Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề+Đáp án Hóa học (HK II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.21 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS NGỌC THANH
Họ và tên:
Lớp:
Ngày tháng năm
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 Phút
Môn: Hóa Học 9

Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ SỐ 1
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm)
Câu 1 : Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm :
A. CH
4
, C
2
H
4
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H


2
D. C
2
H
4
, C
6
H
6
Câu 2: Rượu etylíc phản ứng được với Natri vì phân tử có chứa
A. Nguyên tử oxy B. Nguyên tử O ,H
C. Nguyên tử C, H ,O D. Nhóm -OH
Câu3 Chất nào tác dụng với CaCO
3
sinh ra chất khí CO
2
:
A.CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH
C. C
6
H
6
D. C
2

H
4
Câu 4: Trong 200ml rượu etylíc 45
o
có bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất :
A. 9ml B. 22,5ml
C. 90ml D. 2,45ml
Câu5: Công thức nào sau đây có thể tạo ra công thức cấu tạo có 12 liên kết
δ

giữa C-C ,C-H và 3 liên kết
π
giữa C-C:
A. C
6
H
12
B. C
6
H
8
C. C
6
H
10
D. C
6
H
6
Câu 6: Nguyên nhân nào dẫn đến C

2
H
4
O
2
,có tính chất hóa học của axit.
A.Có nhóm -OH đính với nhóm -C=O B. Có –H liên kết với =O
C. Có chứa 2 nhóm:=O,-C-OH D. Có chứa liên kết =O,-OH
Câu 7 : Hydrô các bon A có chứa 80% các bon về khối lượng . Phân tử khối của
A là 30 đ.v.c . Công thức phân tử của A là :
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
2
H
4
Câu 8 :Lấy 150ml dung dịch rượu 45
0
có số ml rượu là:
A. 67.5ml B. 30ml
C. 33,3ml D. 6,75ml
Câu 9 :Đốt cháy 1mol chất Y cần 6,5mol O

2
thu được 4mol CO
2
và 5mol nước .
Công thức của Y là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
4
H
6
D. C
5
H
12
Câu 10: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có
A. Nhóm -COOH B. Nhóm -CHO C. Nhóm =CO D. Nhóm -OH
II.TỰ LUẬN: (5 Điểm)
Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các
bình riêng biệt, không dán nhãn: CH
4
, C
2
H

4
, CO
2
. Viết phương trình phản ứng
(nếu có).















Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.
a)Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí CO
2
tạo ra ở ĐKTC.
c) Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi
chiếm 20% thể tích của không
khí.
















*********Hết********
ĐÁP ÁN : ĐỀ SỐ 1
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 B 0,5 Điểm Câu 2 D 0,5 Điểm
Câu 3 A 0,5 Điểm Câu 4 C 0,5 Điểm
Câu 5 A 0,5 Điểm Câu 6 B 0,5 Điểm
Câu 7 B 0,5 Điểm Câu 8 A 0,5 Điểm
Câu 9 A 0,5 Điểm Câu 10 A 0,5 Điểm
I.CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1:

Chất
Hóa chất
C
2
H
4

CH
4
CO
2
Nước vôi trong Không hiện
tượng
Không hiện
tượng
Bị vẩn
đục(Nhận biết)
Dung dịch
nước Brôm
Mất màu dung
dịch Br
2
. (Nhận
biết)
(Nhận biết)
1 Điểm
Cách phân biệt 3 chất khí:
*Lần lượt dẫn 3 chất khí vào nước vôi trong.
-Thấy nước vôi trong đục là CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O
-Thấy nước vôi không đục còn lại là : CH
4
, C
2
H
4
.
0,5 Điểm
*Dẫn hai khí CH
4
và C
2
H
4
vào dung dịch Brôm.
-Nếu thấy dung dịch Brôm mất màu là C
2
H
4
.
C
2
H
4
+ Br
2 (
dd nâu đỏ)

C
2
H
4
Br
2(
dd không màu)
0,5 Điểm
-Còn lại là CH
4
. 0,5 Điểm
Câu 2:
a/. Phương trình hoá học:
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3 H
2
O
0,5 Điểm
b/.
n
C
2
H

5
OH =
).(2,0
46
2,9
mol
=
0,5 Điểm
Theo phương trình phản ứng:
n
CO
2
=
2 n
C
2
H
5
OH = 0,2 .2 = 0,4 (mol)
v
CO
2
= 0,4 .22,4 = 8,96 (lít)
0,5 Điểm


t
o
c/. Theo phương trình hoá học:
n

O
2
=
3 n
C
2
H
5
OH = 3 . 0,2 = 0,6 (mol)
v
O
2
= 0,6 .22,4 = 13,44 (lít)
0,5 Điểm
v
kk =
2,67
20
10044,13
=
x
(lít)
0,5 Điểm
TRƯỜNG THCS NGỌC THANH
Họ và tên:
Lớp:
Ngày tháng năm
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 Phút
Môn: Hóa Học 9


Điểm Lời phê của cô giáo
ĐỀ SỐ 2
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm)
Câu 1 : Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd Brôm khi không có xúc tác Fe :
A. CH
4
, C
2
H
4
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
C. CH
4
, C
2
H
2
D. C
2
H
4
, C

6
H
6
Câu2: Rượu etylíc phản ứng được với Natri vì phân tử có chứa
A. Nguyên tử oxy B. Nguyên tử O ,H
C. Nguyên tử C, H ,O D. Nhóm -OH
Câu3: Chất nào tác dụng với CaCO
3
sinh ra chất khí CO
2
:
A.CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH
C. C
6
H
6
D. C
2
H
4
Câu4: Trong 200ml rượu etylíc 45
o
có bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất :
A. 9ml B. 22,5ml

C. 90ml D. 2,45ml
Câu 5: Nguyên nhân nào dẫn đến C
2
H
4
O
2
,có tính chất hóa học của axit.
A.Có nhóm -OH đính với nhóm -C=O B. Có –H liên kết với =O
C. Có chứa 2 nhóm:=O,-C-OH D. Có chứa liên kết =O,-OH
Câu 6 : Hydrôcác bon A có chứa 80% các bon về khối lượng . Phân tử khối của A
là 30 đ.v.c . Công thức phân tử của A là :
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
2
H
4
II.TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các
bình riêng biệt, không dán nhãn: CH
4

, C
2
H
4
, CO
2
. Viết phương trình phản ứng
(nếu có).















Câu 2: Hoàn thành các phản ứng hoá học sau (ghi điều kiện nếu có):
a) CH
4
+ Cl
2
………………………………………………
b) C

2
H
4
+ O
2
………………………………………………
c) C
2
H
2
+ Br
2
………………………………………………
d) CH
4
+ O
2
………………………………………………
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rươu etylic.
a)Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí CO
2
tạo ra ở ĐKTC.
c) Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi
chiếm 20% thể tích của không khí.
























*********Hết********
ĐÁP ÁN:
ĐỀ SỐ 2
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 B 0,5 Điểm Câu 2 D 0,5 Điểm
Câu 3 A 0,5 Điểm Câu 4 C 0,5 Điểm
Câu 5 A 0,5 Điểm Câu 6 B 0,5 Điểm
I.CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1:
/
4 2 3
a sang

CH Cl CH Cl HCl
+ → +

0,5 Điểm
0
4 2 2 2
2 2
T
CH O CO H O+ → +
0,5 Điểm
0
2 4 2 2 2
3 2 2
T
C H O CO H O
+ → +
0,5 Điểm
2 2 2 2 2 4
2C H Br C H Br
+ →
0,5 Điểm
Câu 2:

Chất
Hóa chất
C
2
H
4
CH

4
CO
2
Nước vôi trong Không hiện
tượng
Không hiện
tượng
Bị vẩn
đục(Nhận biết)
Dung dịch
nước Brôm
Mật màu dung
dịch Br
2
(Nhận biết)
0,5 Điểm
Cách phân biệt 3 chất khí:
*Lần lượt dẫn 3 chất khí vào nước vôi trong.
-Thấy nước vôi trong đục là CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O

-Thấy nước vôi không đục còn lại là : CH
4
, C
2
H
4
.
0,5 Điểm
*Dẫn hai khí CH
4
và C
2
H
4
vào dung dịch Brôm.
-Nếu thấy dung dịch Brôm mất màu là C
2
H
4
.
C
2
H
4
+ Br
2 (
dd nâu đỏ)
C
2
H

4
Br
2(
dd không màu)
0,5 Điểm
-Còn lại là CH
4
. 0,5 Điểm
Câu 3:
a/. Phương trình hoá học:
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3 H
2
O
1 Điểm
b/.
n
C
2
H
5
OH =
).(2,0

46
2,9
mol
=
0,5 Điểm
Theo phương trình phản ứng: 0,5 Điểm


t
o
n
CO
2
=
2 n
C
2
H
5
OH = 0,2 .2 = 0,4 (mol)
v
CO
2
= 0,4 .22,4 = 8,96 (lít)
c/. Theo phương trình hoá học:
n
O
2
=
3 n

C
2
H
5
OH = 3 . 0,2 = 0,6 (mol)
v
O
2
= 0,6 .22,4 = 13,44 (lít)
0,5 Điểm
v
kk =
2,67
20
10044,13
=
x
(lít)
0,5 Điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×