Đề cơng ôn tập hóa 8 HK I
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Nguyên tố hóa học.
3. Các kháI niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
4. Quy tắc cộng hóa trị.
5. Định luật bảo toàn khối lợng.
6. ý nghĩa của phơng trình hóa học.
7. Mol là gì, khối lợng Mol là gì?
8. Các công thức chuyển đổi lợng chất.
9. Tỉ khối của chất khí.
10. Phơng pháp giảI bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.
Phần II: Bài tập.
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Số e trong nguyên tử Oxi là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Mg là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số e của nguyên tử Al là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khối lợng của 1 nguyên tử C là:
A. 1,9926.10
-23
g B. 1,9926g C. 1,9926.10
-23
đvC D. 1,9926đvC
Câu 5: Khối lợng của 1 đơn vị Cacbon là:
A. 1,6605.10
-24
g B. 1,6605.10
-23
g C. 6.10
23
g D. 1,9926.10
-23
g
Câu 6: Trong hợp chất A
x
B
y
, nếu hóa trị của A là m, hóa trị của B là n thì:
A. mn=xy B. mx=ny C. nx=my D. xA=yB
Câu 7: Trong PƯHH: aA+bBcC tác dụng D thì:
A. m
C
+m
D
=m
A
+m
B
B. cm
C
+dm
D
=bm
B
=am
A
C.
a
m
b
m
d
M
x
m
ABD
C
+=+
D.
d
m
c
m
b
m
a
m
D
C
BA
===
Câu 8: hóa trị của N trong các hợp chất NO
2
, N
2
O, N
2
O
5
lần lợt là:
A. IV; I; V. B. V; IV; I. C. I; IV; III. D. III; IV; V.
Câu 9: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôI thu đợc 42gam CaO, 33 gam CO
2
. Hàm
lợng CaCO
3
trong đá vôI là:
A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác.
Câu 10: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng: aA+bBcC+dD là:
A.
d
S
c
S
b
S
a
S
D
C
BA
==+
B.
d
S
c
S
b
S
a
S
D
C
BA
===
C. S
A
+S
B
=S
C
+S
D
D. aS
A
+ bS
B
= cS
C
+dS
D
Câu 11: Trong PƯHH: 4Na+O
2
2Na
2
O. Biết có 1,2.10
23
nguyên tử Na phản ứng. Số phân
tử Na
2
O thu đợc là:
A. 1,2.10
23
B. 6.10
22
C. 2,4.10
23
D. Kết quả khác.
Câu 12: Tỉ lệ % khối lợng các nguyên tố trong CuSO
4
lần lợt là:
A. 40%;20%;40% B. 40%;40%;20%
C. 20%;20%;40% D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố
%C=40,00%. %H = 6,67%.
Công thức hóa học đơn giản nhất của A là:
A. CHO B. C
2
HO C. CH
2
O D. CHO
2
Câu 14: Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HCl d. Thể tích H
2
thu đợc ở đktc là:
A. 2,8l B. 5,6l C. 6,72l D. Kết qủa khác.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 6g Mg. Khối lợng MgO thu đợc là:
A. 10g B. 15g C. 20g D. Kết quả khác.
II. Bài tập tự luận:
Câu 1: Tính hóa trị của Fe trong các hợp chất:
FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
FeSO
4
, Fe(SO
4
)
3
.
Câu 2: hoàn thành các PTHH sau:
1. P + -->P
2
O
5
2. Al + O
2
--> 3. P
2
O
5
+--> H
3
PO
4
4. Mg + --> MgO 5. C + --> CO
2
6. Na + -->Na
2
O
7. Fe + -->FeCl
3
8. S + --> SO
2
9. Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
-->Al(SO
4
)
3
+ H
2
O
10.Al + H
2
SO
4
--> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
Câu 3: Cho phản ứng: 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
. Biết có 6.10
22
nguyên tử Al phản ứng.
1. Tính số phân tử Oxi và số phân tử Al
2
O
3
tạo thành.
2. Tính khối lợng Al
2
O
3
, khối lợng O
2
ra gam.
Câu 4: Tính tỉ lệ % khối lợng các nguyên tố trong các hợp chất: KNO
3
; K
2
CO
3
, Fe(OH)
3
,
SO
2
, SO
3
, Fe
2
O
3
.
Câu 5: Hợp chất A của N với O có: %N=30,43%
1. Lập công thức đơn giản nhất của A.
2. Xác định A biết phân tử A có 2 nguyên tử N.
Câu 6: Các hợp chất A, B, C của các nguyên tố C, H, O cùng có % khối lợng các nguyên tố
là: %C=40,00%.%H=6,67%.
1. Lập công thức đơn giản nhất của A, B, C.
2. Xác định A, B, C biết phân tử A có 1 nguyên tử C, phân tử B có 2 nguyên tử C, phân tử C
có 6 nguyên tử C.
Câu 7: Lập CTHH của hợp chất của Fe, S, O biết khối lợng mol của hợp chất là 400;
%Fe=28%; %S=24%
Viết CTHH của hợp chất dới dạng Fe
x
(SO
4
)
y
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam C.
1. Tính thể tích Oxi cần dùng ở đktc.
2. Tính khối lợng CO
2
thu đợc.
Câu 9: Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch HCl d.
Tính:
- Thể tích H
2
thu đợc ở đktc.
- Khối lợng HCl phản ứng.
- Khối lợng ZnCl
2
tạo thành.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P.
1. Tính thể tích O
2
(ĐKTC) cần cho phản ứng.
2. Tính khối lợng P
2
O
5
thu đợc