Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

tuan 29 - 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 101 trang )

Kế hoạch bài dạy Lớp 1
Tuần 29
Từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 26 tháng 3
Đi đấu bóng chuyền Đại hội thể dục thể thao cấp Tỉnh
BGH lên lớp thay.
*****************************************************************
Tuần 30
Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Tập đọc:
Chuyện ở lớp
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt
tóc. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan nh thế
nào?
- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 ( SGK ).
B. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh trong SGK.
- Bộ Chữ học vần thực hành.
C. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
2
I. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài Chú công và trả lời câu
hỏi:
? Lúc mới chào đời chú công có bộ
lông màu gì?
? Sau 2, 3 năm đuôi chú thay đổi nh
thế nào?


- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy hoạc bài mới:
1. Giới thiệu bài:
? ở lớp, em thấy có những chuyện gì
vui?
- ở lớp có nhiều chuyện vui, có nhiều
bạn bè, thầy cô giáo, đến trờng em
đợc học nhiều điều hay, gặp nhiều
bạn tốt. Để xem ở lớp có gì vui chúng
ta cùng đọc bài Chuyện ở lớp.
- Ghi tên bài.
- 2 HS. Lớp nhận xét bạn đọc.
- 2 - 3 HS phát biểu.
- Đọc tên bài.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*1*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
20
10
2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
* GV đọc mẫu lần 1: Giọng hồn
nhiên các câu thơ của bé. Giọng dịu
dàng âu yếm các câu thơ của mẹ.
* Hớng dẫn luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
? Trong bài em thấy tiếng, từ nào khó
đọc?
- Gạch chân các tiếng từ: ở lớp, đứng
dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.

. Phân tích tiếng trêu , bẩn, vuốt.
- Nhận xét uốn nắn HS đọc.
. Ghép tiếng : đứng dậy, bôi bẩn,
vuốt tóc.
- Nhận xét sau mỗi lần ghép.
. Luyện đọc câu.
- Luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Nhận xét uốn nắn HS đọc. Lu ý
nghỉ hơi ở cuối dòng thơ.
. Luyện đọc đoạn, bài.
? Bài có mấy khổ thơ?
? Mỗi khổ thơ có mấy tiếng?
- Cho HS đọc các khổ thơ.
- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ theo
hàng dọc.
- Nhận xét uốn nắn HS đọc.
. Đọc trong nhóm
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
. Thi đọc trơn cả bài trớc lớp.
- Nhận xét tính điểm thi đua.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Ôn các vần uôc, uôt:
* Tìm tiếng trong bài có vần uôt :
vuốt.
- Nhận xét.
- Nghe, đọc thầm.
- HS nêu các từ ngữ khó phát âm.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
- Phân tích tiếng:
+ Trêu: gồm âm tr + êu. Đọc: trờ

êu trêu.
+ Bẩn: b + ân + dấu hỏi. Đọc :bờ - ân
bân - hỏi bẩn.
+ Vuốt : v + uôt + dấu sắc. Đọc: vờ
uôt - vuốt - sắc vuốt.
- Dùng bộ chữ l ần lợt ghép các từ:
đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc.
- Đọc dòng thơ nối tiếp theo bàn.(3
lần).
- Bài có 3 khổ .
- Mỗi khổ thơ có 5 tiếng.
- 3 HS đọc khổ 1. 3 HS đọc khổ 2. 3
HS đọc khổ 3
- Đọc khổ thơ nối tiếp theo hàng dọc.
- 2 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc đồng
thanh.
- Đọc theo nhóm đôi.
- Mỗi dãy cử 2 HS đọc bài.
- Nhận xét bạn đọc.
- 4HS đọc cá nhân.
- HS đọc thầm lại nội dung bài và
tìm, phân tích tiếng vuốt.
- Đọc: vờ - uôt - vuốt - sắc vuốt.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*2*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
3
- Giới thiệu vần ôn: uôt, uôc


* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt,
uôc.
- Cho HS quan sát tranh, đọc từ mẫu.
- Cho HS thi đua tìm từ chứa tiếng có
vần uôt, uôc.
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm tìm
đúng nhanh và tìm đợc nhiều.
* Củng cố tiết 1:
? Chúng ta vừa ôn vần gì?
- Hệ thống nội dung bài học.
- Đọc so sánh hai vần:
+ Giống nhau: uô.
+ Khác nhau : t - c.
- 2 HS đọc mẫu trong sách.
- Thi theo 3 nhóm:
+ uôt: tuốt lúa, tuột, con chuột, ruột
+ uôc: cuộc, buộc, ruốc, thuốc, đuốc
- Ôn vần uôt, uôc.

Tiết 2
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
12
10
13
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc.
- Đọc mẫu lần 2.
? Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp?
? Mẹ nói gì với bạn nhỏ?

- GV chốt lại nội dung bài: Mẹ chỉ
muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan
nh thế nào?
* Luyện đọc lại:
- Cho 3 HS đọc toàn bài. GV nhận
xét cho điểm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
* Luyện nói:
- Nêu chủ đề của bài luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh trả lời
câu hỏi : Bạn nhỏ làm đợc việc
gì ngoan?
- Cho HS hỏi đáp theo nhóm đôi.
+ Hằng ngày đến lớp em đã làm đợc
việc gì ngoan?
- 1 HS khá giỏi đọc bài.
- 3 HS đọc khổ 1, 2 và trả lời câu hỏi:
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện:
- 3 HS đọc khổ 3 và trả lời câu hỏi:
- Mẹ muốn nghe ở lớp con đã ngoan
thế nào.
- Đọc bài trớc lớp: 3 HS.
- Thi đọc diễn cảm: 5 HS.
- Kể với bố mẹ, hôm nay ở lớp em đã
ngoan thế nào.
- 2HS trả lời câu hỏi.
- Thực hành theo nhóm đôi.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình

*3*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
5
+ Hằng ngày đến lớp em đã học đợc
điều gì?
- Nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài.
? Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ?
? Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
? Đến lớp em cần phải học tập và
chơi với bạn nh thế nào?
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét
giờ học.
Dặn dò: Về đọc bài. Chuẩn bị bài
Mèo con đi học.
- HS thi đua kể.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- 3 HS trả lời câu hỏi.
- Nghe và ghi nhớ.
Tiết 3 : Toán
Phép trừ trong phạm vi
100
A - Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số(không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4.
- Củng cố kỹ năng tính nhẩm.
B - Đồ dùng dạy học:
- Các thẻ que tính một chục và các que tính rời.
- Phiếu bài tập 2.

C - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
2
6
I. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện phép tính :
65 - 23, 87 - 45, 98 - 12, 49 - 25
- Nhận xét chữa bài.
II. Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
- Nêu nội dung bài.
- Ghi bảng tên bài.
2. Giới thiệu cách làm tính trừ
dạng : 65 - 30:
B ớc 1: Hớng dẫn HS thao tác trên
que tính.
? 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nói đồng thời viết vào bảng.
- 2 HS lên bảng thực hiện: Đặt tính
rồi tính.
- Lớp nhận xét.
- Đọc tên bài.
- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*4*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
5
? 6 chục ứng với mấy que thẻ que

tính một chục?
- Yêu cầu HS lấy 6 thẻ que tính một
chục.
- Tách 6 thẻ ra làm hai phần (mỗi
phần 3 thẻ).
? 5 đơn vị ứng với mấy thẻ que tính?
- Gắn 5 que tính rời.
- 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV nói đồng thời viết vào bảng.
? 3 chục ứng với mấy thẻ que tính
một chục?
- Cho HS bớt đi 3 thẻ que tính một
chục.
? Còn lại bao nhiêu que tính?
? 3 chục và 5 đơn vị là bao nhiêu
que tính?
- Còn lại 35 thì viết 3 ở cột chục và
5 ở cột đơn vị.
chục đơn vị
6 5
3 0
3 5
- Vậy 65 - 30 = 35
B ớc 2: Đặt tính và tính 65 - 30 :
a - Đặt tính:
- Viết 65 rồi viết 30 sao cho hàng
chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị.
- Viết dấu - ở giữa hai số.
- Kẻ vạch ngang thay cho dấu bằng.

b - Tính:
- Từ phải sang trái.

65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5.
- 30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
35
- Phép tính này thuộc dạng gì ?
3. Giới thiệu phép trừ dạng 36- 4:
- 6 thẻ que tính một chục.
- HS lấy 6 thẻ que tính.(tách lấy 3 bó)
- ứng với 5 que tính rời.
- Gắn 5 que tính rời.
- 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.
- 3 thẻ que tính một chục.
- Lấy ra 3 thẻ que tính một chục.
- Còn lại 3 thẻ một chục và 5 que tính
rời.
- 3 chục và 5 đơn vị là 35.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS nhắc lại cách đặt tính.
- Cùng GV thực hiện phép tính.
- 5 HS nhắc lại cách tính bên.
- Trừ số có hai chữ số cho số tròn
chục.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*5*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
9
5

5
3
- Hớng dẫn HS làm tính trừ.
36 * 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
- 4 * Hạ 3, viết 3
32
- Phép tính này thuộc dạng gì ?
* Chốt lại nội dung trên.
4 - Thực hành:
Bài1: Tính
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét sửa sai sau 2 phép tính.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Cho HS làm bài vào phiếu theo
nhóm ?
- Gọi HS chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích vì sao viết s
vào ô trống ?
Bài 3:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Gọi HS nêu kết quả và chữa bài
5 - Củng cố - Dặn dò:
? Hôm nay chúng ta học dạng toán
gì?
- Hệ thống nội dung bài học, nhận
xét tiết học: Khen những em học
- 2 HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
- Trừ số có hai chữ số cho số có một

chữ số.
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con
a) 82 - 75 -48 69 98
- 50 - 40 - 20 - 50 - 80
32 35 28 19 18
b) 68 37 88 33 79
- 4 - 2 - 7 - 3 - 0
64 35 81 30 79
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 4
HS.
a, 57 b, 57 c, 57 d, 57
- 5 - 5 - 5 5
50 s 52 đ 07 s 52 đ
- HS chữa bài.
- Phần a (s) do tính kết quả
- Phần b (s) do đặt tính
- Phần c (s) do đặt tính và kết quả tính
- Tính nhẩm.
- HS làm bài theo nhóm đôi, báo cáo:
a, 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8
78 - 50 = 28 59 - 30 = 29
b, 58 - 4 = 54 67 - 7 = 60
58 - 8 = 50 67 - 5 = 62
- Lớp nhận xét.
- Trừ số có hai chữ số cho số tròn
chục.
- Trừ số có hai chữ số cho số có một
chữ số.

Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*6*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
tốt.
- Dặn HS về nhà ôn lại cộng, trừ
trong phạm vi 100.
Buổi chiều
Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt
Luyện đọc và luyện viết
A- Mục tiêu:
1 - Đọc :
- Rèn kĩ năng đọc trơn.
- Luyện ngắt nghỉ hơi, ngắt nhịp đúng bài : Chuyện ở lớp
2 - Ôn các vần oan, oat.
- Tìm đợc tiếng trong và ngoài bài có vần uôc, uôt.
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần uôc, uôt.
3 - Viết : Viết đợc 1 khổ thơ trong bài mà mình thích.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập Tiếng Việt.
- Vở luyện viết.
C- Các hoạt động dạy - học :
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
2
20
4
1 , Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài.
2 , Luyện đọc:

- Cho HS mở sách bài: Chuyện ở lớp
- Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá
nhân , lớp.
*Theo dõi giúp đỡ các HS yếu : (Minh
Hoàng, Lâm, Minh Châu).
- Nhận xét uốn nắn HS đọc.
3 , Làm bài tập Tiếng Việt.
- Cho HS mở vở bài tập Tiếng Việt
trang 43, đọc thầm, nêu yêu cầu của
bài.
* Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần
uôt:
- Nghe.
- Mở sách giáo khoa.
- Tự đọc theo nhóm đôi. Đọc thuộc
lòng bài thơ.
- HS yếu đánh vần rồi đọc trơn. (đọc
từ 2 - 3 lần)
+ Minh Hoàng ôn lại bảng chữ cái
và đánh vần các tiếng trong bài.
- Thi đọc bài trớc lớp: 10 - 12 HS.
- Mở vở bài tập.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*7*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
6
6
5
12

- Nêu yêu cầu.
- Cho HS đọc thầm lại bài, viết tiếng
có vần uôt rồi chữa.
- Chữa bài .
* Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài.
- Cho HS thi viết tiếng ngoài bài có
vần oan, oat.

- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài: Bạn nhỏ kể cho
mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? Đánh
dấu X vào ô trống trớc ý trả lời đúng.
- Hớng dẫn HS nhớ lại nội dung bài
thơ rồi đánh dấu X vào trớc ô trống
trả lời đúng.
- Nhận xét, Chữa bài.
Bài 4:
- Nêu yêu cầu bài: Ghi lại lời mẹ nói
với bạn nhỏ (bằng hai câu văn)
- Cho HS ghi lại lời mẹ.
- Nhận xét
4 , Luyện viết:
- Nêu yêu cầu: Viết một khổ thơ mà
mình thích nhất trong bài tập đọc :
Chuyện ở lớp.
- Hớng dẫn cách viết:
+ Đầu bài ( Viết vào giữa trang giấy)
+ Xuống dòng viết khổ thơ mà mình

thích nhất, các tiếng đầu dòng viết
thẳng cột và viết hoa chữ cái đầu
tiên.
- Cho HS viết bài vào vở luyện viết
- Đọc yêu cầu bài.
- Tự làm bài rồi chữa: vuốt
- Đọc,phân tích tiếng vừa tìm đợc.
- Đọc yêu cầu bài: Tìm tiếng ngoài
bài có vần : uôc, uôt.
- Thi theo 3 nhóm. Nhóm nào tìm
đợc nhiều, nhanh nhóm đó thắng
cuộc. Ví dụ:
+ uôc: thuốc,buộc, thuộc, ruốc,đuốc,
guốc
+ uôt: chuột, suốt, buột, nuột
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- Nêu yêu cầu.
- Nghe hớng dẫn.Đánh dấu X vào ô
trống:
X Bạn Hoa không thuộc bài.
X Bạn Mai tay đầy mực.
- Nêu yêu cầu bài .
- Viết và nêu trớc lớp. Ví dụ:
+ Trong lớp của con có chuyện gì
vui. Hãy kể cho mẹ nghe.
+ Mẹ muốn nghe những chuyện vui
ở lớp con. Hãy kể cho mẹ nghe.
- Lớp nhận xét. Chọn câu văn hay
nhất.
- Nghe yêu cầu và nghe GV hớng

dẫn.
- Luyện viết.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*8*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
5
( Lu ý viết đúng độ cao khoảng cách
của các chữ).
- Chấm chữa một số lỗi phổ biết HS
mắc.
- Nhận xét,tuyên dơng những HS viết
đúng.
5 - Củng cố - Dặn dò;
? Hôm nay học bài gì?
Bài thơ nói lên điều gì?
- Hệ thống nội dung bài học.
- Dặn dò : Luyện đọc, viết thêm ở
nhà. Xem trớc bài Mèo con đi học.
- Đổi vở cho nhau nhận xét.
- 2HS phát biểu.
- Mẹ mong muốn con cái học hành
chăm chỉ, ngoan ngoãn
- Nghe, ghi nhớ

*********************************************************
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chính tả:
Tập chép : Chuyện ở lớp
A- Mục tiêu :

- Chép lại chính xác khổ thơ cuối bài "Chuyện ở ớp" Biết các trình bày bài
thơ thể 5 chữ.
- Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ cuối bài "Chuyện ở ớp" và các bi tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
2
15
I - Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.
- Nhận xét.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- Ghi tên bài.
2- Hớng dẫn tập chép:
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung.
? Trong bài em thấy tiếng nào dễ viết sai?
- Lần lợt cho HS viết các tiếng khó trên
bảng con: vuốt, chẳng, nổi, đã, ngoan.
- Đặt vở bài tập lên bàn.
- Nghe, đọc tên bài.
- 3 HS nhìn bảng đọc khổ
thơ.
- HS tìm tiếng dễ viết
sai.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình

*9*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
5
5
5
- GV chữa lỗi HS viết sai.
- Hớng dẫn cách trình bày:
+ Đầu bài ( Viết vào giữa trang giấy)
+ Xuống dòng viết khổ thơ. Các tiếng đầu
dòng viết thẳng cột và viết hoa chữ cái
đầu tiên.
+ Dòng thứ hai có gạch đầu dòng. (lời của
mẹ)
- Cho HS nhìn bảng chép khổ thơ vào vở.
- GV uốn nắn cách ngồi viết và cách cầm
bút, cách trình bày bài chính tả. (Các dòng
thơ cần viết thẳng hàng)
- Đọc bài cho HS soát lại lỗi.
- GV chấm một số bài.
- Chữa và nhận xét bài chấm.
3 - Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2: Điền vần uôt hay uôc.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Gọi từng HS đọc bài đã hoàn thành
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
Bài 3: Điền c hay k
- Cho HS quan sát tranh tự làm bài và chữa:
- Chữa bài:
? Em có nhận xét gì về cách viết c hay k?

III - Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Khen ngợi những em HS
chép bài đúng, đẹp.
- Dặn HS về nhà chép lại bài cho sạch và đẹp
vào vở luyện viết.
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- HS theo dõi trong vở, đánh
dấu chữ viết sai bằng bút chì,
ghi số lỗi vào lề vở.
- HS nhận lại vở và chữa các
lỗi sai.
- HS đọc thầm yêu cầu của
bài .
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm bài vào vở rồi chữa
(buộc tóc, chuột đồng)
- 4 HS đọc bài.
- HS chữa lại bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài lớp
làm bài vào vở:
Túi kẹo quả cam
- k chỉ ghép với e, ê, i ; c
ghép với các nguyên âm còn
lại.
- Nghe và ghi nhớ.
Tiết 2 : Toán:
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*10*

Kế hoạch bài dạy Lớp 1
$ 118: Luyện tập
A - Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)
- Củng cố kỹ năng giải toán.
B - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập 3, 5.
C - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
2
6
6
I - Kiểm tra bài cũ:
- Đặt tính rồi tính: 65 - 30 ; 35 - 2
- Nhận xét chữa bài.
II - Dạy học bài mới
1- Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- Ghi tên bài.
2 - Luyện tập:
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Cho HS nêu cách đặt tính.
- Cùng HS thực hiện một phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm:
- Nêu yêu cầu của bài ?

- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm trên bảng con.
- Đọc tên bài.
- Đặt tính rồi tính.
- Hàng đơn vị viết thẳng hàng đơn
vị, hàng chục viết thẳng hàng chục,
gạch ngang thay cho dấu bằng, dấu
trừ viết giữa hai số
- 1 HS tính cùng GV.
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp
làm bài vào vở rồi chữa.
45 57 72 70 66
23 31 60 40 25
22 26 12 30 41
- Nhận xét chữa bài.
- Tính nhẩm.
- HS tự làm bài theo nhóm đôi:
65 - 5 = 60 65 - 60 = 5
70 - 30 = 40 94 - 3 = 91
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1
65 - 65 = 0 33 - 30 = 3
32 - 10 = 22
- Các nhóm báo cáo kết quả và chữa
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*11*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
6

6
5
- Yêu cầu HS giải thích kết quả tính
nhẩm
Bài 3: <,>,=
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài ?
- Cho HS làm bài theo nhóm
- Gọi HS chữa bài
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt bài toán.
? Muốn biết lớp 1B có bao niêu bạn
nam ta làm nh thế nào?
? Trình bày bài giải theo mấy bớc?
- Gọi HS lên chữa bài.
Bài 5:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Hớng dẫn mẫu: 76 - 5 = 71. Vậy
nối phép tính với số 71.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Nối
phép tính với kết quả đúng"
- Nhận xét chữa bài.
bài.
- Lớp nhận xét
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện phép tính rồi so sánh
kết quả và điền dấu.
- HS làm bài vào phiếu theo nhóm :

(6 nhóm)
35 - 5 < 35 - 4 43 + 3 > 43 - 3
30 - 20 = 40 - 30 31+42 = 41+32
- Lớp nhận xét chữa bài.
- 2, 3 HS đọc đề toán.
+ Có 35 bạn, trong đó có 20 bạn nữ.
+ Hỏi có bao nhiêu bạn nam?
- Tóm tắt:
Nữ : 20 bạn
35 bạn
Nam : bạn?
- Tính trừ : 35 - 20.
- HS làm bài vào vở
- 4 bớc: Bài giải, lời giải, phép tính
và đáp số.
- 1 HS lên chữa bài cả lớp làm bài
vào vở.
Bài giải:
Lớp 1B có số bạn nam là
35 - 20 = 15 (bạn nam)
Đáp số: 15 bạn nam
- Nối (theo mẫu):
- Theo dõi mẫu.
- HS thi đua theo 3 nhóm. Nhóm
nào điền đúng, nhanh nhóm đó
thắng cuộc.
75 - 5 54 40 + 14
68 - 14 71 11 + 21
42 - 12 32 60 + 11
- Các nhóm nhận xét, chữa bài.

Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*12*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
4 III - Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài:
? Chúng ta vừa ôn phép trừ có dạng
nh thế nào?
- GV nhận xét giờ học: khen những
em học tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các dạng bài
tập đã học.
+ Phép trừ số có hai chữ số cho số
tròn chục.
+ Phép trừ số có hai chữ số cho số
có một chữ số.
Tiết 3 : Tập viết
Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
A- Mục tiêu:
- HS tô đúng và đẹp các ch hoa: O, Ô, Ơ, P.
- Viết đúng và đẹp các vần: uôt, uôc, u, ơu; các từ: chải chuốt, thuộc bài,
con cừu, ốc bơu.
- Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
* Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ:
- Chữ hoa O, Ô, Ơ, P
- Các vần: uôt, uôc, u, ơu; các từ: chải chuốt,thuộc bài, con cừu, ốc bơu.
C- Các hoạt động dạy - học :
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5

2
5
I - Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết : + en, hoa sen.
+ ong, trong xanh.
- Nhận xét chữa lỗi HS mắc.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
- Nêu nội dung bài viết.
- Ghi tên bài.
2- Hớng dẫn tô chữ hoa.
a) Tô chữ hoa : O, Ô, Ơ, P
* Gắn chữ hoa O
? Chữ cao mấy ô ly?
? Chữ O gồm mấy nét ?
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp kiểm tra vở viết ở nhà.
- Nghe đọc tên bài.
- Quan sát chữ mẫu.Nhận xét
+ Chữ O cao 5 ô ly.
+ Chữ O gồm một nét cong tròn
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*13*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
6
8
- Chỉ kết hợp hớng dẫn quy trình viết
chữ hoa O:
- Cho HS tập viết trên bảng con chữ O.

- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
* Tơng tự với chữ hoa : Ô, Ơ, P
(Lu ý đặt mũ đúng vị trí)
3 - Hớng dẫn HS viết vần.
- Gắn bảng phụ ghi vần uôt
- Nêu cấu tạo vần uôt và nhận xét về độ
cao của chữ.
- Hớng dẫn cách viết vần uôt.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Tơng tự các vần còn lại.
4 - Hớng dẫn HS viết từ.
- Treo bảng phụ viết sẵn từ: chải chuốt.
- Giải nghĩa từ : chải chuốt: chải tóc
chăm sóc, làm đẹp
- Cho HS phân tích cấu tạo từ, nhận xét
về độ cao các chữ trong từ.
- Hớng dẫn HS viết từ chải chuốt.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Tơng tự các chữ còn lại.
khép kín.
- Nghe.
- HS tập viết trên bảng con. Nhận
xét sau mỗi lần viết.
- Viết bảng con.
- Vần đợc ghi bởi 3 chữ cái : u, ô,
t. Các chữ cao 2 ô ly là: u, ô. Chữ
cao 3 ô ly là: t.
- Nghe hớng dẫn.
- Viết bảng co vần uôt.
- Nhận xét sau mỗi lần viết.

- Đọc : chải chuốt.
- Từ gồm 2 tiếng. Các chữ cao 2 ô
ly: c, a, i, u, ô . Các chữ cao 3 ô ly
là : t. Chữ cao 5 ô y là: h . Khoảng
cách giữa các tiếng bằng một chữ
o.
- Viết bảng con.
- Nhận xét sửa sai.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*14*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
10
4
- GV nhắc lại cách nối giữa các con
chữ
5 - Hớng dẫn HS tập biết vào vở :
- Gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết ?
- Nêu yêu cầu viết:
+ Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P mỗi chữ 1
dòng.
+ Mỗi vần, từ viết một dòng.
- Cho quan sát vở mẫu.
- Cho HS viết bài.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các
lỗi .
- Thu vở chấm và chữa một số bài .
III - Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét
giờ học.

- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
- Dặn HS tìm và viết thêm tiếng có vần
uôt, uôc, u, ơu và các từ ứng dụng
trên.
- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng
- Nghe yêu cầu.
- HS tập viết trong vở
- Viết xong đổi vở cho nhau tự
nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ
Buổi chiều
Tiết 1 : Toán:
Ôn phép trừ trong phạm vi 100
A - Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
- Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản)
- Củng cố kỹ năng giải toán.
- Bồi dỡng HS khá giỏi.
B - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Toán.
- Bài tập nâng cao cho HS khá giỏi
C - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
2 1- Giới thiệu bài:
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*15*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
5

5
5
5
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
- Ghi tên bài.
2 - Luyện tập:
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Cho HS nêu cách đặt tính.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính nhẩm:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích kết quả tính
nhẩm
Bài 3: <,>,=
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm bài ?
- Cho HS làm bài theo nhóm
- Gọi HS chữa bài
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Nghe.
- Đặt tính rồi tính.
- Hàng đơn vị viết thẳng hàng đơn
vị, hàng chục viết thẳng hàng chục,
gạch ngang thay cho dấu bằng, dấu

trừ viết giữa hai số
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính, lớp
làm bài vào vở rồi chữa.
75 64 80 95
13 40 30 52
62 24 50 43
- Nhận xét chữa bài.
- Tính nhẩm.
- HS tự làm bài theo nhóm đôi:
85 - 5 = 80 74 - 3 = 71
85 - 50 = 35 74 - 30 = 44
85 - 15 = 70 74 - 34 = 40
56 - 1 = 55
56 - 10 = 46
56 - 56 = 0
- Các nhóm báo cáo kết quả và chữa
bài.
- Lớp nhận xét
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thực hiện phép tính rồi so sánh
kết quả và điền dấu.
- HS làm bài vào phiếu theo nhóm :
(6 nhóm)
57 - 7 < 57 - 4 34 + 4 > 34 - 4
70 - 50 = 50 - 30 65-15 > 55 -15
- Lớp nhận xét chữa bài.
- 2, 3 HS đọc đề toán.
+ Đoàn tàu có 12 toa, cắt bỏ toa
cuối cùng.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học

TT Nguyên Bình
*16*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
4
10
4
- Yêu cầu HS tự tóm tắt bài toán.
?Muốn biết đoàn tàu cònlại bao nhiêu
toa tàu ta làm nh thế nào?
? Trình bày bài giải theo mấy bớc?
- Gọi HS lên chữa bài.
Bài 5:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Hớng dẫn :
? Chữ trong bài là chữ gì
- Cho HS tự vẽ theo mẫu.
- Nhận xét chữa bài.
3 - Bài tập cho HS khá giỏi:
* Điền dấu:
57-7 < 57-4+ 3 34 + 3+2 < 49 - 9
70-50+2 = 52-30 65-15> 55 -15+2
* Bài toán:
Trên cành cao có 25 con chim đậu,
cành dới có 11 con chim đậu. Có 4
con chim bay từ cành trên xuống cành
dới đậu. Hỏi :
a) Cành trên còn lại bao nhiêu con
chim đậu?
b) Cành dới có bao nhiêu con chim
đậu?

III - Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài:
? Chúng ta vừa ôn phép trừ có dạng
+ Hỏi đoàn tàu còn lại bao nhiêu
toa?
- Tóm tắt:
Có : 12 toa
Cắt đi : 1 toa
Còn : toa tàu?
- Tính trừ : 12 - 1.
- 4 bớc: Bài giải, lời giải, phép tính
và đáp số.
- 1 HS lên chữa bài cả lớp làm bài
vào vở.
Bài giải:
Toa tàu còn lại là:
12 - 1 = 11 (toa)
Đáp số: 15 toa tàu
- Hãy vẽ nửa còn lại của các chữ.
- Theo dõi mẫu.
- Chữ H, T, U
- HS thi đua theo 3 nhóm. Nhóm
nào vẽ đúng, nhanh nhóm đó thắng
cuộc.
- Các nhóm nhận xét, chữa bài.
- Điền dấu vào ô trống:
57-7 < 57-4+ 3 34 + 3+2 < 49 - 9
70-50+2 = 52-30 65-15> 55 -15+2
Bài giải:
a) Số chim còn lại ở cành trên là:

25 - 4 = 21 (con chim)
b) Só chim ở cành dới có là:
11 + 4 = 15 (con chim)
Đáp số: a) 21 con chim
b) 15 con chim
+ Phép trừ số có hai chữ số cho số
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*17*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
nh thế nào?
- GV nhận xét giờ học: khen những
em học tốt.
- Dặn HS về nhà xem lại các dạng bài
tập đã học.
tròn chục.
+ Phép trừ số có hai chữ số cho số
có một chữ số.
**************************************************
Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Tập đọc:
Mèo con đi học
A - Mục tiêu.
1- HS đọc trơn cả bài: Phát âm đúng các tiếng khó: Buồn bực, kiếm cớ, đuôi,
cứu. Nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi.
2- Ôn các vần u, ơu:
- Tìm trong bài tiếng có vần u, ơu
- Nói câu chứa tiếng có vần u
3- Hiểu nội dung bài:
- Bài thơ kể chuyện mèo con đi học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi

làm mèo sợ không dám nghỉ nữa.
- Học thuộc lòng bài thơ.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bộ chữ Học vần thực hành.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
2
I- Kiểm tra bài cũ:
- Học thuộc lòng bài "chuyện ở lớp"
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
- Nhận xét ghi điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
Các em vừa học bài thơ "Chuyện ở
lớp"nói về chuyện của bạn nhỏ.Hôm
nay cô dạy các em bài thơ khác
cũng nói về chuyện đi học nhng là
chuyện đi học của một chú mèo. Bài
thơ rất ngộ nghĩnh, chúng ta cùng
đọc nhé.
- Ghi tên bài
- 2 HS đọc.
- Nghe.
- Đọc tên bài.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*18*

Kế hoạch bài dạy Lớp 1
20
10
2- Luyện đọc:
a- GV đọc toàn bài, hớng dẫn cách
đọc.
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ.
? Tìm trong bài tiếng từ khó đọc?
- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó kết
hợp giải nghĩa từ.
- Buồn bực: buồn và khó chịu
- Kiếm cớ: tìm lý do
- Be toáng: kêu ầm ĩ
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
- Cho HS ghép tiếng: buồn, kiếm
- Nhận xét HS ghép.
* Luyện đọc câu.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng
dòng thơ.
- GV cùng lớp nhận xét HS đọc.
* Luyện đọc đoạn, bài.
- Cho HS luyện đọc bài.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
* Đọc trong nhóm
- Cho HS đọc theo nhóm đôi. (2 em
một nhóm)
- Nhận xét HS đọc
3- ôn các vần u, ơu

a- Nêu yêu cầu 1 trong SGK ?
Cho HS đọc thầm lại bài rồi tìm.
- Giới thiệu vần ôn: u, ơu
b- Nêu yêu cầu 2 trong SGK ?
- Cho HS thi tìm nhanh, đúng, nhiều
tiếng từ có vần u, ơu.
c- Nêu yêu cầu 3 trong SGK?
- HS chỉ theo lời đọc của GV.
- 1 HS đọc
- Buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi, cừu, be
toáng.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- Dùng bộ chữ học vần thực hành
ghép tiếng: buồn, kiếm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
(2lần)
- 3HS đọc cá nhân.
- Đọc theo nhóm đôi.
- Thi đọc bài trớc lớp: 4 HS.

- Tìm trong bài tiếng có vần u
- Thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần
u: Cừu
- Đọc và so sánh hai vần ôn:
+ Giống nhau: - u
+ Khác nhau: ơu có ơ ở giữa.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần u, ơu.
- Thi đua giữa 3 tổ
+ Vần u: con cừu, cu mang. Cứu
mạng, cựu chiến binh, lu trữ.

