Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 8
I.Mục tiêu
Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua 9 bài đã học ở chương cơ học. Là cơ sở để
đánh giá xếp loại học lực của học sinh trong học kỳ I.
Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức dẫ học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày bài kiểm tra. Kĩ năng
tính toán chính xác.
Giáo dục ý thức tự giác, tính cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
II.Ma trận
III. Đề kiểm tra:
Nội dung chính Mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chuyển động cơ
học- chuyển động
đều- chuyển động
không đều
2
1
1
0.5
3
1,5
Vận tốc
1
0,5
1
0.5
1
1
1
1,5
4
3,5
Lực- Quán tính
1
0.5
2
1
3
1,5
Áp suất- Áp suất
chất lỏng- Áp suất
khí quyển
3
1.5
1
0,5
1
0,5
1
1
6
3,5
Cộng
7
3,5
4
2
3
2
2
2
,5
16
10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên:…………………………………….
Lớp:…….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật Lý 8
MĐ:NTT Đề 02
ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm:(5điểm)
Câu 1: Một ô tô chở hành khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai?
A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách ngồi trên xe.
B.Ô tô đang chuyển động so với mặt đường.
C.Hành khách đang đứng yên so với ô tô.
D.Hành khách đang chuyển động so với người lái xe.
Câu 2: 72 km/h ứng với bao nhiêu m/s?
A. 15 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 30 m/s.
Câu 3: Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau.Cách giải thích
nào sau đây là đúng?
A. Do người có khối lượng lớn. B. Do có quán tính.
C. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau. D. Một lí do khác.
Câu 4: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát?
A.Bảng trơn và nhẵn quá. B.Khi quẹt diêm.
C.Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại. D.Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát.
Câu 5:Khi ô tô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván.Cách làm ấy
nhằm mục đích gì?
A.Làm giảm ma sát. B.Làm tăng ma sát.
C.Làm giảm áp suất. D.Làm tăng áp suất.
Câu 6: Một vật hình khối lập phương đặt trên mặt bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất p
= 36000 N/m
2
. Biết khối lượng của vật là 14,4 kg. Hỏi độ dài của một cạnh khối lập phương ấy là bao
nhiêu?
A.20 cm. B.25 cm. C.30 cm. D. 35 cm.
Câu 7: Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa vật lý:
a)Khi thay đổi theo thời gian so với vật mốc, ta nói vật ấy đang so với vật
mốc.
b) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào độ lớn của và mặt bị ép.
Câu 8: Trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các kết luận sau:
a) Chất lỏng gây áp suất theo hướng từ trên xuống .
b) Vận tốc của vật không đổi khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
c) Công thức tính áp suất p = d.h.
d) Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao cột chất lỏng, không phụ thuộc loại chất lỏng.
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1: (2,5đ) Một ô tô đi 30 phút trên con đường bằng phẳng với vận tốc 40km/h, sau đó lên dốc hết 15 phút
với vận tốc 32km/h.
a) Tính quãng đường ô tô đã đi trong cả hai giai đoạn.
b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Bài 2: (2,5đ) Áp lực của gió tác dụng trung bình lên một cánh buồm là 6800N, khi đó cánh buồm chịu một áp
suất 340N/m
2
.
a) Tính diện tích của cánh buồm.
b) Nếu lực tác dụng lên cánh buồm là 8200N thì cánh buồm chịu áp suất bao nhiêu?
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
IV. Đáp án và biểu điểm: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 8
Đề I
I.Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 0.5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A D C B C
Câu 7: (1đ) Mỗi cụm từ đúng được 0.25 đ
a) Đáy bình; thành bình; trong long chất lỏng
b) Bằng nhau
Câu 8: (1đ)
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
II. Tự luận (5đ)
Đề II
I.Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 0.5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B B D C A
Câu 7: (1đ) Mỗi cụm từ đúng được 0.25 đ
a) Vị trí của vật; chuyển động.
b) Áp lực; diện tích.
Câu 8: (1đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
a) S
b) Đ
c) S
d) S
II. Tự luận (5đ)
Bài 1: (2,5đ)
Tính đúng quãng đường ô tô đã đi trên đoạn đường thứ nhất, thứ hai và trên cả quãng đường
(1,5đ) ; tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường(1đ).
s
1
= v
1
.t
1
= 40.1/2 = 20 (km)
s
2
= v
2
.t
2
= 32.1/4 = 8 (km)
s = s
1
+ s
2
= 20 + 8 = 28 (km)
Vận tốc trung bình v
tb
= (s
1
+ s
2
): (t
1
+ t
2
) = 28: ¾ = 37,33 (km/h)
Bài 2: (2,5đ) Tóm tắt (0,25đ)
a/ Tính khối lượng hộp gỗ
Từ CT P = F/S => S = F: P = 6800: 340 = 20(m
2
) (1,5đ)
b/Nếu lực tác dụng lên cánh buồm là 8200N thì cánh buồm chịu áp suất là:
CT P = F/S = 8200: 20 = 410 ( N/ m
2
) (0,75đ)