O
d) Cu CuO CuSO
4
Cu(OH)
2
e) H
2
H
2
O H
2
SO
4
H
2

Bài 4 : Hoàn thành phơng trình phản ứng sau :
a) Mg + HCl
b) MgO + HCl
c) CaO + HNO
3
d) Fe + CuSO
4
e) Al + H
2
SO
4
f) CaO + H
3
PO

4
g) Ca(OH)
2
+ CO
2

h) Fe
x
O
y
+ CO
Dạng 2 : nhận biết chất
Bài 1 : Có 3 bình đựng riêng biệt ba chất khí là : Không khí , O
2
, H
2
. Bằng thí
nghiệm nào có thể nhận biết mỗi khí ở mỗi bình .
Bài 2 : Có 4 bình đựng dung dịch trong suốt là nớc , dd NaOH , dd axit HCl , dd
Ca(OH)
2
. Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết mỗi dung dịch trên .
Dạng 3 : tính theo phơng trình hoá học
Bài 1 : Đốt cháy 1,4 lit khí hiđro sinh ra nớc
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra .
b) Tính thể tích và khối lợng của khí oxi cần dùng cho phản ứng trên .
môn hoá học 8
2
t
0

t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
đề cơng ôn tập học kỳ ii
c) Tính khối lợng nớc thu đợc ( Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 2 : Cho 4,48 lit khí hiđro tác dung với 3,72 lit khí oxi . Tính khối nớc thu đợc.
( Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 3 : Khử 64 gam CuO bng khí H
2
. Hãy :
a) Tính số gam đồng kim loại thu đợc .
b) Tính thể tích khí H
2
( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ).
Bài 4 : Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit
clohđric . Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Tính :
a) Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b) Thể tích khí H
2
sinh ra (ở đktc).
c) Khối lợng các muối tạo thành sau phản ứng .
Bài 5 : Cho 400 g dung dịch NaOH 30% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl .
Tính :

a) Nồng độ muối thu đợc sau phản ứng .
b) Tính nồng độ axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Bài 8 : Hoà tan hoàn toàn 11,2g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 2M . Hãy :
a) Tính lợng khí H
2
tạo ra ở đktc .
b) Chất nào còn d sau phản ứng và lợng d là bao nhiêu.
c) Nồng độ các chất sau phản ứng .
môn hoá học 8
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×