Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.27 KB, 11 trang )

Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
I. Dao động cơ học, dao động tuần hoàn:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai về dao động tuần hoàn và dao động điều hòa?
A. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động tuần
hoàn
B. Dao động có li độ biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian với phương trình x = Asin (ωt + φ). Trong đó
A, ω, φ là các hằng số thì gọi là dao động điều hòa
C. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào cách kích thích cho hệ dao động.
D. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 2: Chu kì dao động tuần hoàn là :
A. Khoảng thời gian giữa
hai lần vật đi qua một vị
trí.
B. Khoảng thời gian bé nhất
để trạng thái chuyển
động của vật được lặp lại
C. Khoảng thời gian để
trạng thái chuyển động
của vật được lặp lại
D. A,B đều đúng
Câu 3:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực
đại, gia tốc cực tiểu;
B. A và C
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực, gia
tốc cực đại;
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu gia
tốc cực đại;
Câu 4:Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Tần số dao động không đổi
B. Biên độ dao động không đổi


C. Tần số và biên độ không thay đổi
D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ mà không
phụ thuộc vào các yếu tố kích thích bên ngoài
Câu 5:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tự do :
A. Khi được kích thích, vật dao động tự do sẽ dao động theo chu kỳ riêng.
B. Chu kỳ dao động phụ thuộc các yếu tố bên ngoài mà không phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
C. Vận tốc và gia tốc của vật dao động tự do biến đổi đều theo thời gian.
D. Biên độ và pha ban đầu không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 6:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A. Khi đi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B. Khi đi qua vị trị cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu
C. Khi đi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại
D. b và c đúng
II. Phương trình dao động điều hoà:
Câu 7:Dao động điều hòa với phương trình: x = Asin (ωt + φ). Pha của dao động (ωt + φ) dùng để xác định :
A. Biên độ dao động.
B. Chu kỳ dao động.
C. Tần số dao động.
D. Trạng thái của dao động tại thời điểm t.
Câu 8:Trong chuyển động dao động điều hoà thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị tại pha
( ) 3 / 2
o
t
ω ϕ π
+ =
?
A. Lực và vận tốc; B. Li độ và vận tốc; C. Lực và li độ; D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 9:Một chất điểm có khối lượng m = 10g dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị
trí cân bằng và bắt đầu đi theo hướng dương của quỹ đạo. Biểu thức tọa độ của vật theo thời gian là
A. x = 2sin10πt B. x = 2sin (10πt + π) C. x = 2sin (10πt + π/2) D. x = 4sin (10πt + π)

Câu 10:Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà có dạng:
v = ωAcosωt
. Kết luận nào sau đây đúng
A. Gốc thời gian là lúc
chất điểm qua vị trí cân
bằng theo chiều dương
B. Gốc thời gian là lúc
chất điểm có ly độ x =
-A
C. Gốc thời gian là lúc
chất điểm có ly độ x =
+A
D. Cả B và C đúng
Câu 11:Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì biểu thức của dao động điều hòa có dạng :
A. x = Asin(ωt +
2
π
). B. x = Asin(ωt -
2
π
). C. x = Asinωt D. x = Asin(ωt +
π
).
Câu 12:Một vật dao động điều hoà vận tốc dao động có phương trình v = ωA cos(ωt). Thời điểm ban đầu là lúc:
A. Con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. Con lắc đang đứng yên tại vị trí biên
C. Con lắc qua vị trí cân bằng ngược chiều dương
D. Con lắc có vận tốc lớn nhất
Câu 13:Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên và sau đó vật chuyển động theo chiều dương thì biểu thức dao động điều hòa
có dạng.

A. x = Asin(ωt -
π
). B. x = Asin(ωt +
3
2
π
). C. x = Asinωt D. x = Asin(ωt +
2
π
).
Câu 14:Một chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = Asin(ωt – π/2)cm . Thời gian chất điểm
đi từ vị trí thấp nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,625s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí
có li độ :
A.
2
A
x =
cm B.
0x =
cm C.
3
2
A
x =
cm D.
2
2
A
x =
cm

1
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
Câu 15:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Asin(4πt + π)cm. Sau khoảng thời gian t =
11
24
s kể từ lúc bắt đầu
dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ :
A.
2
A
x =
cm B.
2
A
x = −
cm
C.
3
2
A
x =
cm D.
2
2
A
x =
cm
Câu 16:Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 20π (cm/s), còn khi ở vị trí
biên, gia tốc của vật là 800 cm/s
2

. Tại thời điểm t = 1/8 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (-) của
quỹ đạo. Cho g = π
2
= 10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 5sin(4πt - π/2) cm
B. x = 5sin(4πt + π) cm
C. x = 5sin(4πt) cm
D. x = 5sin(4πt + π/2) cm
Câu 17:Một vật dao động điều hoà với phương tình x = A.sin(ωt) (cm). Ở thời điểm t = 1/60s kể từ lúc bắt đầu con lắc qua vị trí
x = A lần thứ nhất. Tần số góc dao động của con lắc là
A. 20 rad/s
B. 20π rad/s
C. 40 rad/s
D. 40π rad/s
Câu 18:Một vật dao động điều hoà với phương tình x = A.sin (ωt) (cm). Ở thời điểm t = 1/60s kể từ lúc bắt đầu con lắc qua vị trí
x = A lần thứ nhất. Khi đó vận tốc dao động của con lắc.
A. v = 10A(cm/s)
B. v = 10πA(cm/s) C. v = -10πA(cm/s) D. v = 20πA(cm/s)
Câu 19: . Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(πt + π/2)cm . Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo
chiều dương lần thứ 2 là:
A. t = -1/3(s) B. t = 11/3(s) C. t = 5/3(s) D. t = 7/3(s)
Câu 20:. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3sin (5πt + π/6) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí cân bằng
được mấy lần?
A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
Câu 21:Vật dao động điều hoà với biên độ A. Độ lớn vận tốc bằng một nữa vận tốc cực đại khi ly độ dao động của vật bằng :
A. A / 2
B. ± A/ 2 C. ± A /
D. A

Câu 22: một dao động điều hoà có phương trìng






+=
2
π
ωtAsinx
. Gốc thời gian là:
A. Lúc chất điểm có li độ x = +A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm có li độ x = -A.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 23:Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 6sin(4πt + π/6 )cm. Quãng đường vật đi được từ thời
điểm t
1
= 1/12(s) đến thời điểm t
2
= 2/3 (s) là:
A. s = 34cm B. s = 30 cm C. s = 27cm D. s = 38cm
Câu 24:Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau :
Tại thời điểm
3
4
T
t =
vật có vận tốc và gia tốc là:

A. v = -ωA; a = 0. B. v = 0 ; a =ω
2
A. C. v = -ωA; a = 0.
D. v = 0; a = 0.
Câu 25:Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm đang ở vị trí biên x
= -A. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ
3
2
A
x =
cm kể từ lúc bắt đầu dao động là :
A. 1s B. 1,25s C. 1,5s D. 1,75s
Câu 26:Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20cm, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,5s. Gọi E, F lầ lượt là
trung điểm của OP và OQ. Vận tốc trung bình của chất điểm trên đoạn EF là :
A. 0,8m/s B. 1,2m/s C. 0,4m/s D. 0,6m/s
Câu 27:Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với với phương trình x = 25sin (10 πt + φ) cm. Tại thời điểm t
1
vật có li
độ là x
1
= 15cm và đi theo chiều dương. Li độ x
2
của vật tại thời điểm t
2
= t
1
+ 3/20(s) là :
A. x
2
= - 16,07cm

B. x
2
= 16,07cm
C. x
2
= -20 cm
D. x
2
= - 16,07cm
Câu 28:Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí x = A đến
thời điểm t =
30
π
(s) vật đi được quãng đường dài 6 cm. Phương trình dao động của vật
A. x = 8sin(20t + π ) cm.
B. x = 4sin(20t + π/2 ) cm.
C. x = 8sin(20t ) cm.
D. x = 4sin(20t - π/2 ) cm.
Câu 29:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt – π/6 )cm . Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
A/2 lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động là :
A. 0,75s B. 0,5s C. 1s D. 0,25s
III. Vận tốc, gia tốc của động điều hòa:
Câu 30:Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo nằm ngang vật có vận tốc lớn nhất khi:
A. Khi vật ngang qua vị trí
cân bằng.
B. Khi vật ở vị trí biên C. Khi vật ngang qua vị trí
li độ A/2
D. Khi vật ngang qua vị trí
li độ -A/2
2

Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
Câu 31:Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình là:
( )
cm
π
πtx






+=
2
sin6
. Tại thời điểm t = 0,5s, chất điểm có vận tốc
nào trong các vận tốc được nêu dưới đây?
A. v = 3cm B. v = -6cm
C. v = -3π cm/s D. v =- 6π cm/s
E. .
Câu 32:Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 1(m/s) B. (2m/s) C. (0,5m/s) D. (3m/s)
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay x
m
), li độ x, vận
tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A.

2
2 2
2
v
A x= +
ω
B.
2 2 2 2
A x v
= + ω
C.
2
2 2
2
x
A v= +
ω
D.
2 2 2 2
A v x
= +ω
Câu 36:Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha π/2 so với li độ D. sớm pha π/4 so với li độ
Câu 37:Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s B. 0,314s C. 0,196s D. 0,157s
Câu 38:Trong dao động điều hoà độ lớn gia tốc của dao động
A. Tăng khi vận tốc tăng B. Tăng khi vận tốc giảm C. Không thay đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào
vận tốc ban đầu của dao

động
Câu 39:Một vật dao động điều hòa. khi qua vị trí cân bằng có :
A. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
B. Vận tốc cực đại và gia tốc bằng 0.
C. Vận tốc bằng 0 và gia tốc bằng 0.
D. Vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
B. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau
Câu 41:Chọn câu đúng :
A. Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
B. Khi vật dao động điều hòa ở vị trí biên thì động năng của vật cực đại còn thế năng triệt tiêu.
C. Vectơ vận tốc luôn đổi chiều khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng và có độ lớn cực đại.
D. Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc v của vật triệt tiêu còn gia tốc a đạt giá trị cực đại.
Câu 42:Chọn câu sai :
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực hồi phục có giá trị cực đại vì lúc đó vận tốc của vật là lớn nhất.
B. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng.
Câu 43:
Câu 44:Mối liên hệ giữa li độ x ; vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng
nhau là :
A. ω = x/v
B. v = ± ω.x
C. ω = x.v
D. x = ± v.ω
Câu 45:Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A (hay x
m

