Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra học kì II khối 10 Mã đề 148 (thi tập trung gồm 8 mã đề- có đ/a)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.59 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10
Năm học 2009-2010

Môn Hóa Học
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24).
Câu 1: Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Có bọt khí bay lên
C. không có hiện tượng gì xảy ra D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
Câu 2: Trong công nghiệp, phương pháp để điều chế flo là:
A. Cho KClO
3
tác dụng với dung dịch HF đặc
B. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dịch HF đặc.
C. Nhiệt phân muối NaF rắn.
D. điện phân hỗn hợp KF và HF (hỗn hợp ở thể lỏng).
Câu 3: Xét cân bằng phản ứng sau:
2( ) 2( ) 3( )
3. 2. 0
K K K
N H NH H
→


+ ∆ <
¬ 
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ( chiều thu được nhiều khí NH
3
) ta nên :
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
Câu 4: Hỗn hợp khí A gồm oxi (O
2
) và ozon (O
3
) có tỉ khối hơi so với hiđro (H
2
) bằng 17,6. Vậy
thành phần phần trăm theo số mol của ozon (O
3
) trong hỗn hợp A bằng:
A. 20% B. 25% C. 60% D. 80%
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HCl và KOH. B. HCl và NaNO
3
.
C. NaCl và AgNO
3
. D. BaCl
2
và H
2
SO
4

.
Câu 6: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit ?
A. HCl > HBr > HI > HF B. HF > HCl > HBr > HI
C. HI > HBr > HCl > HF D. HI > HCl > HBr > HF
Câu 7: Trong các phản ứng điều chế clo sau đây, phản ứng nào không dùng để điều chế clo
trong phòng thí nghiệm
A. 2NaCl + 2H
2
O
→
§iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n
2NaOH +H
2
+ Cl
2
.
B. 2KMnO
4
+ 16HCl → 2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
C. KClO
3
+ 6HCl → KCl + 3H
2

O + 3Cl
2
.
D. MnO
2
+ 4HCl
0
t
→


MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 8: Số oxi hóa của S, Cl, Br trong các chất: H
2
S, KClO
3
và HBrO tương ứng là
A. -2 , +1 và -1. B. -2, +7 và +1. C. -2, +3 và +1. D. -2, +5 và +1.
Câu 9: Cho 15,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư (không có mặt oxi). Sau khi
phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H
2
(đo ở đktc). Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của Cu
trong hỗn hợp đầu bằng.
A. 89,74%. B. 10,26%. C. 20,51%. D. 82,05%.

Câu 10: Cho các chất sau: Cu, Br
2
, CH
4
, Au, C và Ag. Số chất tác dụng được với O
2
(nguyên chất)
là:
A. 3. B. 2 C. 5. D. 4
Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: NO
2
+ SO
2
→ SO
3
+ NO
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hóa
B. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất oxi hóa
C. NO
2
là chất oxi hóa, SO

2
là chất khử
D. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất khử
Trang 1/3 mã đề thi 148
Mã đề thi 148
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

Câu 12: Sục 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch Br
2
dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch
BaCl
2
dư vào X thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 4,66 gam. B. 46,6 gam C. 69,9 gam D. 23,3 gam
Câu 13: Không nên dùng bình hoặc lọ làm bằng thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây:
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
. C. HF D. HCl
Câu 14: Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng riêng một dung dịch sau: NaF, KBr, MgCl
2

, KI. Nếu chọn
một thuốc thử duy nhất để phân biệt 4 dung dịch trên thì thuốc thử đó sẽ là:
A. dung dịch AgNO
3
. B. dung dịch H
2
SO
4
.
C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 15: Cho các chất sau: (1) CuO ; (2) Cu ; (3) NaOH ; (4) S ; (5) Na
2
CO
3
; (6) Mg. Số chất tác
dụng được với dung dịch HCl (không có sự hòa tan của oxi) là:
A. 2 chất. B. 3 chất C. 5 chất D. 4 chất
Câu 16: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào
trong các cách sau?
A. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ B. Cho nhanh nước vào axit, rồi lắc đều
C. Cho nhanh axit vào nước, rồi lắc đều D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
Câu 17: Trong các chất khí sau, chất khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là khí.
A. SO
2
. B. Cl
2
. C. CO
2
. D. O
2

.
Câu 18: Nung nóng 15,36 gam Cu trong bình đựng khí clo dư thu được 24,3 gam CuCl
2
. Vậy hiệu
suất của phản ứng bằng:
A. 65% B. 85% C. 75% D. 80%
Câu 19: Sục từ từ 7,84 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 210 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X. Vậy khối lượng muối Na
2
SO
3
nguyên chất có trong dung dịch X bằng:
A. 35,28 gam B. 8,82 gam. C. 26,46 gam D. 44,1 gam
Câu 20: Cho 9,0 gam một kim loại M có hoá tri (II) tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
(loãng) dư,
thu được 8,4 lít khí H
2
(đktc) . Vậy kim loại đó là .
A. Cu B. Ca. C. Mg D. Zn
Câu 21: Cho các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Ag và Cr. Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa bởi
dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội là dãy:

A. Al, Cr và Cu. B. Al, Cr và Fe. C. Al, Fe và Ag. D. Cu, Ag và Fe.
Câu 22: Oleum có công thức tổng quát là:
A. H
2
SO
4
.nSO
2
B.