+ Vần ơu: bơu đầu, bớu cổ, con hơu,
con khớu
- Nói câu chứa tiếng có vần u, ơu
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*19*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
3
- Gọi HS đọc các mẫu
? Tìm tiếng chứa vần u, ơu trong
câu mẫu.
- Cho cả lớp thi xem ai tìm nhanh
câu chứa tiếng có vần u, ơu.
- Nhận xét, tính điểm thi đua
* Củng cố tiết 1:
? Hôm nay chúng ta ôn vần gì?
? Hai vần có gì giống và khác nhau?
- Chốt lại nội dung bài.
- HS đọc câu mẫu:
+ Cây lựu vừa bói quả.
+ Đàn hơu uống nớc suối
- Lựu, hơu
- HS thi tìm nhanh câu chứa tiếng có
vần u, ơu
+ Con cừu có bộ lông màu trắng.
+ Bệnh b ớu cổ rất nguy hiểm.
+ Con kh ớu hót rất hay.
+ Ông em là cựu chiến binh
- 2 HS phát biểu.
Tiết 2

TG Hoạt động dạy Hoạt động học
13
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a- Tìm hiểu bài.
- Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu.
? Mèo kiếm cớ gì để chốn học ?
- Để xem cừu chữa bệnh cho Mèo
nh thế nào chúng ta cùng đọc tiếp
6 dòng thơ cuối.
- Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối.
? Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi
học ngày?
- Gọi 2 HS đọc cả bài.
- Bài thơ có nội dung gì? (Hoặc em
hãy nêu nội dung bài?)
- Cho HS xem tranh minh hoạ trong
sách.
- Tranh vẽ cảnh nào ?
? Các em có nên bắt chớc bạn mèo
không ? vì sao ?
- 2 HS đọc
- Mèo kêu đuôi óm, xin nghỉ học.
- 2 HS đọc.
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt
đuôi mèo. Mèo vội xin đi học ngay.
- 2 HS đọc
- Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học
cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho
mèo bằng cách "cắt đuôi". Mèo thấy
vậy vội xin đi học luôn.

- HS xem tranh
- Tranh vẽ cảnh cừu đang giơ kéo nói
sẽ cắt đuôi mèo. Mèo vội xin đi học.
- Chúng ta không nên bắt chớc bạn
mèo. Vì bạn ấy lời học muốn chốn
học ở nhà chơi
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*20*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
10
12
5
- Chốt lại nội dung bài.
b- Đọc thuộc lòng bài thơ:
- Cho HS đọc nhẩm để thuộc bài thơ
- Yêu cầu đọc thuộc lòng trớc lớp.
- Nhận xét chấm điểm.
c- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện
nói.
- Giới thiệu một số hoạt động vui
chơi học tập ở trờng. (Tranh trong
Sách giáo khoa)
- GV chia nhóm luyện nói theo chủ
đề.
- Gọi các nhóm lên luân phiên nhau
hỏi, đáp theo đề tài và tự nghĩ ra câu
trả lời phù hợp với thực tế của từng
em.

- Nhận xét tuyên dơng nhóm nói
đúng.
III- Củng cố - dặn dò:
? Em hãy nêu lại nội dung của bài
thơ?
? Các em có nên bắt chớc bạn mèo
không ? vì sao ?
- Hệ thống nội dung bài học - Liên
hệ.
- Nhận xét giờ học. Khen những em
học tốt.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ.
Chuẩn bị bài sau. Ngôi nhà
- HS đọc cá nhân, lớp
- Thi đọc thuộc lòng: 5 HS
- 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói: Hỏi
nhau: Vì sao bạn thích đi học?
- Quan sát tranh.
- 2 em một nhóm nói theo chủ đề.
- Thực hành trớc lớp:
+ H: Vì sao bạn thích đi học.
+ TL: Vì ở trờng đợc học hát
- 2 HS phát biểu.
- Nghe và ghi nhớ.
Tiết 3: Toán
$ 119 : Các ngày trong tuần lễ
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ, nhận biết một tuần
có 7 ngày.

- Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm,
thứ sáu, thứ bẩy.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày.
- Bớc đầu làm quen với lịch học tập (hoặc các công việc cá nhân trong
tuần)
B- Đồ dùng dạy học:
- Một quyển lịch bóc hằng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*21*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
C- Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
2
10
6
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đặt tính rồi tính:
65 - 23 94 - 3
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
? Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao
nhiêu?
2- Giới thiệu cho HS quyển lịch
bóc hằng ngày.
a - GV treo quyển lịch lên bảng
- Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và
hỏi ?

- Hôm nay là thứ mấy ?
- Gọi vài HS nhắc lại.
b- Giới thiệu các ngày trong tuần:
? Nêu tên các ngày trong một tuần?
- Các em hãy đọc tên các ngày trong
hình vẽ.
- GV nói: Đó là các ngày trong một
tuần lễ.
? Một tuần có mấy ngày?
- Gọi HS nhắc lại
c - Ngày, tháng, năm:
? Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
- Gọi HS nhắc lại.
- Ngày mai là ngày bao nhiêu ?
3 - Thực hành:
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu của bài
- Giao việc
- Gọi HS chữa bài
- Trong một tuần lễ em phải đi học
vào những ngày nào ?
- Một tuần lễ đi học mấy ngày ?
- Em đợc nghỉ các ngày ?
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Lớp nhận xét chữa bài.
- 1 HS phát biểu.
- Quan sát tờ lịch.
- Hôm nay là thứ t.
- 2HS nhắc lại: Hôm nay là thứ t.
- Các ngày trong một tuần là: Chủ

nhật, thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy
- Một tuần có 7 ngày là chủ nhật, thứ
hai, thứ bảy.
- 4 HS nhắc lại.
- Hôm nay là ngày 31 tháng 3 năm
2010.
- 2 HS nhắc lại
- Ngày mai là ngày 1 tháng 4 năm
2010
- Nghe yêu cầu.
- HS làm bài vào sách
- HS trả lời miệng
- Em đi học vào các ngày: thứ hai, thứ
ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu.
- 5 ngày.
- Nghỉ các ngày: Thứ bẩy, chủ nhật.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*22*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
5
7
5
? Em thích nhất ngày nào trong
tuần?
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm của mình.

