Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra học kì II sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.69 KB, 10 trang )

SỞ GD - ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HK II - 2007-2008
TRƯỜNG THPT ĐAHUOAI Mơn : SINH 10 (nâng cao)
Họ và tên.......................................

Mã đề: 711
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là
A. Miễn dịch B. Kháng ngun C. Đề kháng D. Kháng thể
Câu 2. Virut khi xâm nhập vào thực vật , chúng di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác nhờ
A. Cầu sinh chất nối giữa các tế bào B. Hoạt động của nhân tế bào
C. Các chất bài tiết từ bộ máy gơngi D. Sự di chuyển của các gen
Câu 3. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tiềm phát
A. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ B. Tế bào phân chia
C. Lượng tế bào giảm D. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim
Câu 4. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong mơi trường sống so với các nhóm vi
sinh vật còn lại
A. Xạ khuẩn B. Vi khuẩn C. Nấm mốc D. Nấm men
Câu 5. Tế bào nào sau đây bị phá hủy khi HIV xâm nhập
A. Đại thực bào B. Tế bào limphơ T C. Các tế bào của hệ miễn dịch D. Tế bào não
Câu 6. Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ
được gọi là
A. Giai đoạn lắp ráp B. Giai đoạn tổng hợp C. Giai đoạn hấp phụ D. Giai đoạn xâm nhập
Câu 7. Chất nào sau đây có nguồn gốc từ vi sinh vật nhưng có tác dụng ức chế hoạt động của các vi
sinh vật khác
A. Chất kháng sinh B. Anđehit C. Cacbonhiđrat D. Axitamin


Câu 8. Trong kỹ thuật cấy gen phagơ được sử dụng để
A. Tách phân tử AND của tế bào cho
B. Nối đoạn gen của AND vào tế bào chủ
C. Làm vật trung gian để chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D. Cắt 1 đoạn gen của AND tế bào nhận
Câu 9. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối
A. Thể thực khuẩn B. Virut gây bệnh dại ở người và động vật
C. Virut gây bệnh bại liệt D. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
Câu 10. Đặc điểm lối sống của virut là
A. Sống kí sinh bắt buột B. Sống tự dưỡng
C. Sống kí sinh hoặc hoại sinh D. Sống cộng sinh với các sinh vật khác
Câu 11. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphơ T độc
A. Miễn dịch dịch thể B. Miễn dịch tự nhiên C. Miễn dịch bẩm sinh D. Miễn dịch tế bào
Câu 12. Các thành phần cơ bản của virut là
A. Axit nucleic B. Lipit C. Axit nucleic và protein D. Protein
Câu 13. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở
A. Thực vật B. Vi sinh vật C. Động vật D. Người
Câu 14. Enzim phá vỡ thành tế bào vi khuẩn để các phagơ xâm nhập là
A. Amilaza B. Lizôzim C. Xenlulôaza D. Proteaza
Câu 15. Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra
A. viêm não Nhật Bản B. Bệnh AIDS C. Lao D. Viêm gan B
Câu 16. Loại virut nào sau đây được dùng làm thể truyền trong kỹ thuật cấy gen
A. Virut kí sinh trên động vật B. Thể thực khuẩn
C. Virut kí sinh trên thực vật D. Virut kí sinh trên người
Câu 17. Vi khuẩn axetic là tác nhân của quá trình
A. Chuyển hóa rượu thành axit axetic B. Chuyển hóa glucozơ thành rượu
C. Biến đổi axit axetic thành glucozơ D. Chuyển hóa glucozơ thành axit axetic
Câu 18:Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức nào đơn giản nhất :
A.Nguyên phân . B.Giảm phân . C.Phân đôi . D.Nảy chồi .
Câu 19:Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon của CO

2
được gọi
là :
A.Quang dị dưỡng . B.Quang tự dưỡng . C.Hóa dị dưỡng . D.Hóa tự dưỡng
Câu 20: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Ribôxôm; B. Ti thể; C. Màng sinh chất ; D. ARN
________________HẾT_____________________

SỞ GD - ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HK II - 2007-2008
TRƯỜNG THPT ĐAHUOAI Mơn : SINH 10 (nâng cao)
Họ và tên..................................................
Mã đề: 702
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Câu 1. Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ
được gọi là
A. Giai đoạn lắp ráp B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn tổng hợp
Câu 2. Loại virut nào sau đây được dùng làm thể truyền trong kỹ thuật cấy gen
A. Thể thực khuẩn B. Virut kí sinh trên thực vật
C. Virut kí sinh trên động vật D. Virut kí sinh trên người
Câu 3. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphơ T độc
A. Miễn dịch tế bào B. Miễn dịch bẩm sinh C. Miễn dịch dịch thể D. Miễn dịch tự nhiên
Câu 4. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là
A. Đề kháng B. Kháng ngun C. Kháng thể D. Miễn dịch
Câu 5. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tiềm phát

A. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim B. Lượng tế bào giảm
C. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ D. Tế bào phân chia
Câu 6. Virut khi xâm nhập vào thực vật , chúng di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác nhờ
A. Hoạt động của nhân tế bào B. Các chất bài tiết từ bộ máy gơngi
C. Cầu sinh chất nối giữa các tế bào D. Sự di chuyển của các gen
Câu 7. Chất nào sau đây có nguồn gốc từ vi sinh vật nhưng có tác dụng ức chế hoạt động của các vi
sinh vật khác
A. Chất kháng sinh B. Axitamin C. Cacbonhiđrat D. Anđehit
Câu 8. Tế bào nào sau đây bị phá hủy khi HIV xâm nhập
A. Các tế bào của hệ miễn dịch B. Tế bào limphơ T
C. Tế bào não D. Đại thực bào
Câu 9. Các thành phần cơ bản của virut là
A. Protein B. Axit nucleic và protein C. Lipit D. Axit nucleic
Câu 10. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối
A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá B. Virut gây bệnh dại ở người và động vậtC. Thể
thực khuẩn D. Virut gây bệnh bại liệt
Câu 11. Enzim phá vỡ thành tế bào vi khuẩn để các phagơ xâm nhập là
A. Amilaza B. Lizơzim C. Proteaza D. Xenlulơaza
Câu 12. Bệnh nào sau đây khơng phải do virut gây ra
A. viêm não Nhật Bản B. Lao C. Viêm gan B D. Bệnh AIDS
Câu 13. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở
A. Vi sinh vật B. Thực vật C. Động vật D. Người
Câu 14. Vi khuẩn axetic là tác nhân của q trình
A. Chuyển hóa glucozơ thành rượu B. Chuyển hóa glucozơ thành axit axetic
C. Chuyển hóa rượu thành axit axetic D. Biến đổi axit axetic thành glucozơ
Câu 15. Đặc điểm lối sống của virut là
A. Sống kí sinh bắt buột B. Sống cộng sinh với các sinh vật khác
C. Sống kí sinh hoặc hoại sinh D. Sống tự dưỡng
Câu 16. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi
sinh vật còn lại

A. Nấm mốc B. Vi khuẩn C. Xạ khuẩn D. Nấm men
Câu 17. Trong kỹ thuật cấy gen phagơ được sử dụng để
A. Nối đoạn gen của AND vào tế bào chủ
B. Tách phân tử AND của tế bào cho
C. Cắt 1 đoạn gen của AND tế bào nhận
D. Làm vật trung gian để chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
Câu 18:Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon của CO
2
được gọi
là :
A.Quang dị dưỡng . B.Hóa tự dưỡng . C.Hóa dị dưỡng . D.Quang tự dưỡng
Câu 19: Thành phần nào sau đây có ở virut HIV?
A. Ribôxôm; B. Ti thể; C. ARN . D. Màng sinh chất ;
Câu 20:Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức nào đơn giản nhất :
A. Phân đôi . B.Giảm phân . C. Nguyên phân. D.Nảy chồi .

________________HẾT________________

SỞ GD - ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HK II - 2007-2008
TRƯỜNG THPT ĐAHUOAI Mơn : SINH 10 (nâng cao)
Họ và tên.........................................................

Mã đề: 693
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi
câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Câu 1. Giai đoạn phagơ bám lên bề mặt tế bào chủ nhờ thụ thể thích hợp với thụ thể của tế bào chủ
được gọi là
A. Giai đoạn tổng hợp B. Giai đoạn hấp phụ C. Giai đoạn xâm nhập D. Giai đoạn lắp ráp
Câu 2. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tiềm phát
A. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ B. Lượng tế bào giảm
C. Tế bào phân chia D. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim
Câu 3. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở
A. Thực vật B. Vi sinh vật C. Động vật D. Người
Câu 4. Loại virut nào sau đây được dùng làm thể truyền trong kỹ thuật cấy gen
A. Virut kí sinh trên thực vật B. Virut kí sinh trên người
C. Virut kí sinh trên động vật D. Thể thực khuẩn
Câu 5. Bệnh nào sau đây khơng phải do virut gây ra
A. Viêm gan B B. Lao C. viêm não Nhật Bản D. Bệnh AIDS
Câu 6. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphơ T độc
A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch dịch thể C. Miễn dịch bẩm sinh D. Miễn dịch tế bào
Câu 7. Đặc điểm lối sống của virut là
A. Sống tự dưỡng B. Sống cộng sinh với các sinh vật khác
C. Sống kí sinh bắt buột D. Sống kí sinh hoặc hoại sinh
Câu 8. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối
A. Virut gây bệnh bại liệt B. Thể thực khuẩn
C. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá D. Virut gây bệnh dại ở người và động vật
Câu 9. Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong mơi trường sống so với các nhóm vi
sinh vật còn lại
A. Vi khuẩn B. Nấm mốc C. Nấm men D. Xạ khuẩn
Câu 10. Chất nào sau đây có nguồn gốc từ vi sinh vật nhưng có tác dụng ức chế hoạt động của các vi
sinh vật khác
A. Cacbonhiđrat B. Axitamin C. Chất kháng sinh D. Anđehit
Câu 11. Tế bào nào sau đây bị phá hủy khi HIV xâm nhập
A. Các tế bào của hệ miễn dịch B. Đại thực bào
C. Tế bào não D. Tế bào limphơ T

Câu 12. Vi khuẩn axetic là tác nhân của q trình
A. Chuyển hóa glucozơ thành axit axetic B. Chuyển hóa glucozơ thành rượu
C. Chuyển hóa rượu thành axit axetic D. Biến đổi axit axetic thành glucozơ
Câu 13. Trong kỹ thuật cấy gen phagơ được sử dụng để

×