Trng THCS Nguyn Tt Thnh
Đề KIểM TRA CHấT Lợng học kỳ ii
Môn: Toán lớp 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2 im) a) Nêu các bớc giải phơng trình chứ ẩn ở mẫu thức.
b) áp dụng: Giải phơng trình:
=
+
2 1
x 2 x 2
Câu 2 ( 3 im ) Gii cỏc phng trỡnh v bt phng trỡnh sau
a)
4x 3 6x 2
3
5 2
+
=
b)
2x 3 x 1 = +
c) (x 3)
2
x(x 9)
Câu 3 ( 1 im ) Một xe ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B rồi từ thành phố B về
thành phố A mất cả thảy 8 giờ. Tính quảng đờng AB. Biết rằng vận tốc lúc đi là 50
km/h, vận tốc lúc về là 30 km/h.
Câu 4( 1 im )
Tớnh din tớch xung quanh v th tớch ca hỡnh
hp ch nht ABCD.ABCD.
Bit AA =5 cm, AB = 3 cm v BC = 4 cm.
Câu 5 (3 im ) Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú AB = 12 cm , AC = 16 cm,
ng cao AH , tia phõn giỏc ca gúc A ct BC ti D .
a) Tớnh chu vi v din tớch ca tam giỏc ABC.
b) Tớnh HB, HC
Tớnh di cỏc on thng BD , DC v chiu cao AH .
P N KIM TRA HC K 2
MễN : TON KHI 8
Câu 1: (2 im)
Giỏo viờn:Trn Quc Hong
Trng THCS Nguyn Tt Thnh
Cỏc bc gii phng trỡnh cha n mu
Bc 1: Tỡm iu kin xỏc nh ca phng trỡnh.
Bc 2: Quy ng mu hai v ca phng trỡnh ri kh mu.
Bc 3 : Gii phng trỡnh va nhn c.
Bc 4 : (Kt lun). Chn cỏc giỏ tr x va tỡm c tha món iu kin.
p dng : Gii phng trỡnh
3 2
x 2 x 2
=
+
iu kin xỏc inh : x 2 ; x 2
Quy ng mu hai v ca phng trỡnh ri kh mu, ta c
3(x 2) = 2(x +2) x = 10
Vy S =
{ }
10
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (3 im)
a)
4x 3 6x 2
3
5 2
+
=
2(4x +3) 5(6x 2) = 30 8x +6 30x + 10 = 30
22x = 14 x =
14 7
22 11
=
b)
2x 3 x 1 = +
* Nu x
3
2
thỡ 2x 3 = x + 1 x = 4 (nhn)
* Nu x <
3
2
thỡ 2x 3 = x 1 x =
2
3
(nhn)
c) (x 3)
2
x(x 9)
x
2
6x + 9 x
2
9x 6x + 9x 9
3x 9 x 3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3: (1 im)
Gọi thời gian đi từ A đến b là x (giờ), (x > 0)
Thời gian đi từ B đến A là 8 - x
Quảng đờng từ Ađến B là: 50x
Quảng đờng từ B đến A là: 30(8 - x)
Theo bài ra thì quảng đờng từ A đến B bằng quảng đờng từ B đến
A nên ta có phơng trình: 50x = 30(8 - x)
Giải phơng trình ta đợc x = 3 (TMĐK)
Do đó quảng đờng AB là: 50. 3 = 150 km
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4: (1 im)
Din tớch xung quanh ca hỡnh hp ch
nht l S
xq
= 2(AB + AD)AA
S
xq
= 2(3 + 4)5 = 70 cm
2
Th tớch ca hỡnh hp ch nht l
V = AB . AD . AA
V = 3 . 4 . 5 = 60 cm
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5: (3 im) V hỡnh ỳng 0,5
Giỏo viờn:Trn Quc Hong
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
a) Ta có BC =
2 2
12 16 20+ =
cm
Chu vi của tam giác ABC là BC + AB + AC = 48 cm
Diện tích của tam giác ABC : S = ½.AB.AC = ½.12.16 = 96 cm
2
b) Ta có : ∆AHB ∼ ∆CAB
⇒
AH HB AB
AC AB BC
= =
⇒
AH HB 12
16 12 20
= =
⇒
12.12
HB 7,2
20
= =
cm
⇒ HC = BC – HB = 20 – 7,2 = 12,8
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC và chiều cao AH .
Ta có
AH HB 12
16 12 20
= =
⇒ AH =
16.HB 16.7,2
12 12
=
= 9,6 cm
Vì AD là đường phân giác.
Nên
DB AB
DC AC
=
⇒
DB AB
DC DB AC AB
=
+ +
⇒
DB 12 240 60
DB
20 12 16 28 7
= ⇒ = =
+
cm ⇒
60 80
DC 20
7 7
= − =
cm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Giáo viên:Trần Quốc Hoàng