Tiết 72: Tìm số trừ
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết cách tìm số trừ khi biết SBT và hiệu
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn
lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ và giải toán
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK
- HS: SGK
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
Thực hiện phép tính
100 – 4 100 - 38
B.Dạy bài mới: 33P
1,Giới thiệu:
2, Tìm số trừ: 100 - 36
10 – x = 6
x = 10 - 6 10: là số bị trừ
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Sử dụng các ô vuông HD học sinh thao
tác ( như SGK)
x = 4 x: là số trừ
6: là hiệu
* Ta lấy SBT trừ đi hiệu
b. Thực hành:
Bài 1: Tìm x
a) 15 – x = 10 15 – x = 8
x = 15 – 10 x = 15 – 8
x = 5 x = 7
b) 32 – x = 14 32 – x = 18
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số bị trừ 75
84
58
72
55
Số trừ 36
24
24
53
37
Hiệu 39
60
34
19
18
H: Thao tác tìm ra kết quả của số trừ
x = 10 – 6 = 4
H+G: Cùng thực hiện.
H: Nhắc lại cách tính
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Làm bảng con
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
Bài toán
Số ô tô còn lại là:
35 – 10 = 25 ( ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Đọc đề toán. Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 80: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết các đơn vị đo thời gian ngày, giờ, tháng. Củng cố kĩ
năng xem giờ đúng, lịch đúng.
- Có thói quen xem giờ, xem lịch hàng ngày
- Giáo dục HS biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi ND lịch tháng 5. Đồng hồ
- Học sinh: SGK, chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
- Bài tập 2 trang 80 SGK
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Thực hành ( 31 phút)
Bài 1: Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ
thích hợp
- Em tưới cây lúc 5 giờ chiều
Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 5
T2
T3
T4 T5
T6
T7
CN
1 2
5 6 7 8
5
12 16
H: Lên bảng thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào VBT
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
H: Lên bảng điền ngày còn thiếu( BP)
- Cả lớp làm vào VBT
17 23
26 27 30
31
Tháng 5 có 31 ngày
Bài 3: Quay kim đồng hồ để đồng hồ
chỉ:
- 8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối
20 giờ 21 giờ 14 giờ
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Nhận xét, chữa bài, chốt lại kết
quả đúng
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
H: Thực hành theo nhóm đôi
- Lên bảng thực hành
H+G: Nhận xét, chữa bài,
H: Nhắc được ND chính đã học
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà