Mã đề thi : 101
Trường THPT Lý thường Kiệt –Lagi 2010-2011
Bài kiểm tra 1 tiết học kỳ I Vật lý lớp 12 Ban cơ bản
Họ tên học sinh :…………………… Số báo danh ……… Phòng thi số :……….. Lớp 12B……
Trắc nghiệm Tự luận Tổng điểm
Trả lời trắc nghiệm : ( Chọn đáp án bằng CHỮ IN HOA A, B , C, D cho là đúng vào các ô dưới đây )
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu
6
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
A Trắc nghiệm ( 16 câu 4 điểm )
Câu 1 : Trong thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây đàn hồi , khoảng cách giữa 2 nút sóng gần nhất là :
A Một phần tư bước sóng B Một nửa bước sóng (X)
C Một lần bước sóng D Hai lần bước sóng
Câu 2 : Khi nói về sóng cơ thì phát biểu nào sau đây là SAI ?
A Sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang .
B Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền pha dao động , các phần tử vật chất chỉ dao động tại chổ .
C Sóng cơ truyền được qua tất cả các môi trường : chất rắn , chất lỏng , chất khí và ngay cả chân không (X)
D Sóng âm truyền trong các môi trường chất rắn, chất khí , chất lỏng là sóng dọc .
Câu 3 : Tại gốc tọa độ O có sóng u = A.cos(2πft) , bước sóng là λ , tốc độ truyền sóng là v . Sóng ở O truyền
theo trục Ox tới điểm M có tọa độ x . Phương trình sóng do O gởi tới M là :
A :
)2cos(
v
x
ftAu
M
−=
π
B :
)(2cos
v
x
ftAu
M
−=
π
C
)
2
2cos(
λ
π
π
x
ftAu
M
−=
(X) D
)2cos(
λ
π
π
x
ftAu
M
−=
Câu 4 Cho con lắc dây có chiều dài l = 1 m , dao động tại nơi có g = π
2
m/s
2
. Số dao động mà con lắc thực hiện
trong 2 phút ( 2 min = 2 minutes ) là :
A 01 dao động B 60 dao động (X)
C 120 dao động D 180 dao động
Câu 5 Biên độ của dao động cưỡng bức sẽ lớn nhất khi :
A Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động (X)
B Biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của hệ dao động
C Ma sát của môi trường phải thật nhỏ
D Luôn chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn .
Trang thứ
1
Giám thị ký tên
Giám khảo ký tên
Mã đề thi : 101
Câu 6 Một con lắc đơn có dây dài 2,25 m treo vào trần toa xe lửa . Con lắc bị kích động khi bánh xe lửa chạy qua
chổ nối giữa các thanh ray . Hỏi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì con lắc sẽ dao động mạnh nhất . Biết
khoảng cách giữa hai chổ nối thanh ray là 21 m , lấy g = π
2
m/s
2
A 7 m/s (X) B 14 m/s
C 20 m/s D 30 m/s
Câu 7 : : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số
+=
−=
s)cm, ( )
3
.cos(.8x
s)cm, ( )
6
.cos(.6
2
1
π
ω
π
ω
t
tx
Pha ban đầu của dao động tổng hợp x = x
1
+ x
2
là :
A φ ≈ 0,3407 rad ; B φ ≈ 0,4307 rad ; C φ ≈ 0,7304 rad ; D φ ≈ 0,4037 rad (X)
Câu 8 Trong sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt nước , gọi d
1
và d
2
là đường đi của mỗi sóng tới điểm M .
Biên độ sóng tại M có giá trị nhỏ nhất khi thỏa phương trình nào sau đây ( với k = 0;±1;±2 … ):
A
λ
.
12
kdd
=−
B
λ
).
2
1
(
12
+=−
kdd
(X) C
.
2
12
λ
kdd
=−
D :
2
).
2
1
(
12
λ
+=−
kdd
Câu 9 : Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m bởi một máy rung tần số 400 Hz , khi đã ổn
định thì xuất hiện 3 nút và 2 bụng ( hai đầu dây coi như 2 nút , giữa dây là 1 nút ) . Vận tốc truyền sóng trên dây
là :
A 8 m/s ; B 80 m/s ; C 100 m/s ; D 800 m/s (X)
Câu 10 : Phát biểu nào đúng khi nói về dao động điều hòa của chất điểm :
A Khi qua vị trí cân bằng , chất điểm có vận tốc cực đại , gia tốc cực đại
B Khi vật đi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực tiểu , gia tốc cực tiểu
C Khi vật qua các vị trí biên , chất điểm có vận tốc cực tiểu , gia tốc cực đại (X)
D Các đáp án A, B , C trên đều SAI .
