Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án toán lớp 1 - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN( TIẾP ) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.58 KB, 6 trang )

TIẾT 108: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
( Đề bài do phòng giáo dục ra)


TUẦN 28
TIẾT 109: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN( TIẾP )
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kỹ năng giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn
+ Tìm hiểu bài toán ( Bài toán cho biết gì? bài toán đòi hỏi phải tìm gì? )
+ Giải bài toán( Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi.
Trình bày bài giải )
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ, tranh vẽ SGK
HS: SGK. Vở ô li, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
HS: Nêu miệng trước lớp
- Nêu cách trình bày một bài toán có lời
văn?
HS+GV: nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Nội dung 32P
a) Giới thiệu cách giải và trình bày
bài giải:
- Tìm hiểu bài
+ Bài toán đã cho biết những gì?
+Bài toán hỏi gì?
- Giải bài toán


+ Thực hiện PT để tìm điều chưa biết
nêu trong câu hỏi.
+ Trình bày bài giải( Nêu câu lời giải.
phép tính để giải bài toán, đáp số)
b) Thực hànHS:
Bài 1: Giải toán
Bài giải
Trên cành cây còn lại số chim là:

GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
GV: Nêu yêu cầu bài toán
- HD học sinh phân tích đề toán và tóm tắt
GV: HD học sinh giải bài toán( như SGK)
Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 ( con )
Đáp số: 6 con gà
HS: Nêu lại cách giải bài toán có lời văn
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt lại


GV: Nêu yêu cầu, HD học sinh cách thực
hiện
HS: Làm bài vào vở( 2 bước)
8 – 2 = 6 ( con )
Đáp số: 6 con chim
Nghỉ giải lao
Bài 2: Tóm tắt
Có: 3 quả bóng
Đã thả: 3 quả

Có tất cả: quả bóng?
Bài 3:
Bài giải
Số vịt ở trên bờ:
8 – 5 = 3 ( con )
Đáp số: 3 con

3. Củng cố, dặn dò: 3P

- Lên bảng thực hiện
GV: Quan sát, uốn nắn
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu yêu cầu BT
HS: Trao đổi nhóm đôi
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.

GV: Đọc đề bài
HS+GV: Phân tích, tóm tắt
HS: Nêu miệng cách giải
- Làm bài vào vở ô li
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà


TIẾT 110: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp học sinh

- Rèn luyện kỹ năng
+ Giải bài toán
+ Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 20.
- Rèn cho học sinh tính cản thận, chính xác.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, bảng phụ, Phiếu học tập
HS: SGK. Vở ô li, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
Có: 9 con
Bay đi: 4 con chim
Còn lại: con chim ?
2HS: Lên bảng thực hiện
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Luyện tập 32P

GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.

Bài 1
: Gi

i toán

Bài giải
Số búp bê còn lại là:
15 – 2 = 13( búp bê)
Đáp số: 13 búp bê

Bài 2: Tóm tắt
Có: 12 máy bay
Bay đi: 2 máy bay
Còn lại: máy bay?

Nghỉ giải lao
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- 2 - 3
17
- 4 +1
18

Bài 4:
Tóm tắt
HS: Đ

c đ

toán

HS+GV: Phân tích, tóm tắt
HS: Trao đổi nhóm đôi
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Đọc đề bài
HS+GV: Phân tích, tóm tắt
HS: Nêu miệng cách giải
- Làm bài vào vở ô li
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài


GV: Nêu yêu cầu BT, gợi ý cách làm
HS: Làm bài vào phiếu HT( 4 nhóm )
- Trình bày kết quả trước lớp
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá kết quả
của từng nhóm.

GV: Đọc đề bài qua tóm tắt SGK
Có : 8 hình tam giác
Tô màu: 4 hình tam giác
Không tô màu: hình tam giác ?
3. Củng cố, dặn dò: 3P

HS: Nêu miệng cách làm
- Làm bài vào vở ô li
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà


×