Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng Toán lớp 3 - Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.89 KB, 6 trang )

Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện tính và giải bài toán một phép tính.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập bài tập 3
- HS: SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành

A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
37 25
x 4 x 3

B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Hình thành KT mới: ( 31 phút
)

H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá



G: Giới thiệu qua KTBC

G: Đưa phép nhân
a. Giới thiệu phép nhân: 123 x
2


123
x 2
146
123 x 2 = 146







b. Thực hành:
Bài 1: Tính
341 213
x 2 x 3

Bài 2: Đặt tính rồi tính
H: Nhắc lại cách thực hiện phép
nhân
- Thực hiện nhân
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận (
phép nhân không nhớ)
H: Nêu miệng lại cách thực hiện
- Nêu kết quả theo hàng ngang
G: Đưa phép tính
H: Lên bảng thực hiện
H+G: nhận xét, bổ sung, kết luận (
phép nhân có nhớ)
H: Nêu lại cách thực hiện


H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lên bảng tính kết quả
H: Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
a) 237 x 2 319 x 3


Bài 3: Tóm tắt
Mỗi chuyến chở: 116 người
3 chuyến chở: … người ?




Bài tập 4: Tìm x
a) x : 7 = 101
b) x : 6 = 107



3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )

H: Đọc bài toán, xác định yêu cầu
của bài toán.
H: Phân tích, tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)

G: Nhận xét, đánh giá.

H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách tìm SBC
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Viết bài vào vở

G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở buổi 2




Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện tính, giải toán và thực hiện gấp, giảm một
số l lần
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập bài tập 1, 5
- HS: SGK, vở ô li
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 5P
110 203
x 5 x 3

B.Bài mới:

1. Giới thiệu bài: 1P
2. Luyện tập: 31 P
Bài 1: Số?

H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Giới thiệu qua KTBC



Thừa
số
423

210

105

241

170

Thừa
số
2
3

8


4

5

Tích

Bài 2: Tìm x
a) x: 3 = 212 x : 5 = 141




Bài 3: Tóm tắt
Một hộp: 120 cái kẹo
4 hộp : … cái kẹo ?




H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Thực hiện phép nhân, điền kết
quả vào ô trống( bảng phụ)
H+G: Nhận xét, đánh giá

H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nhắc lại cách tìm SBC
- Lên bảng thực hiện
- làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá.


H: Đọc bài toán, xác định yêu cầu
của bài toán.
H: Phân tích, tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
H: Lên bảng thực hiện( 1 em)
G: Nhận xét, đánh giá.




Bài tập 5: Viết theo mẫu

Số đã cho 6 12 24
Gấp 3 lần 6x3=18
Giảm 3 lần 6:3=2

3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
H: Lên bảng làm bài( bảng phụ)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Viết bài vào vở

G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở buổi 2


×