H
2
SO
4
.nH
2
O. C. H
2
SO
4
.nSO
3
D.

H
2
SO
4
đặc
Câu 23: Cho các chất sau: S, H

2
S, SO
2
, H
2
SO
4
. Có mấy chất trong số 4 chất đã cho vừa thể hiện tính
khử, vừa thể hiện tính oxi hóa:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2.
Câu 24: Yếu tố nào sau đây khi thay đổi không làm chuyển dịch cân bằng hoá học:
A. áp suất B. nhiệt độ C. chất xúc tác D. nồng độ
PHẦN TỰ CHỌN. Thí sinh chỉ được chọn làm phần thuộc ban mình đang học
Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30).
Câu 25: Để trung hòa hết 200 ml dung dịch HCl 1M cần phải dùng 100 ml dung dịch NaOH aM.
Vậy a có giá trị bằng:
A. 1,5M B. 2M C. 1M D. 0,5M
Câu 26: Một dung dịch muối KCl có lẫn tạp chất là KBr và KI. Có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch muối KCl:
A. Khí oxi. B. Khí hiđroclorua (HCl).
C. Khí clo. D. Khí flo.
Câu 27: Xét phương trình phản ứng sau: a Fe + b H
2
SO
4 đặc
0
t
→
c Fe
2

(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ e H
2
O
Tổng hệ số (a + b) bằng
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Trang 2/3 mã đề thi 148
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

Câu 28: Xét phản ứng sau: A + B
¾¾®
C. Biết nồng độ ban đầu của A là 0,40 mol/l, của B là
0,50 mol/l. Sau 10 phút thì nồng độ của A giảm xuống còn 0,38 mol/l. Vậy tốc độ trung bình của phản
ứng trên bằng:
A. 0,002 mol/l.phút. B. 0,02 mol/l.phút.
C. 0,0002 mol/l.phút. D. 0,2 mol/l.phút.
Câu 29: Để kết tủa hoàn toàn 300 gam dung dịch AgNO
3
17% cần phải dùng 200 ml dung dịch HCl
a M. Vậy a có giá trị bằng:
A. 1 M. B. 1,5 M. C. 0,15 M. D. 2 M.
Câu 30: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được
dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung
dịch muối sẽ là:
A. 42,79% B. 22,41% C. 42,41% D. 22,51%

Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên (6 câu, từ câu 31 đến câu 36).

Câu 31: Cho 13,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Fe, Al tác dụng hết với lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối A và 10,08 lít khí H
2
(ở đktc)
thóat ra. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối sunfat rắn, khan. Vậy giá trị của m bằng
A. 12,2 gam B. 56,3 gam C. 100.4 gam D. 57,2 gam
Câu 32: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Cho Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch
HCl thu được khí B. Cho khí A tác dụng với khí B thu được rắn C. Các khí A, B và rắn C lần lượt là:
A. H
2
S, O
2
và S B. H
2
S, SO
2
và S
C. H
2
S, SO
2

và SO
3
D.

H
2
S, SO
2
và H
2
O
Câu 33: Chia mãnh kim loại M thành 2 phần. Phần một cho tác dụng hết với khí clo (Cl
2
) dư tạo ra
muối X. Phần hai cho tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch có chứa muối Y. Muối Y tác
dụng với khí clo dư tạo được muối X và muối X khi tác dụng với kim loại M cũng tạo được muối Y.
Vậy M là kim loại nào sau đây
A. Al B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 34: Từ 2,25 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% FeS
2
có thể sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch
axit H
2
SO
4
98% ? Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%:
A. 2,400 tấn B. 2,352 tấn C. 2,94 tấn D. 3,000 tấn
Câu 35: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Để tốc độ của phản ứng đó

(đang tiến hành ở 30
0
C) tăng lên 64 lần, cần phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ nào sau đây ?
A. 80
0
C B. 90
0
C C. 60
0
C D. 70
0
C
Câu 36: Để m gam phoi bào sắt (Fe) ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp
rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 2,24
lít khí SO
2
(đktc). Biết phản ứng chỉ tạo ra muối sắt (III) sunfat. Giá trị của m là:
A. 9,42 gam B. 9,62 gam C. 9,52 gam D. 9,72

HẾT
Cho biết
H = 1; N = 14; O = 16 ; Cl = 35,5; Br = 80; P =31; S = 32; C = 12; I = 127;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40 ; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Trang 3/3 mã đề thi 148

×