Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de cuong LY 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.47 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn: Vật lý
Năm học :2007-2008
Lớp:6
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu1: Dùng tay keo dây chun khi đó:
A.Chỉ có lực tác dụng vào tay
B. Chỉ có lực tác dụng vào dây chun
C. Có lực tác dụng vào tay và lực tác dụng vào dây chun
D. Không có lực
Câu2: Đơn vò của lực đàn hồi là:
A. Mét (m) B.Kilôgam (Kg)
B. Niutơn (N) D. Cả A,B,C đều sai
Câu3: Hai lực cân bằng là hai lực có độ lớn bằng nhau và …………………
A. Cùng phương, cùng chiều nhau C. Trái phương, cùng chiều nhau
B.Cùng phương, trái chiều nhau D. Trái phương, trái chiều nhau
Câu4: Trong các máy cơ đơn giản sau, máy nào cùng lúc làm thay đổi cả độ lớn lẫn chiều của lực
A. Mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc
B.Đòn bẩy D. Cả A,B,C đều đúng
Câu5 : Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Giới hạn đo (GHĐ)của thước là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thước
B. Giới hạn đo (GHĐ)của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước
C. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch chia dài nhất liên tiếp trên thước
D.Cả B và C đều đúng
Câu6: Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vò đại lượng nào ghi sau đây là đúng:
A. Đơn vò đo cường đôï của lực là Niutơn (N)
B. Đơn vò đo khối lượng là gam (g)
C. Đơn vò đo độ dài là centimet (cm)
D. Đơn vò đo thể tích là centimet khối (cm
3


)
Câu7 : Phát biểu nào sau đay là không đúng:
A.Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó
B. Khối lượng của vật phụ thuộc vào lực hút của trái đất lên vật đó
C. Khối lượng riêng của một chất được xác đònh bằng khối lượng của một đơn vò thể tích chất đó
D. Khối lượng riêng của một chất xác đònh và không thay đổi
Câu8: Hai lực cân bằng là 2 lực:
A. Có độ lớn bằng nhau B. Cùng phương, ngược chiều nhau
C.Cùng phương, cùng chiều nhau D.Cùng đặt lên 1 vật cùng phương, ngược chiều và
có độ lớn bằng nhau
Câu9: Khi giương cung, lực kéo của cánh tay làm:
A. Cánh cung bò biến dạng B. Mũi tên bò biến đổi chuyển động
C. Mũi tên bò biến dạng D. Mũi tên vừa bò biến dạng vừa bò biến đổi chuyển
động
Câu10: Vật có tính chất đàn hồi là vật:
A. Không biến dạng khi có lực tác dụng
B. Giãn ra khi có lực tác dụng
C. Có thể trở lại hình dạng cũ khi lực ngừng tác dụng
D.Cả 3 câu A,B,C đều sai
Câu11: Một vật có khối lượng 60 Kg thì có trọng lượng là :
A. 600 N B. 6 N
C. 60 N D. 0.6 N
Câu12: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Máy cơ đơn giản là ròng rọc
B. Máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng
C. Máy cơ đơn giản là đòn bẩy
D.Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là những máy cơ đơn giản
Câu13 : Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trốùng ở các câu sau:
Lực nâng Lực kéo Biến dạng Trọng lượng
Lực đẩy Lực hút Lực nén Khối lượng

A. Khối lượng riêng của1 chất được xác đònh bằng …………………… của 1 đơn vò thể tích chất đó
B. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu 1 lực ………………………….
C.Lò xo là một vật có tính ………………………….
D. Gió tác dụng vào cánh buồm một ………………………….
Câu14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
A. Người ta tác dụng lên thanh sắt một …………………… làm thanh sắt bò uốn cong (lực kéo/ lực nén)
B. Lực kế là một dụng cụ dùng để đo ……………………… (Khối lượng / Lực)
C.Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được ……………………… hơn (nhanh / dễ dàng)
D. Trọng lượng riêng của một chất đươc xác đònh bằng ………………………của 1 đơn vò của thể tích chất đó
(khối lượng / trọng lượng)
Câu15: Điền chữ đúng(Đ) hoặc chữ sai (S) vào ô  cho các câu sau
A.  Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
B.  Lò xo là một vật không có giới hạn đàn hồi
C.  Đơn vò đo lực là kg
D.  Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng càng nhỏ
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN TỰ LUẬN:
Câu1: Hãy kể ra 4 trường hợp cần sử dụng máy cơ đơn giản mà em biết trong đời sống hàng ngày.
Câu2: Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Có đặc điểm gì về phương, chiều, cường độ? Hãy kể tên một
vài vật có tính đàn hồi?
Câu3: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một cái dầm sắt có thể tích 70dm
3
? Biết khối lượng
riêng của sắt là 7800 kg/m
3
Câu4: Treo 1 vật vào lo xo thẳng đứng. Có những lực nào tác dụng lên vật? Đặc điểm của các lực
đó?
Vì sao vật có thể đứng yên?
Câu5: Hãy nêu tên các dụng cụ để đo độ dài, thể tích chất lỏng, lực, khối lượng?
Câu6: Ta có thể dùng lực kế để đo các vật có trọng lượng rất nhỏ không ?Tại sao?
Câu7: Hoà 200g muối ăn vào 5 lít nước.Tính khối lượng riêng của nước muối, cho rằng thể tích nước

không thay đổi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×