), li độ x, vận
tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là
A.
2
2 2
2
v
A x= +
ω
B.
2 2 2 2
A x v
= + ω
C.
2
2 2
2
x
A v= +
ω
D.
2 2 2 2
A v x
= +ω
Câu 46:Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ
C. lệch pha π/2 so với li độ D. sớm pha π/4 so với li độ
Câu 47:Trong dao động điều hoà độ lớn gia tốc của dao động
A. Tăng khi vận tốc tăng
B. Tăng khi vận tốc giảm

C. Tăng giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của dao động
D. Không thay đổi
Câu 48:Vật dao động điều hoà độ lớn vận tốc bằng một nữa vận tốc cực đại khi ly độ dao động của vật bằng :
A. ±A / 2 B. ± A/ 2 C. ±A / D. ±A
IV. Con lắc lò xo:
Câu 49:Chọn câu sai :
A. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần số dao động.
B. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động ban đầu của
vật.
3
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
C. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với
k
và tỉ lệ nghịch với
m
D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ.
Câu 50:Trong dao động điều hòa của một vật chung quanh vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây đúng đối với lực hồi phục tác
dụng lên vật?
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí cân bằng.
B. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng
C. Tỷ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.
D. Tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 51: Chọn cách kích thích một con lắc lò xo treo thẳng đứng bằng cách: kéo quả cầu xuống dưới lệch ra khỏi vị trí cân bằng
theo phương thẳng đứng một đoạn x rồi buông ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc buông
quả cầu, chiều dương hướng lên thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A.
2
π
ϕ
= −

B.
0
ϕ
=
C.
2
π
ϕ
=
D.
ϕ π
=
Câu 52: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở
vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi của lò xo có
độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. F = kA B. F = 0 C. F = k∆l D. F = k(A - ∆l)
Câu 53:Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 60N/m. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s) B. 0 (m/s) C. 2 (m/s) D. 1,22 (m/s)
Câu 54:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật nặng cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆l
0
. Chu kỳ dao động điều hoà của con
lắc lò xo là:
A.
2
k
T
m
π
=

B.
0
2
l
T
g
π

=
C.
0
2
g
T
l
π
=

D.
2
g
T
l
π
=
Câu 55:Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ban đầu con lắc đứng yên tại vị trí cân bằng người ta truyền cho nó vận tốc v
0
hướng
ngược chiều dương. Pha ban đầu của dao động là:
A. ϕ = 0 B. ϕ = π C. ϕ = π/2 D. ϕ = - π/2

Câu 56:Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Ban đầu vật nặng đặt ở vị trí lò xo không biến
dạng rồi thả nhẹ. Gốc thời gian là lúc thả vật, gốc toạ độ là vị trí cân bằng chiều dương hướng xuống. Biên độ và pha ban đầu của
dao động là:
A. A = ∆l
0
, ϕ = π/2 B. A = mg/k, ϕ = π/2 C. A = mg/k, ϕ = - π/2 D. A = mg/k, ϕ = π
Câu 57:Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 1kg, k =100N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng. Khi vật có toạ độ x = 5cm, thì vận tốc của vật là v = 50cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 10cm B. 20cm C. 15cm D. 6cm
Câu 58:Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A.
2
k
T
m
π
=
B.
2
l
T
g
π

=
C.
1
2
m

T
k
π
=
D.
2
g
T
l
π
=

Câu 59:Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao động với biên độ A và chu kì T. Giá trị cực đại
của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng:
A.






+=
A2
k
mg
kF
max
B.







+=
A
k
mg
kF
max
C.






−= A
k
mg
kF
max
D.






+=

A
k
mg2
kF
max
Câu 60:Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn ra 10cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo giãn ra 20 cm rồi
thả nhẹ. Sau bao lâu thì vật nặng qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất. Lấy g = 10m/s
2
:
A. π/10 B. 2π/5 (s) C. π/5 (s) D. π/4(s)
Câu 61:Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo giãn ra 10cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo giãn ra 20 cm rồi
thả nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của dao động là:
A. 10cm/s B. 20cm/s C. 100cm/s
D. 10πcm/s
Câu 62: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với vận tốc cực đại bằng 50cm/s trong phạm vi từ vị trí lò xo có chiều
dài tự nhiên l
0
= 30 cm đến vị trí lò xo có chiều l
1
. Tính chiều dài l
1
A. 40cm B. 36cm C. 35cm D. 250cm
Câu 63:Con lắc lò xo treo thẳng đứng thực hiện 100 dao động trong 20s. Quỹ đạo chuyển động của con lắc bằng 20cm. Vận tốc
cực đại của dao động là:
A. 20πcm/s B. 100πcm/s C. -20πcm/s D. 50πcm/s
Câu 64:Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5(s). Quỹ đạo chuyển động của con lắc bằng
30cm.Biết chiều dài tự nhiên của lò xo l
0

