Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Lý thuyết dao động doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.28 KB, 7 trang )



1
PHẦN 1. CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT VỀ DAO
ĐỘNG

Câu 1: Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Tần số không đổi
B. Biên độ không đổi
C. Tần số và biên độ không đổi
D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ
và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu 2: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do là:
A. Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích
thích của hệ dao động.
B. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực
biến thiên tuần hoàn.
C. Dao đọng của con lắc đơn khi biên độ góc α
nhỏ (α ≤ 10
0
)
D. Dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các
yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính
của hệ dao động.
Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái
chuyển động của vật dao động được lặp lại
như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong
không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng.


C. Pha ban đầu ϕ là đai lượng xác định vị trí của
vật dao động ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu
của một chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
Câu 4: Dao động được mô tả bằng một biểu thức có
dạng x = A sin(ωt + ϕ ) trong đó A, ω, ϕ là những
hằng số, được gọi là những dao động gì?
A. Dao động tuàn hoàn C. Dao động cưỡng bức
B. Dao động tự do D. Dao động
điều hòa
Câu 5: Chọn phát biểu đúng Dao động điều hòa là:
A. Dao động được mô tả bằng một định luật dạng
sin (hay cosin) đối với thời gian.
B. Những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại
như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động có biên độ phụ thuộc và tần số
riêng của hệ dao động.
D. Những chuyển động có giới hạn trong không
gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng
Câu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian
ngắn nhất, mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp
lại như cũ, được gọi là gì?
A. Tần số dao động C. Chu kì dao
động
B. Chu kì riêng của dao động
D. Tần số riêng của dao động
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động của hệ chịu tác dụng của lực ngoài
tuần hoàn là dao động tự do.

B. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ
thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kì của hệ dao động tự do không phụ
thuộc vào biên độ dao động.
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào
lực ma sát.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Những chuyển động có trạng thái chuyển
động lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau gọi là dao động điều hòa.
B. Những chuyển động có giới hạn trong không
gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân
bằng gọi là dao động.
C. Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ thuộc
vào biên độ dao động.
D. Biên độ của hệ dao động điều hòa không phụ
thuộc ma sát.
Câu 9: Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao độngcó biên độ dao
động biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động điều hòa là dao động co pha không
đổi theo thời gian.
C. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy
luật hình sin với tần số không đổi.
D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình
sin( họặc cosin) với tần số, biên độ và pha ban
đầu không đổi theo thời gian.
Câu 10: Chọn định nghĩa đúng của dao động tự do:
A. Dao động tụ do có chu kì chỉ phụ thuộc vào
các đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các

yếu tố bên ngoài.
B. Dao động tự do là dao động không chịu tác
dụng của ngoại lực.
C. Dao động tự do có chu kì xác định và luôn
không đổi.
D. Dao động tự do có chu kì phụ thuộc vào các
đặc tính của hệ.
Câu 11: Chọn phương trình biểu thị cho dao động
điều hòa:
A. x = A(t)sin(ω t + b) (cm) C. x = Asin(ω
t+ ϕ (t))(cm)
B. x = A sin(ω t + ϕ )+ b (cm) D. x = A sin(ω t
+ bt) (cm)
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình
nào không biểt thị cho dao động điều hòa?
A. x = 5 cos πt + 1(cm) C. x = 3t sin (100 πt +
π/6) (cm)
B. x = 2 sin
2
(2 πt + π /6) (cm)
D. x = 3 sin 5 πt + 3 cos5 πt(cm)


2
Câu 13: Trong phương trình x = A sin(ωt + ϕ ), các
đại lượng ω,ϕ,và (ωt + ϕ ) là những đại lượng trung
gian cho phép ta xác định:
A. Tần số và pha ban đầu
B. Tần số và trạng thái dao động
C. Biên độ và trạng thái dao động

D. Li độ và pha ban đầu
Câu 14: Chọn phát biểu đúng: chu kì dao động là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được
trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang
bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí
ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng
thái ban đầu.
Câu 15: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ
giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì t của một dao
động điều hòa.
A. ω = 2π f =
T
l
B. ω/2 = π f =
T
π

C. T =
f
1
=
π
ω
2
D. ω = 2πT =
f
π

2

Câu 16: Một dao động điều hòa được mô tả bởi
phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) có biểu
thức vận tốc là:
A. v = ω A cos(ωt + ϕ ) C. v =
ω
A
cos(ωt + ϕ )
B. v =
ω
A
sin(ωt + ϕ ) D. v = ω A sin( ωt + ϕ )
Câu 17: Một dao động điều hòa được mô tả bởi
phương trình x= A sin(ωt + ϕ ) có biểu
thức gia tốc là:
A. a = -ω
2
Asin(ωt + ϕ) C. a = - ω A sin(ωt

+ ϕ
)
B. a = ω A sin(ωt + ϕ ) D. a = ω
2
Asin(ωt + ϕ)
Câu 18: Một dao động điều hòa với phương trình x =
Asin(ωt + ϕ ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x,
vân tốc góc ω va vận tốc v là:
A. A = x
2

+
ω
v
B. A
2
= x
2
-
ω
v

C. A
2
= x
2
-
2
2
v
ω
D. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v


Câu 19: Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động
điều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
C. Quỹ đạo là một đường thẳng
D. Quỹ đạo là một đường hình sin
Câu 20: Chọn phái biểu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị
cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Khi qua vị trí cân bằng, lực hồi phục có giá trị
cực đại.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều
hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều
hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ
Câu 21: Phương trình dao động điều hòa của vật có
dạng: x = Asin(ωt + ϕ ). Chọn phát biểu
sai:
A. Tần số góc ω tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.

