Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

toan hay lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.81 KB, 3 trang )

Trường tiểu học HUỲNH VĂN ĐẢNH Người thực hiện : Võ Văn Mẫn
Toán
MÉT KHỐI
I. Mục tiêu :
-Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vò đo thể tích : mét khối.
-Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
II/Đồ dùng dạy học :
+ GV: Bảng phụ, hình hộp dạng như trong SGK, phiếu học tập.
+ HS : Bảng con, SGK, vở.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ ( 4 phút )
1/ Xăng-ti-mét khối là gì?
Đ ề-xi-mét khối là gì?
2/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:
50000cm
3
= . . . . . dm
3
43dm
3
= . . . . .cm
3
820000cm
3
= . . . . . .dm
3
24,5dm
3
= . . . .cm
3


Gv nhận xét phần kiểm tra.
2.Giới thiệu bài mới: Mét khối ( 12 phút )
v Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. ( 2 phút )
1/ Mét khối là . . . . .
Mét khối viết tắt là. . . . .
2/ Điền số thích hợp vào chỗ trống và giải thích
lí do.
1m
3
= . . . . dm
3
1m
3
= . . . . cm
3
Gv nhận xét và kết luận.
v Hoạt động2 : Thảo luận nhóm đôi.(2phút)
- Hs nêu
- Hs làm bảng con
50000cm
3
= 50dm
3

43dm
3
= 43000cm
3
820000cm
3

= 820dm
3
24,5dm
3
= 24500cm
3
- Hs thảo luận nhóm và báo cáo
kết quả.
- Hs nhận xét.
- Mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dàiø 1m.
Mét khối viết tắt là m
3
1m
3
= 1000dm
3
1m
3
= 1000 000cm
3
- Hs thảo luận nhóm đôi và nêu.
- Hs nhận xét.
Thiết kế bài dạy : Toán : Mét khối Trang 1
Trường tiểu học HUỲNH VĂN ĐẢNH Người thực hiện : Võ Văn Mẫn

- Gv nhận xét và kết luận.

Hướng dẫn Hs biết đổi các đơn vò :
( giữa m

3
– dm
3
– cm
3
)
vHoạt động 3: Luyện tập ( 18 phút )

- Hs đọc lại kết luận.
a/- Hs làm phiếu học tập.
- Hs nêu kết quả.
- Hs nhận xét.
b/ HS làm bảng con
Thiết kế bài dạy : Toán : Mét khối Trang 2
Trường tiểu học HUỲNH VĂN ĐẢNH Người thực hiện : Võ Văn Mẫn
- Gv hướng dẫn Hs làm.
- Gv nhận xét bài làm Hs.
3/Củng cố dặn dò ( 4 phút )
- Trò chơi củng cố.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học.
- Hs làm miệng
1cm
3
= 0,001dm
3
5,216m
3
= 5216dm
3

1 3,8m
3
= 13800dm
3
0,22m
3
= 220dm
3
- Hs làm vở
1dm
3
= 1000 cm
3

1,969dm
3
= 1969cm
3
m
3
= 250 000cm
3
.
19,54m
3
= 19 540 000cm
3
.
-Hs đọc đề.
- Hs làm bài.

- Hs sửa bài.
Bài giải
Số hình lập phương ơ ûmỗi lớp có là:
5 x 3= 15 (hình)
Số hình lập phương để xếp đầy hộp
là:
15 x 2 =30 (hình)
Đáp số : 30 hình
- Hs chơi trò chơi.
- Hs lắng nghe.
Thiết kế bài dạy : Toán : Mét khối Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×