= 50cm Lấy g = 10m/s
2
. Chiều của lò xo biến thiên trong phạm vi nào?
A. Từ 45 cm đến 60cm B. Từ 60 cm đến 75cm C. Từ 45 cm đến 75cm D. Từ 35 cm đến 75cm
Câu 65:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số f = 4Hz. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng đạt cực đại là:
A. 0,25(s) B. 0.5(s) C. 0,125(s) D. 0,625(s)
Câu 66: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp động năng bằng thế năng là:
4
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
A. 0,2(s) B. 0,1(s) C. 0,4(s) D. 0,5(s)
Câu 67:Một lò xo khối lượng không đáng kể được treo trên trần cùng với một vật nhỏ gắn ở đầu dưới của nó. Ban đầu vật được
giữ ở vị trí B sao cho lò xo không bị nén giãn. Sau đó vật được thả từ B, và dao động lên xuống với vị trí thấp nhất cách B 10cm.
Vận tốc cực đại của dao động là:
A. 50 cm/s B. 100cm/s C. 75cm/s D. 50cm/s
Câu 68:Một con lắc lò xo dao động điều hòa thea phương thẳng đứng với chu kì T = π/4 (s), vận tốc cực đại v = 40cm/s. Khối
lượng của vật m = 0,5kg. Lấy g = 10m/s
2
Lực đàn hồi lớn nhất tác dụng lên vật là.
A. 5N B. 6N C. 6,6N D. 1,6N
Câu 69:Một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Ban đầu vật
đang đứng yên tại vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc v
0
hướng theo chiều dương của trục toạ độ. Biên độ và pha ban
đầu của dao động lần lượt là:
A. A = v
0
, ϕ = 0 B. A = v
0
, ϕ = π/2 C. A = v

0
, ϕ = 0 D. A = v
0
, ϕ = π/2
Câu 70:Một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Ban đầu vật
đang đứng yên tại vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc v
0
hướng theo chiều âm của trục toạ độ. Biên độ và pha ban đầu
của dao động lần lượt là:
A. A = v
0
, ϕ = π/2 B. A = v
0
, ϕ = π C. A = v
0
, ϕ = 0 D. A = v
0
, ϕ = π/2
Câu 71:Con lắc lò xo treo thẳng đứng thực hiện dao động điều hoà; chiều dài lớn nhất, bé nhất của lò xo là l
1
, l
2
. Biên độ và dao
động của con lắc là:
A. A = (l
1
+ l
2
)/2 B. A = (l
1

- l
2
)/2 C. A = (l
1
+ l
2
) D. A = (l
1
- l
2
)
Câu 72:Một con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Ban đầu vật
được giữ đứng yên ở vị trí lò xo giãn x = x
0
>0 và thả nhẹ cho vật dao động. Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. A = x
0
, ϕ = 0 B. A = - x
0
, ϕ = π C. A = x
0
, ϕ = π/2 D. A = x
0
, ϕ = - π/2
Câu 73:Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ
A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong (s) đầu tiên là:
A. 9cm B. 24cm C. 6cm D. 12cm.
Câu 74:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng đến vị trí mà lò xo
không bị biến dạng rồi buông ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc buông quả cầu, chiều
dương hướng lên thì pha ban đầu φ có giá trị là :

A.
2
π
B. 0
C.
2
π

D.
π
Câu 75:Chọn cách kích thích một con lắc lò xo treo thẳng đứng bằng cách : kéo quả cầu xuống dưới lệch ra khỏi vị trí cân bằng
theo phương thẳng một đoạn x rồi buông ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc buông quả
cầu, chiều dương hướng xuống thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A.
2
π
ϕ
= −
B.
0
ϕ
=
C.
2
π
ϕ
=
D.
ϕ π
=

Câu 76:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng người ta cung cấp cho quả cầu một vận tốc ban đầu theo phương
thẳng đứng hướng xuống. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc là lúc quả cầu bắt đầu chuyển động, chiều
dương hướng lên thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A.
2
π
ϕ
= −
B.
0
ϕ
=
C.
2
π
ϕ
=
D.
ϕ π
=
Câu 77:Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T
1
= 2T
2
. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo
công thức :
A. m
1
= 2m
2

B. m
2
= 2m
1
C.
1 2
2m m=
D.
1 2
2 m m=
Câu 78:Nếu độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật treo đầu lò xo đều tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của vật sẽ thay đổi
như thế nào ?
A. Tăng lần B. Giảm lần C. Không thay đổi D. Tăng 2 lần
Câu 79: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng người ta cung cấp cho quả cầu một vận tốc ban đầu theo phương
thẳng đứng hướng xuống. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc quả cầu bắt đầu chuyển động , chiều dương
hướng xuống thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A.
2
π
B. 0
C.
2
π

D.
π
Câu 80:Chọn cách kích thích một con lắc lò xo treo thẳng đứng bằng cách: Từ vị trí cân bằng, nâng quả cầu lên theo phương
thẳng đứng một đoạn x rồi buông ra cho dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc buông quả cầu, chiều
dương hướng xuống thì pha ban đầu φ có giá trị là :
A.

2
π
B. 0
C.
2
π

D.
π
Câu 81:Quả cầu m gắn vào lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kỳ T. Hỏi phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng
nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị
'
2
T
T =
:
A. Cắt làm 8 phần . B. Cắt làm 2 phần . C. Cắt làm 6 phần . D. Cắt làm 4 phần .
5
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
Câu 82:Khi gắn quả cầu khối lượng m
1
vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T
1
. Khi gắn quả cầu khối lượng m
2
vào lò xo trên
thì nó dao động với chu kỳ T
2
. Nếu gắn đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T có giá trị là :
A. = + .