B. Pha ban đầu ϕ chỉ tùy thuộc vào góc thời gian.
C. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
D. Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời gian
Câu 22: Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động
điều hòa là:
A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phái đối
với vị trí cân bằng
B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí
cân bằng.
C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời

gian 1/2 chu kì.
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời
gian 1/4 chu kì.
Câu 23: Chọn phát biểu sai : Trong dao động điều
hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
A. luôn hưưóng về vị trí cân bằng và có cường độ
tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí cân bằng tới chất
điểm.
B. Có giá trị cực đại khi đi qua chất điểm.
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao
động riêng của hệ.
D. Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng: khi vật dao động điều
hòa tthì:
A. Vecto vân tốc v và vecto gia tốc a là vecto
hằng số.
B. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a đổi chiều
khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a hướng cùng
chiều chuyển động của vật.
D. Vecto vận tốc v hướng cùng chiều chuyển
động của vật, vecto gia tốc a hướng về vị trí
cân bằng.
Câu 25: Chọn phát biểu sai: lực tác dụng vào chất
điểm dao động điều hòa :
A. Có biểu thức F = -kx
B. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.



3
Câu 26: Khi nói về dao động điều hòa của một chất
điểm, phat biểu nào sau đây la đúng:
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận
tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc
cực tiểu và gia tốc cực đại.
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận
tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. A và B
Câu 27: Phương trình dao động điều hòa có dạng x =
A sin ωt. Gốc thời gian là:
A. lúc vật có li độ x = +A D. lúc vật có li độ
x = - A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 28: Phương trình vận tốc của một vật dao động
điêu hòa có dạng: v = ω A cos ωt. kết luận nào sau
đây là sai?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A
C. Gốc thời gian la lúc chất điểm có li độ x = - A
D. Có thể B hoặc C
Câu 29: Khi nói về dao động điều hòa, kết luận nào
sau đây là sai?
A. Vận tốc có thể bằng 0 C. Gia tốc có thể
bằng 0

B. Động năng không đổi D. Biên độ và pha ban
đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu.
Câu 30: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyển
động điều hòa của chất điểm?
A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.

B. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.
C. Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
D. động năng là đại lượng biến đổi.
Câu 31: Phương trình dao động của vật có dạng x = -
A sin(ω t). Pha ban đầu của dao động bằng bao
nhiêu?
A. 0 B. π /2 C. π D. 2π
Câu 32: Phưưong trình dao động của vật có dạng
x = A sin
2
(ωt + π/4). Chọn kết luận đúng:
A. Vật dao động với biên độ A/2
B. Vật dao động với biên độ A
C. Vật dao động với biên độ 2A
D. Vật dao động với pha ban đầu π/4
Câu 33: Phương trình chuyển động của vật có dạng
x = A sin(ωt + ϕ )+ b. Chọn phat biểu đúng.
A. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng có tọa độ x = 0
B. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng có tọc độ x = b
C. Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng có tọc độ x = - b
D. Chuyển động của vật không phải là dao động

điều hòa
Câu 37: Chọn phat biểu sai khi nói về dao động điều
hòa:
A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.

B. Gia tốc sớm pha π/2 so với vận tốc
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau
D. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ
Câu 38: Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ
giưa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa
A. Một dao động điều hòa có thể coi như hình
chiếu của một chuyển động tròn đều xuống
một đường thẳng bất kì.
B. Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn
thì hình chiếu của nó trên trục cũng chuyển
động đều.
C. Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì
vật dao động điều hòa tương ứng đi được
quãng đường bằng hai biên độ.
D. Một dao đông điều hòa có thể coi như hình
chiếu của một điểm chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
quỹ đạo.
Câu 39: Phương trình dao động điều hòa của một vật
có dạng x = Asin(ωt + π/2). Kết luận nào sau
đây là sai?
A. Phương trình vận tốc v = ω A cos ωt
B. Động năng của vật E
đ
= 1/2 [m ω

2
A
2
cos
2
(ωt
+ ϕ )]
C. Thế năng của vật E
t
= 1/2 [m ω
2
A
2
sin
2
(ωt +
ϕ)]
D. Cơ năng E = 1/2[ m ω
2
A
2
.]
Câu 40: Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động
của một vật dao động điều hòa;
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì
T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân
bằng.

