Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề cương toán 6 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.39 KB, 10 trang )

Đề cương ơn tập học kỳ I – tốn 6 – năm học 2010 – 2011
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 ( năm học 2010 - 2011)
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN :
1. Số học :
- Tập hợp.
- Các phép tính trong N.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Phân tích một số ra thừa số ngun tố.
- Ước, Bội, ƯCLN, BCNN.
- Phép cộng các số ngun.
2. Hình học:
- Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng
B. BÀI TẬP :
I. Bài tập trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Cho
630*
chia hết cho 5 thì * là
a. 9 b. 0 c. 8 d. 3
2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2, 5 và 9
a. 1290 b. 12735 c. 333120 d. 34290
3. Số 0
a. là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. c. là hợp số.
b. là bội của mọi số tự nhiên khác 0. d. là số nguyên tố.
4. Chỉ ra khẳng đònh đúng:
a. Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9.
b. Nếu một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3.
c. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5.
d. Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2.
5. A = 3.5
2
– 16:2


2
=
a. 3.10 – 16:4 = 30 – 4 = 26 b. 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71
c. 15
2
– 8
2
= 225 – 64 = 161 d. (3.5 – 16:2)
2
= (15 – 4) = 11
2
= 121
6. Cho biết 42 = 2.3.7; 70 = 2.5.7; 180 = 2
2
.3
2
.5, BCNN(42,70,180) là
a. 2
2
.3
2
.7 b. 2
2
.3
2
.5 c. 2
2
.3
2
.5.7 d. 2.3.5.7

7. Qua hai điểm phân biệt
a. Vẽ được 1 đường thẳng. b. Vẽ được hai đường thẳng.
c. Vẽ được vô số đường thẳng. d. Không vẽ được đường thẳng nào.
8. Cho tập hợp M = { 4 ; 5; 6; 7 }. Cách viết nào sau đây là đúng?
A.{4}

M B. 5

M C.{6; 7}

M D.{4; 5; 6}

M
9. BCNN(6; 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
10. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A.9 B.7 C.5 D.3
11. KQ của phép tính 3
15
: 3
5
là :
A. 1
3
B. 3
20
C. 3
10
D. 3
3

12. KQ của phép tính 5
5
.25
3
là :
A.5
10
B. 5
11
C.125
15
D.5
30
13. Có bao nhiêu số nguyên tố có 2 chữ số nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vò :
A.4 B.5 C.6 D.7
14. KQ sắp xếp các số -98; -1; -3; -89 theo thứ tự giảm dần là :
A.-1; -3; -89; -98 B.-98; -89 ; -3; -1
C.-1; -3;- 98; -89 D. -98; -89; -1; -3
15. Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
1
Đề cương ơn tập học kỳ I – tốn 6 – năm học 2010 – 2011
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
16. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -2

x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
17. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P ( Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
M
P
N

A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Hình 1
18. Cho hai tia OM và ON đối nhau. Lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
N
P
O
M
19. Trong các câu sau. Câu nào đúng, câu nào sai:
A. Số đối của
5−
là 5
B. -5 < -6
C. -3> -8
D.
7 8− < −
E.
2 2− = +
F. 80

BC ( 20; 30)
G. 4

ƯC( 20;12)
II. TỰ LUẬN:

1. Tìm ƯCLN và BCNN của
a) 36; 90; 126 b) 90; 120 c) 60; 144 d) 48; 60; 72
2. Một trường tổ chức cho khoảng từ 500 đến 600 học sinh đi tham quan bằng ơ tơ. Tính số học sinh
đi tham quan biết rằng nếu xếp 45 người 1 xe hay 60 người 1 xe đều vừa đủ xe.
3. Thực hiện phép tính:
a) 25.37 + 63.25 b)15.2
3
+ 4.3
2
- 5.7 c) (103.26 + 103.46): 72
d) 2007 – [426 – (45 – 39)
3
] e) (185.99+185)–(183.101 – 183)
g)
232537
−−++−
4. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x -7 = 48 b) 20 + 2x = 8
5
: 8
3
c) 5
x-3
= 1 d) 36
M
x, 54
M
x và 2 < x < 10
e) x
M