B. = - .
C. = + .
D. = - .
Câu 83:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị
trí thấp nhất là 1,5(s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75.
Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc quả cầu đang ở vị trí biên dương. Phương trình dao
động của hệ là:
A.
2
3sin( )( )
3 2
x t cm
π π
= −
B.
4
3sin( )( )
3 2
x t cm
π π
= −
C.
4
3sin( )( )
3 2
x t cm
π π
= +
D.
2

3sin( )( )
3 2
x t cm
π π
= +
Câu 84:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định,
đầu còn lại có gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 250 g. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn ra
được 7,5 cm, rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời
gian là lúc thả vật. Cho g = 10 m/s
2
Phương trình dao động của quả cầu là :
A. x = 5sin(20t - π/2) cm
B. x = 7,5sin( - π/2) cm
C. x = 5sin(20t + π/2) cm
D. x = 7,5sin( + π/2) cm
Câu 85:Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật m
1
= 10g thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là 24 cm. Treo tiếp m
2
=
20g vào m
1
bằng một sợi dây mảnh thì chiều dài của lò xo là 28 cm. Chiều dài tự nhiên và độ cứng k của lò xo có giá trị là :
A. l
0
= 20 cm & k = 10 N/m
B. l
0
= 22 cm & k = 10 N/m
C. l

0
= 22 cm & k = 5 N/m
D. l
0
= 20 cm & k = 5 N/m
Câu 86: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 10sin(ωt + π/6 ) cm. Trong quá trình
dao động, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là . Cho g = π
2
= 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. T = 0,1π (s) B. T = 0,2π (s) C. T = 0,6π (s) D. T = 0,4π (s)
Câu 87:Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài biến thiên từ 48 cm
đến 58 cm và lực đàn hồi cực đại có giá trị là 9 N. Khối lượng của quả cầu là 400g. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Cho g = π
2
= 10 m/s
2.
Phương trình dao động của vật là :
A. x = 5sin(5πt - π ) cm
B. x = 5sin(5πt + π ) cm
C. x = 5sin(5πt + π/2 ) cm
D. x = 5sin(5πt) cm
Câu 88: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x = Asin(2πt + φ)cm .
- Vào thời điểm t = 0, quả cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
- Vào thời điểm t =
12
T
quả cầu có li độ x = 5cm .
Phương trình dao động đầy đủ của quả cầu là :

A. x = 10sin(2πt) cm
B. x = 10sin(2πt + π) cm
C. x = 5sin(2πt + π/2) cm
D. x = 5sin(2πt - π) cm
Câu 89:Lò xo có chiều dài tự nhiên là l
0
= 25 cm treo tại một điểm cố định, đầu dưới mang vật nặng 100g. Từ vị trí cân bằng
nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến lúc chiều dài của lò xo là 31 cm rồi buông ra. Quả cầu dao động điều hòa với chu kỳ T
= 0,628s , chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Tại thời điểm t =
30
π
(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 4sin(10t + π) cm
B. x = 4sin(10t) cm
C. x = 4sin(10t + π/3 ) cm
D. x = 4sin(10t - π/3 ) cm
Câu 90:10. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt + φ)cm . Sau khi hệ bắt đầu dao động được 2,5s, quả
cầu ở tọa độ x = -
5 2
cm, đi theo chiều âm của quỹ đạo và vận tốc đạt giá trị
10 2
π
cm/s. Phương trình dao động đầy đủ của
quả cầu là :
A. x = 10sin(2πt + 5π /4) cm
B. x = 10sin(2πt - 5π /4) cm
C. x = 10sin(2πt + π /4) cm
D. x = 10sin(2πt - π /4) cm
Câu 91: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn vào điểm M cố định, đầu còn lại gắn một vật nhỏ m = 1kg. Vật m

dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình : x = Asin(10t – π/2)cm. Biết điểm M chỉ chịu được lực kéo tối đa là 2N.
Hỏi : để lò xo không bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động phải bằng bao nhiêu ?
A. A ≤ 2 cm B. A ≥ 4 cm C. A ≥ 2 cm D. A≤ 4 cm
Câu 92:. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là : x = 6
2
sin(5πt + π/4) cm . Khối lượng của
vật nặng m = 100g. Chọn chiều (+) hướng xuống Cường độ và chiều của lực mà lò xo tác dụng vào điểm treo con lắc khi vật ở vị
trí cao nhất là:
6
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
A. F = 0
B. F = 1,12 N và hướng lên
C. F = 3,12 N và hướng lên
D. F = 1N và hướng xuống
Câu 93:. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình x = 4sin(5πt - π/4)cm . Tỉ số giữa chiều
dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 7/5. Chiều dài tự nhiên của lò xo là :
A. l
0
= 24 cm B. l
0
= 18 cm C. l
0
= 20 cm D. l
0
= 22 cm
Câu 94:Quả cầu m gắn vào lò xo có độ cứng k
1
thì nó dao động với chu kỳ T
1
. Nếu gắn m vào lò xo có độ cứng k