Bài 3:
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Hớng dẫn HS cách đọc thời khoá
biểu: Đọc thứ, ngày, tiết, môn
- Yêu cầu HS tự đọc thời khóa biểu
của lớp.
- Nhận xét HS đọc.
III - Củng cố - Dặn dò:
? Một tuần có mấy ngày? Đó là
những ngày nào?
? Em đi học vào các ngày nào?Nghỉ
ngày nào?
- Nhận xét giờ học: Khen ngợi
những HS học tốt.
- Dặn HS về xem các ngày tiếp theo
trong quyển lịch.
- 3HS trả lời
- HS làm bài:
- Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi
lần lợt viết tên ngày trong tuần:
a - Hôm nay là thứ t ngày 31 tháng 3
b - Ngày mai là thứ năm ngày 1 tháng
3.
- 4 HS đọc.
- Lớp nhận xét.
- Đọc thời khoá biểu của lớp em.
- Nghe.
- 4HS đọc thời khoá biểu.
- Lớp nhận xét
- Nghe và ghi nhớ.

Buổi chiều
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
Luyện đọc và làm bài
tập
A- Mục tiêu:
1 - Đọc :
- Rèn kĩ năng đọc trơn.
- Luyện ngắt nghỉ hơi, ngắt nhịp đúng bài : Mèo con đi học
2 - Ôn các vần u, ơu.
- Tìm đợc tiếng trong và ngoài bài có vần u, ơu
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần u, ơu
3 - Viết : Viết đợc 1 khổ thơ trong bài mà mình thích.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*23*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
B- Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập Tiếng Việt.
- Vở luyện viết.
C- Các hoạt động dạy - học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
2
13
5
5
6
1 , Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học
- Ghi tên bài.
2 , Luyện đọc:

- Cho HS mở sách bài: Mèo con đi
học
- Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá
nhân , lớp.
*Theo dõi giúp đỡ các HS yếu :
(Minh Hoàng, Lâm, Thuỳ Linh).
- Nhận xét uốn nắn HS đọc.
3 , Làm bài tập Tiếng Việt.
- Cho HS mở vở bài tập Tiếng Việt
trang 44, đọc thầm, nêu yêu cầu của
bài.
* Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần
u:
- Nêu yêu cầu.
- Cho HS đọc thầm lại bài, viết tiếng
có vần u rồi chữa.
- Chữa bài .
* Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài.
- Cho HS thi viết tiếng ngoài bài có
vần u, ơu.

- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài:Viết câu chứa tiếng
có vần u, ơu.
- Nghe.
- Mở sách giáo khoa.
- Tự đọc theo nhóm đôi. Đọc thuộc
lòng bài thơ.

- HS yếu đánh vần rồi đọc trơn.(đọc
từ 2 - 3 lần)
+ Minh Hoàng ôn lại bảng chữ cái
và đánh vần các tiếng trong bài.
- Thi đọc bài trớc lớp: 10 - 12 HS.
- Mở vở bài tập.
- Đọc yêu cầu bài.
- Tự làm bài rồi chữa:cừu
- Đọc,phân tích tiếng vừa tìm đợc.
- Đọc yêu cầu bài: Tìm tiếng ngoài
bài có vần : u, ơu.
- Thi theo 3 nhóm. Nhóm nào tìm
đợc nhiều, nhanh nhóm đó thắng
cuộc. Ví dụ:
+ u: cứu, lu, hu, lựu
+ ơu: bớu, hơu, khớu
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài.
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*24*
Kế hoạch bài dạy Lớp 1
4
5
15
5
- Cho HS tự viết câu chứa tiếng có
vần u, ơu.
- Nhận xét câu HS nêu.
* Bài 4:

- Nêu yêu cầu bài.
- Hớng dẫn HS nhớ lại nội dung bài
thơ rồi đánh dấu X vào trớc ô trống
trả lời đúng.
- Nhận xét, Chữa bài.
Bài 5:
- Nêu yêu cầu bài: Ghi lại lời cừu nói
với mèo (bằng hai câu văn)
- Cho HS ghi lại lời cừu.
- Nhận xét
4 , Luyện viết:
- Nêu yêu cầu: Viết một khổ thơ mà
mình thích nhất trong bài tập đọc :
Mèo con đi học.
- Hớng dẫn cách viết:
+ Đầu bài ( Viết vào giữa trang giấy)
+ Xuống dòng viết khổ thơ mà mình
thích nhất, các tiếng đầu dòng viết
thẳng cột và viết hoa chữ cái đầu
tiên.
- Cho HS viết bài vào vở luyện viết
( Lu ý viết đúng độ cao khoảng cách
của các chữ).
- Chấm chữa một số lỗi phổ biết HS
mắc.
- Nhận xét, tuyên dơng những HS
viết đúng.
5 - Củng cố - Dặn dò;
? Hôm nay học bài gì?
Bài thơ nói lên điều gì?

- Viết và đọc câu trớc lớp.Ví dụ:
+ Ông bà ngoại em đã nghỉ hu.
+ Hơu cao cổ ăn cỏ.
+ Xe cứu hỏa đi chữa cháy
- Nghe hớng dẫn.Đánh dấu X vào ô
trống:
X Cái đuôi bị ốm.
- Nêu yêu cầu bài .
- Viết và nêu trớc lớp. Ví dụ:
+ Đuôi bạn bị ốm tôi sẽ chữa lành.
Cắt đuôi khỏi hết.
+ Tôi sẽ chữa lành. Cắt đuôi khỏi
ngay
- Lớp nhận xét. Chọn câu văn hay
nhất.
- Nghe yêu cầu và nghe GV hớng
dẫn.
- Luyện viết.
- Đổi vở cho nhau nhận xét.
- 2HS phát biểu.
- Mèo là con vật lời, không nên bắt
chớc mèo. Cần chăm chỉ học tập
Nông Thị Hằng Tr ờng Tiểu học
TT Nguyên Bình
*25*

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×