10, x
M
12, x
M
15 ; 30 < x < 70 g) 480
M
x, 600
M
x và x lớn nhất
5. Một trường tố chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơtơ. Tính số học
sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều khơng dư một
ai.
6. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao ?
b) So sánh OA với AB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
2
Đề cương ơn tập học kỳ I – tốn 6 – năm học 2010 – 2011
III. Bài tập t ự lu ậ n :
PHẦN SỐ HỌC:
Dạng 1: Tập hợp: SGK: 20/13; 21,23/14; SBT: 33,34/7
Dạng 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
1) 2007 – [426 – (45 – 39)
3
] 2) 792 + 48 + (-692) + 52 3) 2005 – [256 + (25 –
12)
2
]
4) 497 + 98 + (-397) + (-198) 5) 126 –[85 – (18 – 11)
2

] 6) 135.46 + 135.82 +
135.(-28)
7) 90 – [120 – (15 – 11)
2
] 8) 327 + 49 + (-327) + (-69) 9) 72.121 + 27.121 +
121
10) (103.26 + 103.46): 72 11) 100 – (3.5
2
-2.3
3
) 12) 2665 – [213 – (17-
9)]
13) 100 - (-520) + 1140 + (-620) 14) 13 – 18 – (- 42) – 15 15) 2
2
.3 – (1
10
+ 8):3
2
16) (-5) + (+2) +
3
+
+ (-4) +
1

17) 49 – (-54) – 23 18) (-17) + 5 +
8 + (-17) + (-3)
19) 53.39 – 47.39 + 53.21 + 47.21 20)
( )
[ ]
{ }

9.8:1842161449
+−
21)
(185.99+185)–(183.101 – 183)
22) (-2) + (-588) + (-50) + 75 + 588 23) 1999+(-2000)+2001+(-2002) 24) (-239)+115 +(-27)+(-
215) -121
25) 25 – (15 – 8 + 3) + (12 – 19 + 10) 26) 126+(-20)+
124
-(-320)-
150

27) –(-23)+ (-
36)+
57

-(-29)– 35
28) -
5

+(-19)+(+18)+
411

-57 29) 21.7
2
-11.7
2
+90.7
2
+49.125.16 30) 70 – (-25) +
35


31) 327 + 49 + (-327) + (-69) 32) 90 – [120 –(15 -11)
2
] 33)
( ) ( )
[ ]
{ }
2141235
−+−−−
34)
52131731
−−−
35) 32+(-34)+36+(-38)+40+(-42) 36) –(-253)+178-216+
(-156)-(-21)
37) 1645+ (-186)+(-1645)+(-14)+147 38) -4-3-2-1+0+1+2+3+4+5+6 40) (-2) +
5
+
+(-3) +
(+11)
39) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63 40) 2002
0
.17 + 99 .17 -(3
3
.3
2
+2
4
.2) 41) 69.113 – 27.69 +
69.14 +31
42)1977 – [10. (4

3
- 56): 2
3
+ 2
3
].2005
0
43) 80 – (4.5
2
– 3.2
3
) 44) 23.75 + 25.23 +
180
45) 2448 : [119 – (23 - 6)] 46) 204 – 84 : 12 47) 15.2
3
+ 4.3
2
– 5.7
Dạng 3: Tìm x, biết:
1) 2007 – (2005 – x) = 2006 2) 6
x – 3
=1 3) 286 – (17 – x) = 266 4) (3x –
10):10 = 20
5) 135 + (63 – x) = 171 6) 5
x – 2
= 25 7) 126 + (117 – x) = 216 8) 10(x –
20) = 10
9) 579 – 3x = 3
2
.2

4
10) 5
x – 2
= 125 11) 75x + 49.28 = 199.38 12) 60 –
3(x – 2) = 51
13) 121 – (118 – x) = 217 14) 3
x + 4
= 243 15) x + 14 + (-16) = -25 16) (105 –
x):2
5
= 3
0
+ 1
17) x + 5 = 20 – (12 – 7) 18) 15–x = 8–(-12) 19) 4x – 20 = 2
5
:2
2
20) 75X + 49.28
= 199.28
3
cng ụn tp hc k I toỏn 6 nm hc 2010 2011
21) 4(3x 4) 2 = 18 22) 3
x + 4
=243 23) 286 (17 x) = 266 24) 14
(40 x) =-27
25)3636.(12x-91)=36 26) (x:32 +45).67=8911 27) (19x+2.5
2
):14=(13-8)
2
-4