2
thì nó dao
động với chu kỳ T
2
. Nếu gắn quả cầu m vào hệ hai lò xo trên ghép nối tiếp với nhau thì nó dao động với chu kỳ T có giá trị là :
A. = -
B. = +
C. = +
D. = -
Câu 95:Điều phát biểu nào sau đây là đúng đối với dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
A. Biên độ dao động là giá trị cực đại của li độ và chỉ phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu
B. Thời gian vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất bằng đúng 1 chu kỳ dao động.
C. Dao động điều hòa là chuyển động sinh ra do tác dụng của một lực tỉ lệ với biên độ.
D. Tần số dao động phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài và tỉ lệ nghịch với chu kỳ dao động.
V. Cơ năng dao động điều hoà:
Câu 96:Năng lượng dao động của một con lắc lò xo là E = 80mJ. Con lắc thực hiện được 5 dao động trong thời gian 1 s. Khối
lượng của con lắc là 100g. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 4 cm
B. 2/π cm C. 4/π cm
D. 2 cm
Câu 97:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.sin(ωt + π/2). Sau thời gian t = π /2ω thì:
A. Động năng bằng
không, thế năng cực đại
B. Thế năng bằng không,
động năng cực đại
C. Động năng bằng thế
năng
D. Động năng bằng hai
lần thế năng
Câu 98:Chu kì biến đổi thế năng dao động của một con lắc lò xo bằng:

A. ½ chu kì dao động B. 2 lần chu kì dao động C. bằng chu kì dao động D. Không xác định được
Câu 99:Tăng vận tốc cực đại của dao động lên gấp 2. Thì năng lượng dao động tăng gấp:
A. 4 lần B. 2 lần C. 1 lần D. Không tăng
Câu 100:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.sin(ωt). Sau thời gian t = π /4ω thì:
A. Động năng bằng
không, thế năng cực đại
B. Thế năng bằng không,
động năng cực đại
C. Động năng bằng thế
năng
D. Động năng bằng hai
lần thế năng
Câu 101:Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình x = A.sin(ωt + π/2). Sau thời gian t = 8π/ω. Vật nặng
dính vào một vật khác giống hệt.
A. Cơ năng dao động của
con lắc không thay đổi
B. Cơ năng dao động của
con lắc tăng gấp đôi
C. Cơ năng dao động của
con lắc giảm một nửa.
D. Cơ năng dao động của
con lắc tăng gấp bốn.
Câu 102:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A.sin(ωt + π/2). Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Phương trình vận tốc
v = ωA.cos(ωt)
B. Thế năng dao động
2 2 2
t

E = mω A sin (ωt+ )

2 2
C. Động năng của vật
2 2 2
d

E = mω A cos (ωt+ )
2 2
D. Cơ năng dao động
2 2
1
E= mω A
2
Câu 103:Câu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động
A. Cơ năng của hệ dao động
tỉ lệ với bình phương biên độ
dao động
B. Trong suốt quá trình dao
động cơ năng của hệ được
bảo toàn
C. Cơ năng toàn phần của
dao động
2 2
1
E= mω A
2
D. Trong quá trình dao động
có sự chuyển hoá qua lại giữa
cơ năng của dao động và
công của lực ma sát
Câu 104:Khi một dao động có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 lần thì tỷ số năng lượng của con lắc so với lúc đầu

A. 9/4 B. 3/2 C. 4/9 D. 2/3
Câu 105: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa :
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
B. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
C. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
Câu 106: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo :
A. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
B. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
Câu 107: Năng lượng của hệ dao động điều hòa biến đổi như thế nào trong quá trình dao động ?
A. Cơ năng của hệ là một hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động.
B. Thế năng của hệ dao động giảm đi khi động năng tăng lên và ngược lại.
C. Năng lượng của hệ được bảo toàn : cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu.
D. Năng lượng mà hệ nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm đi do sinh công để
thắng lực ma sát.
Câu 108:Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỷ lệ với bình phương :
A. Tần số góc ω và biên độ dao động . C. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.
7
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
B. Tần số góc ω và khối lượng m . D. Biên độ dao động và khối lượng m.
Câu 109:Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo :
A. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng với tần số dao động .
B. Động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ bằng một nữa của chu kỳ dao động.
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
D. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
Câu 110:Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao
động

B. li độ của dao động C. biên độ dao động D. chu kỳ dao động.
Câu 111:Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay x
m
). Li độ của vật khi động năng của vật
bằng thế năng của lò xo là
A.
2
A
x
= ±
B.
2
2
A
x = ±
C.
4
A
x
= ±
D.
2
4
A
x = ±
Câu 112:Hai con lắc lò xo thực hiện dao động điều hoà có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
, với A

1
> A
2
. Điều nào dưới đây là đúng
khi so sánh cơ năng của hai con lắc?
A. Chưa đủ căn cứ để kết
luận
B. Cơ năng của con lắc thứ
hai lớn hơn
C. Cơ năng của con lắc thứ
nhất lớn hơn
D. Cơ năng của hai con lắc
bằng nhau
Câu 113:Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ
với bình phương của biên
độ dao động
B. Cơ năng là một hàm số
sin theo thời gian với tần
số bằng tần số dao động
của con lắc
C. Có sự chuyển hoá qua lại
giữa động năng và thế
năng
D. Cơ năng tỉ lệ với bình
phương của tần số dao
động
Câu 114:Trong dao động điều hoà khi vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên:
A. Động năng tăng, thế
năng giảm

B. Động năng giảm, thế
năng tăng
C. Động năng và thế năng
không đổi
D. Cơng năng tăng
Câu 115:Một dao động điều hoà có phương trình
4sin(4 )
2
x t
π
π
= +
(cm). Trong khoảng thời gian từ lúc t
1
= 0,5s đến t
2
= 0,625
s có:
A. Động năng chuyển hoá
thành thế năng
B. Thế năng chuyển hoá
thành động năng
C. Động năng và thế năng
đều tăng
D. Động năng và thế năng
đều giải
Câu 116: Một vật dao động điều hoà với phương tình x = A.sin(ωt). Sau khoảng thời gian 1/60s kể từ lúc bắt đầu con lắc qua vị
trí x = A lần thứ nhất. Khi đó.
A. Động năng bằng thế năng
dao động

