Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng Toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.45 KB, 5 trang )

Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán
nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,…
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Viết theo mẫu
Đọc số Viết số
Hai trăm ba mươi mốt 231
Bảy trăm sáu mươi 760
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS

G: Giới thiệu môn học

H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( 20 phút )
a.310, 311,…, …., 319.



Bài 3: Điền dấu ( > < = )

303 … 330 30 +100 …131


Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:
375, 421, 573, 241, 735, 142



3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)


H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm trên bảng ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện
bài 5 vào buổi 2.





Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
- HS: Vở ô ly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc số: 965, 785.
- Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.

B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
a- 400 +300 = b- 500 + 40

H: Ghi cách đọc và cách viết số (2
em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.

G: Giới thiệu trực tiếp.


H: Nêu yêu cầu bài tập.
=
700 - 300 = 540 – 40
=
700 – 400 = 540 – 500
=


Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)

352 + 416 732 - 511
418+ 201 395 – 44

Bài 3: Bài toán(7 phút)

- Khối 1: 245 HS
- Khối 2: ít hơn 32 em
- Khổi 2 ?
Bài 4:
- Phong bì: 200 đồng
- Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng
nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách đặt tính.
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.

H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 3, 4
H: Xác định yêu cầu của từng bài.
H: Xác định dạng toán trong từng
bài.
G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải
theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên
bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
- Tem thư?
Bài 5: Lập các phép tính đúng
- Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -,
=
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập
VN


×