Câu 11 : Trong phương trình dao động điều hòa của một vật
),)(
2
cos(. scmtAx
π
ω
+=
, ( VTCB là vị trí cân
bằng ) thì gốc thời gian đã được chọn vào lúc :
A Lúc vật có tọa độ x = +A B Lúc vật có tọa độ x = -A
C Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương D Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm (X)
Câu 12 : Con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k một đầu treo cố định trên giá .Nếu chỉ gắn vật m1 vào thì
con lắc có chu kỳ T1 , nếu chỉ gắn vật m2 vào thì con lắc có chu kỳ T2 . Hỏi nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo
thì chu kỳ dao động sẽ là :
A
2
2
2
1
TTT
+=
(X) B
2
2
2
1
TTT
+=
C
2
21
TT
T
+
=
D
21
TTT
+=
Câu 13 : Nếu cường độ âm I bằng 1000 lần cường độ âm chuẩn I
0
thì mức cường độ âm tính theo đexiben (dB)
A 1000 dB B 130 dB C 30 dB (X) D 3 dB
Câu 14 : Hai nhạc cụ khác nhau cùng phát ra một nốt nhạc , ta phân biệt được hai âm đó khác nhau là do :
A : Chúng có tần số khác nhau B : Chúng có độ cao và độ to rất khác nhau
Trang thứ
2
Mã đề thi : 101
C : Số lượng các họa âm trong chúng như nhau D : Đồ thị dao động âm khác nhau (X)
Câu 15 : Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm , nó gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây :
A : Tần số âm B : Mức cường độ âm (X) C : Cường độ âm D : Đồ thị dao động
Câu 16 : Trong các môi trường chất rắn , chất lỏng , chất khí thì âm truyền trong môi trường nào có tốc độ lớn nhất
A Chất rắn (X) B Chất lỏng C Chất khí D Chưa lựa chọn được
B/- Tự luận ( 2 bài toán 6 điểm ) :
Bài 1 /- ( 3,5 điểm ) :
Một con lắc lò xo có vật nhỏ m = 100 gam dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với tần số 2 Hz , trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi từ 28 cm đến 40 cm .
a/- Viết phương trình dao động của con lắc lò xo ? Chọn chiều dương hướng xuống ,
chọn gốc thời gian lúc vật nặng m có tọa độ x
o
= 3 cm và vật đang đi xuống . (1,5 đ )
b/- Tìm động năng của vật m khi nó đi qua điểm có ly độ x = - 3 cm ? ( 1 đ )
c/- Tìm độ lớn lực của lò xo tác dụng vào điểm treo Q khi m lên điến vị trí cao nhất (1 đ )
( lấy g = 10 m/s
2
= π
2
m/s
2
)
Bài 2 : (2,5 đ )
Hai nguồn song kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động với phương trình
u
1
= u
2
= 4cos(40πt ) (cm,s) . Tốc độ song trên mặt thoáng là v = 80 cm/s
a/- Xác định bước sóng λ của các nguồn sóng trên ? ( 0,5 đ )
b/- Xét một điểm M trên mặt thoáng ( M cách A 16 cm , M cách B 24 cm ) . Hãy viết
phương trình song tổng hợp tại M ? ( 1 đ )
c/- Xét một điểm M trên mặt thoáng ( M cách A 16 cm , M cách B 24 cm ) . Hỏi tại M có
cực đại giao thoa hay cực tiểu giao thoa ? bậc mấy ? ( 1 đ )
-----------------hết đề thi ------------
--------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------
Đáp án tự luận
Bài tập : (6 đ )
Lược giải Bài 1 (3,5 đ )
a/-
ω = 2πf = 4π rad/s 0,25 đ
A=
cm
ll
6
2
minmax
=
−
0,5 đ
Trang thứ
3
m
Q
O
x
m
Mã đề thi : 101
<
=
0sin
2
1
cos
ϕ
ϕ
suy ra
3
π
ϕ
−=
0,5 đ
cmtx )
3
4cos(6
π
π
−=
0,25 đ
b/- Vận tốc
)/(26,65)/(33.4
22
scmscmxAv
±=±=−±=
πω
0,5 đ
Động năng
JmvW
d
42
10.216
2
1
−
==
0,5 đ
( Có thể tính
td
WWW
−=
cũng được )
c/- Lực tác dụng lên Q là lực đàn hồi 0,25 đ
Độ dãn
m
g
l 0625,0
2
==∆
ω
0,25 đ
Lực tác dụng vào Q
F = mω
2
(Δl-A) =0,04 N 0,5 đ
Lược giải bài 2 ( 2,5 đ )
a/- Chu kỳ
sT 05,0
2
==
ω
π
0,25 đ
Bước song
cmTv 4.
==
λ
0,25 đ
b/- Sóng tại M :
u
M
= 8 cos (40πt ) (cm,s) 1 đ
c/- Tại M
λ
28
12
==−
dd
0,5 đ
Cực đại , bậc 2 0,5 đ
Chú ý : Học sinh giải bài tự luận cách khác , đúng vẫn cho điển tối đa
Học sinh không ghi đơn vị đo hoặc ghi sai 2 lần trở lên thì trừ 0,5 đ ( cho cả bài thi )
Bài này , kết quả chung hơi thấp
Trang thứ
4