Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tài khoản đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.17 KB, 4 trang )

TÀI KHOẢN ĐẶC BIỆT
1. Các TK điều chỉnh giảm:
Kết cấu ngược với kết cấu TK mà nó điều chỉnh
TK 219: TK dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
TK 139: TK dự phòng phải thu khó đòi
TK 159: TK dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 229: TK dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
TK 214: TK khấu hao TSCĐ
Kết cấu :
- TK điều chỉnh giảm giá trị TS
Nợ TK 214 Có Nợ TK 129 (139,159,229 Có
Giá trị hao mòn giá trị hao mòn hoàn nhập khoản lập dự
giảm xuống tăng lên lập dự phòng phòng tính
vào
SD: giá trị hao mòn chi phí
hiện có
khi giá gốc> giá thị trường => lập dự phòng
Nợ TK 159 Có Nợ TK 632 Có
XXX XXX
Đến khi giá gốc < giá thị trường => hoàn nhập dự phòng
Nợ TK 632 Có Nợ TK 159 Có
XXX XXX
- TK giảm doanh thu:
Nợ TK 521(531,532) Có
Khoản chiết khấu TM kết chuyển khoản CKTM
(giảm giá hàng bán, hàng ( giảm giá hàng bán, hàng bị
bán bị trả lại) phát sinh trả lại) để trừ vào doanh thu
trong kì trong kì
2. Các TK lưỡng tính:
- TK 131: phải thu khách hàng
- TK 331: phải trả người bán


- TK 412: chênh lệch đánh giá lại TS
- TK 413: chênh lệch tỉ giá
- TK 421: lãi chưa phân phối
a. Nhóm TK hỗn hợp phản ánh TS và NV:
Kết cấu:
Nợ TK 131 Có
Số tiền KH nợ - Số tiền KH đã thanh toán cho DN
DN -Số tiền KH ứng trc cho DN
Nếu dư nợ: biểu hiện khoảng tiền KH đang nợ DN hoặc khoảng chênh lệch số tiền
đang nợ lớn hơn số tiền ứng trc
Nếu dư có: biểu hiện khoảng tiền KH hiện đang ứng trc cho DN hoặc khoảng chênh
lệch số tiền đang ứng trc lớn hơn số tiền đang nợ
131 “ phải thu KH” 131” KH ứng trc”
Số tiền phải thu số tiền đã thu trong khoản ứng trc KH số tiền KH
ứng
Tăng lên trong kì kì đã thanh toán trc trong kì
Dư nợ: số tiền Dư có: số tiền
Còn phải thu đến KH còn ứng
trc
Cuối kì đến cuối kì
Tài sản nguồn vốn
Nợ TK 331 Có
-Số tiền đã trả cho số tiền phải trả cho ng bán
Ng bán
-Số tiền ứng trc
Cho ng bán
Nếu dư có: biểu hiện khoảng tiền hiện đang nợ ng bán or chênh lệch số tiền nợ ng bán
lớn hơn số tiền đang ứng trc cho ng bán
Nếu dư Nợ: biểu hiện khoảng tiền đang ứng trc cho ng bán or chênh lệch về số tiền
đang ứng trc lớn hơn số tiền đang nợ ng bán.

331” ứng trc cho ng bán” 331 “phải trả cho ng bán”
Số tiền ứng trc khoảng ứng trc đã số tiền đã trả trong số tiền phải trả
Cho ng bán trong kì đc thanh toán trong kì tăng lên trong
Dư nợ: số tiền còn kì kì
Ứng trc cho ng bán Dư có:
Đến cuối kì số tiền còn
phai trả đến cuối kì
Tài sản nguồn vốn
b. Nhóm TK điều chỉnh tăng giảm nguồn vốn:
 TK 412: chênh lệch đánh giá lại TS
Kết cấu:
Nợ TK 412 Có
-khoản chênh lệch giảm -khoảng chênh lệch tăng
Phát sinh do đánh giá lại phát sinh do đánh giá lại TS
TS
-kết chuyển khi đc xử lí -kết chuyển khi đc xử lí
TS này có thể dư có hoặc dư nợ
Dư nợ: số hiện có về chênh lệch giảm do đánh giá lại TS
Dư có: số hiện có về chênh lệch tăng do đánh giá lại TS
Khi lên BCĐKT, nếu TK 412 có số dư Có thì ghi bình thg làm tăng NV, còn nếu
dư Nợ thì phải ghi số âm ( làm giảm NV)
VD:
Đánh giá lại TS làm tăng thêm giá trị của số vật liệu hiện có là 500.000
412 152
500.000 500.000
412 ghi Có -> điều chỉnh tăng NV ( ứng vs giá trị của vật liệu tăng thêm)
Ngược lại, đánh giá lại làm giảm bớt giá trị của số vật liệu hiện có là 500.000
152 412
500.000 500.000
412 ghi Nợ -> điều chỉnh giảm NV ( ứng vs giá trị của vật liệu giảm xuống)

 TK 413 : chênh lệch tỉ giá
Kết cấu:
Nợ TK 413 Có
-chênh lệch tỉ giá phát sinh -chênh lệch tỉ giá phát sinh
-kết chuyển khoản chênh -kết chuyển khoản chênh lệch
lệch tỷ giá khi đc xử lí khi đc xử lí.
TS này có thể dư có hoặc dư nợ
Dư có: là khoản chênh lệch tỉ giá hiện có làm tăng NV
Dư nợ: là khoản chênh lệch tỉ giá hiện có làm giảm NV
TK 413 có tác dụng điều chỉnh tăng, giảm cho NV.
Khi có nghiệp vụ về ngoại tệ liên quan đến TS thì nó điều chỉnh theo tính chất
đồng biến
Khi có nghiệp vụ về ngoại tệ liên quan đến NV thì nó điều chỉnh theo tính chất
nghịch biến.
 Để tạo ra sự cân bằng trong điều kiện tổng NV không đổi
 TK 413 nếu dư Có thì khi phản ảnh lên BCDKT sẽ ghi bình thg ( tăng NV),
nếu dư Nợ thì ghi số âm ( giảm NV)
 TK 421: lãi chưa phân phối
Dư có: doanh nghiệp hiện có khoản lãi chưa phân phối, chính số lãi này làm tăng
NV ghi vào BCDKT ghi bình thg
Dư Nợ: doanh nghiệp hiện có khoản nợ chưa đc xử lí, chính khoản lỗ này làm
giảm NV, ghi vào BCDKT phải ghi số âm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×