2
28) 5x-
206=2
4
.4
29) (3x-2
4
).7
3
= 2.7
4
30) 2.3
x
= 10.3
12
+8.3
12
32) -(x+84)+123= -16 33) (6x 18) :3 +
25.2 = 78
34) 42-(x+1).3=3
8
:3
6
35) (3x-2
2
.3):8+2.5=13 36) 45+(x-6).3=60 37) (-15)+|
x|=|-6|+23
38) 128-3.(x+4) = 23 39) 3
2
+(3x-6).3=3

4
40) (x:2-39).7+3=80 41)
2x+5=20-(12-7) 42) 72-3.(x-5)=3
3
:3 43) x+27-(-15)=49 44)
83+(417-x)=|-73| 45) (x-15)-75=0
46) 575-(6x+70)=445 47) 315+(125-x)=435 48) x-105:21=15 49) (x-
105):21=15
50) 100-7.(x-5)=58 51) 12.(x-1):3=4
3
+2
3
52) 24+5x=7
5
:7
3
53) 5x-
17=38
54) 15.(x-9)=0 55) 127-(x+6)=27 56) 132+(118-x)=232 57) 125-5.
(x+4)=35
58) (x-35)-150=0 59) (81-x)-32=19 60) 2x-138=2
3
.3
2
61) 36+(x-
19)=54
62) 42x=39.42-37.42 63) 70-5.(x-3)=45 64) 27 3(x + 2) = 6 65) 70
5(x 3) = 45
66) 10 + 2x = 4
5

: 4
3
67) 40 + 2(125 x) = 546 68) (x 15) : 5 + 20 = 22 69) 231(x 6)
= 1339 :13
70) x 38 : 16 = 12 71) (x 38) : 16 = 12 72) 2x 138 = 2
3
. 3
2
73) 7x - 3
3

= 2
7
: 2
4

Bài 5:Tính giá trị các biểu thức sau::
A = 3 . 4
2
16 : 2
2
B = 2
4
. 17 2
4
. 14 C = 25 . 141 + 59 . 25
D =19 . 85 + 15 . 19 50 . 19 E = 50 [ 40 ( 5 1 )
2
] F = 304 84 : 12
G = 25.2

3
+ 4.3
2
5.7 H = 5
4
: 5
3
+ 2
3
.2
2
K = 100.53 + 47.100
M = 80 (4.5
2
3.2
3
) N = 33.75 + 25.33 + 180 O = 4400 : [119 (23 - 4)]
P = 100 (2
2
.25 3
2
. 7) Q = 820 - {40.[(120 -70):25 + 2
3
]} R = 670 + {96.[(2
4
.2 -
5):3
2
. 13
0

]}
S = 67.24 + 67.76 + 73.79 + 21.73 T = 5002
0
.18 + 99 .18 (3
3
.3
2
+2
4
.2)
U = 89.113 13.89 + 89.20 +31 V = 1999 [10. (4
3
- 56): 2
3
+ 2
3
] . 5005
0

Dng 4. Tỡm CLN, BCNN, C, BC
Bài1. Tỡm UCLN vaứ BCNN:
1. Tỡm UCLN vaứ BCNN cuỷa
90; 120
2. Tỡm UCLN vaứ BCNN cuỷa
90; 120
3. Tỡm UCLN vaứ BCNN cuỷa
60; 144
4. Tỡm UCLN vaứ BCNN cuỷa
48; 60; 72
Bài 2. Tỡm ệC vaứ BC:

1.Tỡm ệC vaứ BC cuỷa 16; 24
2.Tỡm ệC vaứ BC cuỷa 36; 6
3.Tỡm ệC vaứ BC cuỷa 90; 126
4.Tỡm ệC vaứ BC cuỷa 36;
90;148.
5.Tỡm ệC vaứ BC cuỷa 54; 60;
78
Bài 3: Tìm x
1) 36 M x, 54 M x vaứ 2 < x < 10
2) x M 10, x M 12, x M 15 ; 30 < x <
70
3) 480 M x, 600 M x v x ln nht
4) x M 12, x M 25, x M 30 ; 0 < x <
500
5)
x 8M
;
x 10M
;
x 15M
; 450 < x <
500
6)
72 xM
;
60 xM
vaứ x > 6
7)
(x 21) 7+ M
vaứ x laứ soỏ tửù nhieõn

4
Đề cương ơn tập học kỳ I – tốn 6 – năm học 2010 – 2011
nhỏ nhất
Bài 4: Viết tập hợp các chữ cái tận cùng của số chính phương?
Tổng sau có phải là số chính phương khơng:3.5.7.11+7
Dạng 4: Toán giải (tìm BC-BCNN; Ư C- Ư CLN):
Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết: A =
{ }
661x20,419x15,x12,N/xx
<<∈

Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x

18, x

24, x

30 và 361 < x < 721.
Bài 3: Một đoàn có 42 học sinh nam và 48 học sinh nữ. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm biết
mỗi nhóm có số nam và số nữ cũng bằng nhau, cho biết khi đó số nam và số nữ trong mỗi nhóm.(Biết
số nhóm lớn hơn 4).
Bài 4: Một cuốn sách có 256 trang, hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự cho trang sách
đó?
Bài 5: Lớp 6A có 48 học sinh trong đó có 30 học sinh nữ.
a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?
b. Hỏi chia lớp 6A nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm mà mỗi nhóm có số nữ bằng nhau, số
nam cũng vậy. Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 6: Cô giáo có 28 bút chì và 32 vở. Cô giáo muốn chia số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở.
Hãy tìm cách chia sao cho số HS được nhận là nhiều nhất. Khi đó mỗi em được nhận bao nhiêu bút,
vở?

Bµi 7: Mét líp häc cã 28 n÷ vµ 24 nam. Cã thĨ chia líp häc ®ã nhiỊu nhÊt thµnh bao nhiªu tỉ ®Ĩ
sè nam, sè n÷ trong mçi tỉ ®Ịu b»ng nhau. Khi ®ã sè nam, sè n÷ trong mçi tỉ lµ bao nhiªu häc
sinh?
Bµi 8: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh
lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A.
Bµi 9: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 bản, 12 bản, 15 bản, 18 bản thì vừa đủ bó. Hỏi có bao
nhiêu bản sách, biết số bản sách trong khoảng từ 200 đến 500 .
Bµi 10: : Trong buổi liên hoan ban tổ chức đã mua 96 cái kẹo, 36 cái bánh và chia đều ra các
đóa gồm cả kẹo và bánh, có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đóa, mỗi đóa có bao
nhiêu cái kẹo và bao nhiêu cái bánh?
Bµi 11: Bạn An cứ 4 ngày lại trực nhật một lần. Bạn Bình cứ 6 ngày lại trực nhật một lần. Bạn
Cường cứ 8 ngày lại trực nhật một lần. Ba bạn cùng trực nhật lần đầu tiên hơm thứ hai. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu ngày ba bạn lại cùng trực nhật?
Bµi 12: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô . Tính
số học sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì vùa đủ .
Bµi 13: Mét líp gåm 16 nam;24 n÷. Mn chia thµnh c¸c tỉ ®Ĩ trùc nhËt, sao cho sè nam, sè n÷ ë
mçi tỉ ®Ịu b»ng nhau.
a/ Cã mÊy c¸ch chia tỉ?
b/ NhiỊu nhÊt cã bao nhiªu tỉ? Lóc ®ã sè nam ,sè n÷ mçi tỉ lµ bao nhiªu?
Bµi 14: Sè häc sinh khèi 6 cđa trêng trong kho¶ng tõ 200 ®Õn 300 häc sinh.BiÕt r»ng khi xÕp
hµng 8, hµng 12, hµng 15 ®Ịu kh«ng cã ai lỴ hµng. TÝnh sè häc sinh khèi 6 cđa trêng
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×