C
C
H
H
Í
Í
N
N
H
H
T
T
Ả
Ả
:
:
(
(
n
n
g
g
h
h
e
e
-
-
v
v
i
i
ế
ế
t
t
)
)
N
N
H
H
À
À
R
R
Ô
Ô
N
N
G
G
Ở
Ở
T
T
Â
Â
Y
Y
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
(
(
T
T
i
i
ế
ế
t
t
P
P
P
P
C
C
T
T
:
:
3
3
0
0
)
)
I
I
.
.
M
M
Ụ
Ụ
C
C
Đ
Đ
Í
Í
C
C
H
H
,
,
Y
Y
Ê
Ê
U
U
C
C
Ầ
Ầ
U
U
:
:
-
-
R
R
è
è
n
n
k
k
ỹ
ỹ
n
n
ă
ă
n
n
g
g
v
v
i
i
ế
ế
t
t
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
t
t
ả
ả
:
:
N
N
g
g
h
h
e
e
-
-
v
v
i
i
ế
ế
t
t
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
t
t
ả
ả
,
,
t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h
b
b
à
à
y
y
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
m
m
ộ
ộ
t
t
đ
đ
o
o
ạ
ạ
n
n
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
b
b
à
à
i
i
N
N
h
h
à
à
r
r
ô
ô
n
n
g
g
ở
ở
T
T
â
â
y
y
N
N
g
g
u
u
y
y
ê
ê
n
n
.
.
+
+
L
L
à
à
m
m
đ
đ
ú
ú
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
b
b
à
à
i
i
t
t
ậ
ậ
p
p
p
p
h
h
â
â
n
n
b
b
i
i
ệ
ệ
t
t
:
:
c
c
ặ
ặ
p
p
v
v
ầ
ầ
n
n
d
d
ễ
ễ
l
l
ẫ
ẫ
n
n
i
i
/
/
ơ
ơ
i
i
.
.
T
T
ì
ì
m
m
n
n
h
h
ữ
ữ
n
n
g
g
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
c
c
ó
ó
t
t
h
h
ể
ể
g
g
h
h
é
é
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
c
c
á
á
c
c
t
t
i
i
ế
ế
n
n
g
g
c
c
ó
ó
â
â
m
m
đ
đ
ầ
ầ
u
u
v
v
ầ
ầ
n
n
d
d
ẽ
ẽ
l
l
ẫ
ẫ
n
n
:
:
s
s
/
/
x
x
(
(
h
h
o
o
ặ
ặ
c
c
â
â
t
t
/
/
â
â
c
c
)
)
.
.
-
-
H
H
S
S
c
c
ó
ó
ý
ý
t
t
h
h
ứ
ứ
c
c
r
r
è
è
n
n
c
c
h
h
ữ
ữ
.
.
I
I
I
I
.
.
Đ
Đ
Ồ
Ồ
D
D
Ù
Ù
N
N
G
G
D
D
Ạ
Ạ
Y
Y
–
–
H
H
Ọ
Ọ
C
C
:
:
H
H
S
S
:
:
b
b
ả
ả
n
n
g
g
c
c
o
o
n
n
I
I
I
I
I
I
.
.
H
H
O
O
Ạ
Ạ
T
T
Đ
Đ
Ộ
Ộ
N
N
G
G
D
D
Ạ
Ạ
Y
Y
–
–
H
H
Ọ
Ọ
C
C
:
:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ:(3phút)
- Viết các từ: mũi dao, con muỗi
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài :(1phút)
2.Hớng dẫn chính tả: (7phút)
- Chữ cần viết đúng:nông cụ,
- HS: viết bảng các từ
- HS + GV: Nhân xét
- GV: nêu mục tiêu bài học
- GV: đọc đoạn viết
- HS: đọc
- Tìm hiểu nội dung đoạn viết
- HS: viết bảng con từ khó
chiêng trống
3. Viết bài :(18 phút)
4. Chấm, chữa bài(4phút)
5. Hớng dẫn làm bài tập
a) Bài 1: Điền vào chỗ trống i hay -
ơi ( 5phút )
b) Bài 2b: Tìm những tiếng có thể
ghép với mỗi tiếng sau: xâu,sâu,xẻ,
sẻ
( 5phút)
6. Củng cố, dặn dò: (2p hút)
- HS + GV: nhận xét
- GV: đọc
- HS: nghe viết
- GV: quan sát , uốn nắn
- HS: soát lỗi
- GV: chấm 5 bài, nhận xét
- GV: nêu yêu cầu, hớng dẫn
- HS: lên bảng thi làm bài đúng
nhanh, đọc kết quả.
- HS + GV: nhân xét, đánh giá, sửa
nỗi phát âm.
- HS: đọc yêu cầu của bài
- GV: hớng dẫn
- HS: thi làm tiếp sức trên bảng.
- HS + GV: nhận xét, đánh giá.
- GV: nhận xét tiết học
- HS: ôn bài ở nhà .
L
L
U
U
Y
Y
Ệ
Ệ
N
N
Đ
Đ
Ọ
Ọ
C
C
N
N
H
H
À
À
B
B
Ố
Ố
Ở
Ở
I
I
.
.
M
M
Ụ
Ụ
C
C
Đ
Đ
Í
Í
C
C
H
H
,
,
Y
Y
Ê
Ê
U
U
C
C
Ầ
Ầ
U
U
:
:
-
-
R
R
è
è
n
n
k
k
ỹ
ỹ
n
n
ă
ă
n
n
g
g
đ
đ
ọ
ọ
c
c
t
t
r
r
ô
ô
i
i
c
c
h
h
ả
ả
y
y
t
t
o
o
à
à
n
n
b
b
à
à
i
i
-
-
Đ
Đ
ọ
ọ
c
c
t
t
o
o
,
,
r
r
õ
õ
r
r
à
à
n
n
g
g
,
,
l
l
i
i
l
l
o
o
á
á
t
t
I
I
I
I
.
.
H
H
O
O
Ạ
Ạ
T
T
Đ
Đ
Ộ
Ộ
N
N
G
G
D
D
Ạ
Ạ
Y
Y
–
–
H
H
Ọ
Ọ
C
C
:
:
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
1.Giới thiệu bài: ( 1 phút )
2.Luyện đọc: ( 37 phút )
- Đọc mẫu
- Đọc câu
- Đọc khổ thơ
- Đọc bài
3. Nhận xét, đánh giá: ( 2 phút )
Luyện đọc bài Nhà bố ở
- GV: đọc mẫu, hớng dẫn đọc đúng
- HS: đọc nối tiếp câu
- GV: sửa lỗi
- HS: đọc nối tiếp khổ thơ
- GV: nhắc ngắt nghỉ đúng
- HS: thi đọc cả bài
- HS + GV: nhận xét, đánh giá
- GV: khen học sinh đọc tiến bộ
- HS: luyện đọc ở nhà.