B. Động năng bằng ½ thế
năng dao động
C. Động năng bằng 1/3 thế
năng dao động
D. Động năng bằng ¼ thế
năng dao động
Câu 117:Một vật dao động điều hoà với phương tình x = A.sin(ωt). Sau khoảng thời gian 1/60s kể từ lúc bắt đầu con lắc qua vị
trí x = A lần thứ nhất. Trong khoảng thời gian đó.
A. Động năng chuyển hoá
sang thế năng dao động
B. Thế năng dao động
chuyển hoá sang động
năng
C. Động năng và thế năng
dao động không thay đổi
D. Không xác định được
động năng chuyển hoá
thành thế năng hay ngược
lại
VI. Con lắc đơn:
Câu 118:Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, quả nặng có khối lượng m = 100g, con lắc dao động tại vị trí có gia tốc trọng
trường g = 9,87(m/s
2
)= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 1s B. T = 2s C. T = 3s D. T = 1,5s
Câu 119:Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, quả nặng có khối lượng m = 100g, con lắc dao động tại vị trí có gia tốc trọng

trường g = 9,87(m/s
2
)= π
2
(m/s
2
). Tăng khối lượng con lắc lên gấp đôi chu kì dao động của con lắc
A. T ăng gấp đôi B. Giảm 1/2 C. Không thay đổi D. Tăng
Câu 120:Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, quả nặng có khối lượng m = 100g, con lắc dao động tại vị trí có gia tốc trọng
trường g = 9,87(m/s
2
)= π
2
(m/s
2
). Tăng chiều dài con lắc lên 2 lần. Chu kì dao động của con lắc.
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng
Câu 121:Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Khi đi ngang qua vị trí cân bằng dây treo con lắc vướng
phải đinh taị vị trí cách điểm treo l/3. con lắc sau đó tiếp tục dao động. Chu kì dao động của con lắc:
A. Lớn hơn T B. Nhỏ hơn T C. Bằng T D. Không so sánh được với
T
Câu 122:Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T. Khi đi ngang qua vị trí cân bằng dây treo con lắc vướng
phải đinh taị vị trí cách điểm treo l/2. con lắc sau đó tiếp tục dao động. Chu kì dao động của con lắc:
A. T /2 B. T/ C. T(1 + )/2 D. T.
Câu 123:Con lắc đơn có chiều dài l
1
, dao động với chu kì T
1
= 0,3(s), con lắc đơn có chiều dài l
2

, dao động với chu kì T
2
= 0,4(s).
Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là:
A. T = 0,7s B. T = 0,1s C. T = 0,5s D. T = 0,25s
Câu 124:Một con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s tại mặt đất, đưa con lắc lên rất cao. Chu kỳ dao động của con lắc thay đổi
thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng giảm tùy thuộc vào
8
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
độ cao
Câu 125:Một con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s tại mặt đất, nhiệt độ môi trường tăng lên. Chu kì dao động của con lắc thay
đổi thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng giảm tùy thuộc vào
độ cao
Câu 126:Một con lắc đơn dao động với chu kì T = 2s tại mặt đất, đưa con lắc đơn lên Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng
1/6 gia tốc trong trường ở mặt đất. Chu kì dao động của con lắc:
A. Tăng 6 lần B. Giảm 6 lần C. Không thay đổi D. Tăng lần
Câu 127:Khi chuyển một đồng hồ quả lắc từ xích đạo lên các cực:
A. Đồng hồ sẽ chạy nhah
hơn
B. Đồng hồ sẽ chạy chậm
hơn
C. Đồng hồ vẫn chạy như cũ D. Không xác định được
Câu 128:Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kỳ dao động của con lắc:
A. Tăng nếu thang máy đi

lên nhanh dần
B. Tăng nếu thang máy đi
xuống nhanh dần
C. Giảm nếu thang máy đi
lên chậm dần
D. Giảm nếu thang máy đi
xuống nhanh dần
Câu 129:Mộtcon lắc đơn mang điện tích q dương dao động điều hòa với chu kỳ T. Đưa con lắc vào một điện trường đều có
đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của con lắc:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng, giảm tùy thuộc vào
độ lớn của điện tích.
Câu 130:Cơ năng dao động của con lắc đơn:
A. Tỉ lệ thuận với bình
phương biên độ góc
B. Tỉ lệ thuận với khối
lượng của vật
C. Tỉ lệ nghịch với bình
phương biên độ dài.
D. A,B đúng.
Câu 131:Hai con lắc đơn một có quả nặng bằng gỗ, một có quả nặng bằng chì kích thước giống nhau. Khi không có lực cản hai
con lắc có chu kỳ và biên độ dao động giống nhau. Khi đặt vào không khí con lắc sẽ tắt dần nhanh hơn?
A. Con lắc chì B. Con lắc gỗ C. Không xác định được D. Tùy thuộc vào môi
trường không khí.
Câu 132:Hai con lắc đơn có cùng độ dài và cùng biên độ dao động. Nếu m
1
= 2m
2
thì :
A. = và >
B. = và =

