BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
A- Mục tiêu:
- Giúp học sinh: nắm được đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn
vị đo độ dài theo thứ tự từ hỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đô độ dài thông dụng.
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
B- Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn các cột như ở khung bài học.
- HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
I- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
1dm = … m ; 1hm = … m
1hm = … dm ;
II- Bài mới:
- H: Lên bảng đổi (1 học sinh)
- H+G: Nhận xét, đánh giá
1- Giới thiệu bài: (1 phút)
2- Các hoạt động
HĐ 1: Hình thành kiến thức mới (14
phút)
- Lập bảng đơn vị đo độ dài:
Lớn hơn Mét Mét Nhỏ hơn Mét
Km hm dam m dm cm mm
1km 1hm 1am 1m 1dm 1cm 1mm
=10hm
=10dam
=10m =10dm
=10cm =10mm
=1000m
=100m
=100cm
=100mm
=1000mm
HĐ 2: Luyện tập (18 phút)
- G: Giới thệu trực tiếp
- G: Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn dòng, cột
- H: Nêu các đơn vị đo độ dài đã học
- G: HS HS điền vào bảng kẻ sẵn để có
bảng hoàn thiện như SGK
- G: HSHS nêu đơn vị cơ bản, cách viết
kí hiệu "m" nêu các đơn vị nhỏ hơ mét,
đơn vị lớn hơn mét.
- G: ghi bảng
- H: Nêu các quan hệ giữa các đơn vị đo
lần lượt
- G: ghi vào bảng
- H: nhìn bảng nêu lần lượt quan hệ giữa 2
đơn vị liền nhau
- G: nêu một số VD
- H: nêu nhận xét về 2 đơn vị liên tiếp
- H: lớp đọc lại để ghi nhớ.
-
H: Nêu yêu c
ầ
u bài t
ậ
p.
Bài 2: Số ?
8hm = …. m 8m= …… cm
9hm = …. m 6m= …… cm
7dam = …. m 8m= …… mm
- H: Nêu yêu cầu bài tập.
- G: HD HS cach điền
- H: Lê bảng điền số ( 2 hs)
- H: Lớp làm vở ô
- H+G: Nhận xét đánh giá
Bài 3: Tính (theo mẫu):
32dam x 3 = 96dam 96 cm : 3 =
25m x 2 = 36 hm : 3 =
15km x 4 = 70 km : 7 =
34cm x 6 = 55 dm : 5 =
- G: thực hiện mẫu
- H: quan sát
- H: lên bảng tính, lớp làm vào vở ( 4
học sinh)
- H+G: Nhận xét đánh giá
III Củng cố dặn dò (2 phút)
- G: Nhắc lại nội dung bài,
- nhận xét chung giờ học
- H: Làm các bài tập còn lại ở buổi 2
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Giúp học sinh: làm quen với việc đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn
vị đo. làm quen với việc đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ
dài có 1tên đơn vị đo ( nhỏ hơn đơn vị đo còn lại).
- Củng cố phép cộng, phép trừ các số đo độ dài, củng cố cách so sánh
các độ dài dựa vào số đo của chúng.
- Biết vận dụng kiến thức đã học trong cuộc sống.
B- Đồ dùng dạy- học:
- GV: Thước m, phiếu học tập ghi nội dung BT3
- HS: Vở ô li, SGK
C- Các hoạt động dạy- học:
NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
I- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Bảng đơn vị đo độ dài
II- Bài mới:
- H: Đọc bảng đơn vị đo độ dài(1 em)
- H+G: Nhận xét, đánh giá
1- Giới thiệu bài: (1 phút)
2- Luyện tập
- G: Giới thiệu trực tiếp
Bài 1a:
Viết là: 1 m 9 dm
Đọc là: một mét chín đề xi mét
- G: Đưa ra đoạn thẳng BT 1a, HD học
sinh cách đo
- H: Quan sát, nhận biết
- G: HD cách đoc, viết số
- H: Đọc, viết theo HD của GV( cả lớp,
cá nhân)
- H+G: Nhận xét, bổ sung
Bài 2: Tính
8 dm + 5 dm =
57 hm – 28 hm =
12 km x 4 =
- H: Nêu yêu cầu bài tập.
- G: HD HS cách thực hiện ( như SGK)
- H: Lên bảng điền số ( 6 em)
- H: Lớp làm vở ô li
- H+G: Nhận xét đánh giá
Bài 3: Điền dấu thích hợp( < > = )
6m3cm 7m
6m3cm 6m
6m3cm 630cm
6m3cm 603cm
- H: Nêu yêu cầu bài tập
- G: HD học sinh nắm chắc yêu cầu BT
- H: Thảo luận, điền kết quả vào phiếu
học tập.
- Đại diện nhóm trình bày
- H+G: Nhận xét đánh giá
III Củng cố dặn dò (2 phút)
- H: Nhắc lại nội dung bài
- G: nhận xét giờ học