D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 41: Chọn phat biểu sai khi nói về năng lượng
của hệ dao động điều hòa;
A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phươngbiên độ
dao động


4
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa
giữa động năng và thế năng và công của lực
ma sát.
C. Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu
thức E = 1/2m ω
2
A
2
.
D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ
được bảo toàn
Câu 42: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động
của một vật dao động điều hòa.
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số
tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ
giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần
và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số
tăng 2 lần.
Câu 43: Khi nói về năng lượng trong dao động điều

hòa, phat biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình
phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo
li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng
biến thiên điều hòa
D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra hiện
tượng: khi động năng tăng thì thế năng giảm
và ngược lại
Câu 44: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vân tốc
theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào
sau đây?
A. Đường parabol C. Đường tròn
B. Đường elip D. Đường hypebol
Câu 45: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc
theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào
sau đây?
A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng
C. Đường tròn D. Đường parabol
Câu 46: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng
trong dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương
biên độ dao động.
B. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao
động.
C. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với
tần số bằng tấn số dao động
D. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và
thế năng nhưng cơ năng luôn được bảo toàn.

Câu 48. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng
gấp đôi biên dộ dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc cực đại B. Động năng
của con lắc
C. Vận tốc cực đại của dao động D. Thế năng của
con lắc
Câu 49. Con lắc lò xo dao động điêu hòa với tần số f.
Động năng và thế năng của con lắc dao động với tần
số:
A. 4 f B. 2f C. f D. f/2
Câu 50: Chọn phát biểu đúng
Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng
đến
A. tần số dao động C. vận tốc cực đại
B. gia tốc cực đại D. động năng cực đại
Câu 51: Trong dao động điều hòa của một con lắc
đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng

B. Thế năng của vật ở biên
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì
D. Cả A, B, C
Câu 52: Chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần khi
chu kì dao động của nó:
A. Tăng gấp 4 lần C. Tăng gấp 2
B. Giảm xuống 4 lần D. Giảm xuống
2
Câu 53: Khi nào dao động cuả con lắc đơn được xem
là dao động điều hòa?
A. Chu kì không đổi B. Không ma sát

C. Biên độ nhỏ D. Cả B và C
Câu 54: Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động
của con lắc đơn có biên độ không đổi?
A. Không ma sát C. Con lắc dao động nhỏ
B. Có ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên D. A
hoặc C
Câu 55: Cho hai dao động điều hòa cùng phưong
cùng tần số với điều kiện nào thì li độ của hai dao
động trái dấu nhau ở mọi thời điểm
A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động
ngược pha
C. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi
biên độ khác nhau
D. A và C đúng
Câu 56: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt
dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng
lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và
lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt
dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt
dần càng dài
Câu 57: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động
cưỡng bức


5
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của

ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao
động riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ
của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc
vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng
bức là sai
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì
trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng
hợp dao động riêng của nó với dao động của
ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động, dao động còn lại
chỉ là dao động của ngoại lực tuàn hoàn
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số
của ngoại lực tuàn hoàn
D. để trở thành dao động cưỡng bức ta cần tác
dụng lên con lắc dao động một ngoại lực
không đổi
Câu 59: Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động
cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến
thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần
số riêng của hệ f
0
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ
thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động

cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao
động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị
cực đại
Câu 60: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng
của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số
riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng
của hệ
Câu 61: Chọn phát biểu sai
A. Một hệ dao động là hệ có thể thực hiện dao
động tự do
B. Trong sự tự dao đông, biên độ dao động là
hằng số phụ thuộc vào cách kích thích dao
động
C. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và tần
số nội lực bằng tần số riêng f
0
của hệ gọi là sự
tự dao động
D. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động
và nguồn cung cấp năng lượng
Câu 62: chọn kết luận sai
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức
tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số
của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
dao động được gọi là sự cộng hưởng

B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi
ma sat càng nhỏ
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực
cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có
hại trong đời sống và trong kỹ thuật
Câu 63: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ
trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D.
Cưỡng bức
Dao động………………. Là chuyển động của một
vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin
Câu 64: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ
trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D.
Cưỡng bức
Dao động………………… là dao động của một hệ
chịu ảnh hưởng của nội lực
Câu 65: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ
trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D.
Cưỡng bức
Dao động ………….là dao động của một vật được
duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn
Câu 66: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ
trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D.
Cưỡng bức
Một vật khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng một

đoạn x, chịu tác dụng của một lực F = -kx thì vật đó
dao động……..
Câu 67: Trọn từ đúng nhất trong các từ sau để điền
vào chõ trống cho đúng nghĩa:
A. Tần số B. Biên độ C. Pha D. Biên
độ và tần số
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi………….của
ngoại lực bằng ………của dao động cưỡng bức
Câu 68(I) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao
động của con lắc đơn là dao động điều hòa, có biên
độ không đổi
(II) vì nếu không có lực cản thì cơ năng của con lắc
được bảo toàn
Hãy chọn phương án đúng
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng

×