C. = và = D. = và <
Câu 133:Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ trái đất lên mặt trăng mà không điều chỉnh lại. Treo đồng hồ này trên mặt trăng
thì thời gian trái đất tự quay một vòng là bao nhiêu ? Cho biết gia tốc rơi tự do trên mặt trăng nhỏ hơn trên trái đất 6 lần .
A. 18 giờ 47 phút 19 giây.
B. 12 giờ
C. 4 giờ.
D. 9 giờ 47 phút 5 giây.
Câu 134:Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l
2
. Chu kỳ dao động của chúng là T
1
và T
2
và tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
dao động với chu kỳ T có giá trị bằng :
A. = - .
B. T = - . C. T = + .
D. = + .
Câu 2: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng B. gia tốc trọng trường C. chiều dài dây treo D. vĩ độ địa lý.
Câu 3: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T
1
= 2,0s và T
2

= 1,5s, chu kỳ dao động
riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. . 5,0s. B. 3,5s. C. 2,5s. D. 4,0s.
Câu 135:Khi chiều dài dây treo tăng 20% thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào :
A. Giảm 9, 54%. B. Giảm 20% . C. Tăng 20% . D. Tăng 9,54% .
VII. Tổng hợp dao động:
Câu 136:Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ : x
1
= Asin(ωt + ϕ
1
), x
2
= Asin(ωt + ϕ
1
). Biên độ
và pha ban đầu của dao động tổng hợp là :
A.
B.
C.
D.
Câu 137:Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này :
A. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.
B. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π.
C. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
D. Có li độ luôn đối nhau.
Câu 138:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là
1
5sin(10 )( )x t cm
π

=

2
5sin(10 )( )
3
x t cm
π
π
= +
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A.
5 3 sin(10 )( )
3
x t cm
π
π
= +
C.
5sin(10 )( )
3
x t cm
π
π
= +
9
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
B.
5 3 sin(10 )( )
6
x t cm

π
π
= +
D.
5sin(10 )( )
3
x t cm
π
π
= +
Câu 139:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là
1
4sin(10 )( )x t cm
π
=

1
4sin(10 )( )
3
x t cm
π
π
= +
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A.
40 3 cos(10 )( / )
3
v t cm s
π
π

= +
B.
40 3 cos(10 )( / )
6
v t cm s
π
π
= +
C.
40cos(10 )( / )
3
v t cm s
π
π
= +
D.
40cos(10 )( / )
3
v t cm s
π
π
= +
Câu 140:Biên dộ độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, có độ lệch pha φ
= π/3 là :
A.
B.
C.
D.
Câu 141:Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị
A.

( )
π+=ϕ−ϕ
1k2
21
B.
π=ϕ−ϕ
k2
21
C.
π=ϕ−ϕ k2
12
D. b hoặc c
Câu 142:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình:
( )
cmt2sin24x
1
π=
;
( )
cmt2cos24x
1
π=
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động tổng hợp: A = 8cm
B. Tần số dao động tổng hợp:
s/rad2
π=ω
C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp:
4
π

−=ϕ
D. Phương trình dao động tổng hợp:
( )
cm
4
t2sin8x






π
+π=
Câu 143:Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số : x
1
= Asin(ωt + π/6)cm, x
2
= Asin(ωt +
5π/6)cm, x
3
= Asin(ωt - π/2)cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng :
A. x = 2A B. x = 0 C. x = - A D. x = A
Câu 144:Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đô lệch pha φ = π/2: Nhìn vào đồ thị hãy cho biết
hai vật chuyển động như thế nào với nhau :
A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
B. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
C. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi
qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

VIII. Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức:
Câu 145: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chổ trống sau cho hợp nghĩa :
Dao động tự do là dao động mà . . . . chỉ phụ thuộc các . . . . không phụ thuộc các . . . .
A. Công thức, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
B. Tần số, yếu tố bên ngoài, đặc tính của hệ.
C. Chu kỳ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
D. Biên độ, đặc tính của hệ, yếu tố bên ngoài.
Câu 146: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ bộ phận riêng của hệ.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát.
Câu 147:Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chổ trống sau cho hợp nghĩa :
Dao động . . . . . là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của . . . .
A. Cưỡng bức, ngoại lực tuần hoàn.
B. Điều hòa, ngoại lực tuần hoàn.
C. Tự do, lực hồi phục.
D. Tuần hoàn, lực đàn hồi.
Câu 148: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ dao động luôn bằng tần số dao động tự do.
B. Hiện tượng cộng hưởng luôn có hại vì nó gây ra sự nứt, gãy khi vật bị dao động dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
D. Dao động tắt dần không có tính điều hòa , phụ thuộc vào ma sát.
Câu 149:Khi chiều dài dây treo giảm 1/4 thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào :
A. Giảm 50% . B. Giảm 25% . C. Tăng 50% . D. Tăng 25% .
Câu 150: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Trong thực tế, mọi dao động đều là dao động tắt dần do có ma sát.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ dao động cưỡng bức bằng đúng năng lượng mất đi do ma sát sau mỗi chu kỳ dao động.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động lớn nhất và vật dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực.
D. Dao động cưỡng bức luôn có tính điều hoà.

Câu 151:Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần
hoàn
10
Luyện thi đại học 2009-2010 Dao động cơ học
dao động D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động
tắt dần
Câu 152:Một người xách một xô nước trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xo là 1s.
Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 2,8 km/h B. 1,5km/h C. 1,8km/h D. Một giá trị khác
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×