Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra học kì II khối 10 Mã 519(thi tập trung gồm 8 mã đề- có đ/a)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.31 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10
Năm học 2009-2010

Môn Hóa Học
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24).
Câu 1: Số oxi hóa của S, Cl, Br trong các chất: H
2
S, KClO
3
và HBrO tương ứng là
A. -2, +7 và +1. B. -2, +5 và +1. C. -2, +3 và +1. D. -2 , +1 và -1.
Câu 2: Trong các chất khí sau, chất khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là khí .
A. O
2
. B. CO
2
. C. SO
2
. D. Cl
2
.
Câu 3: Oleum có công thức tổng quát là:
A. H
2
SO
4
.nSO
3
B


.
H
2
SO
4
.nSO
2
C.

H
2
SO
4
.nH
2
O. D. H
2
SO
4
đặc
Câu 4: Hỗn hợp khí A gồm oxi (O
2
) và ozon (O
3
) có tỉ khối hơi so với hiđro (H
2
) bằng 17,6. Vậy
thành phần phần trăm theo số mol của ozon (O
3
) trong hỗn hợp A bằng:

A. 60% B. 20% C. 80% D. 25%
Câu 5: Yếu tố nào sau đây khi thay đổi không làm chuyển dịch cân bằng hoá học:
A. áp suất B. nhiệt độ C. nồng độ D. chất xúc tác
Câu 6: Trong công nghiệp, phương pháp để điều chế flo là:
A. Nhiệt phân muối NaF rắn.
B. Cho KMnO
4
hoặc MnO
2
tác dụng với dung dịch HF đặc.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF (hỗn hợp ở thể lỏng).
D. Cho KClO
3
tác dụng với dung dịch HF đặc
Câu 7: Khi sục SO
2
vào dung dịch H
2
S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. không có hiện tượng gì xảy ra
D. Có bọt khí bay lên
Câu 8: Sục từ từ 7,84 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 210 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X. Vậy khối lượng muối Na
2
SO
3

nguyên chất có trong dung dịch X bằng:
A. 44,1 gam B. 26,46 gam C. 8,82 gam. D. 35,28 gam
Câu 9: Xét cân bằng phản ứng sau:
2( ) 2( ) 3( )
3 2 0
K K K
N H NH H
→
+ ∆ <
¬ 
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều thu được nhiều khí NH
3
) ta nên :
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: NO
2
+ SO
2
→ SO
3
+ NO
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất khử

B. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hóa
C. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất oxi hóa
D. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất khử
Câu 11: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. HCl và KOH. B. HCl và NaNO
3
.
C. BaCl
2
và H
2
SO
4
. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 12: Có 4 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng riêng một dung dịch sau: NaF, KBr, MgCl
2

, KI. Nếu chọn
một thuốc thử duy nhất để phân biệt 4 dung dịch trên thì thuốc thử đó sẽ là:
A. quỳ tím. B. dung dịch H
2
SO
4
.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch AgNO
3
.
Trang 1/3 mã đề thi 519
Mã đề thi 519
TRNG THPT Lấ LI
Cõu 13: Trong cỏc phn ng iu ch clo sau õy, phn ng no khụng dựng iu ch clo
trong phũng thớ nghim
A. MnO
2
+ 4HCl
0
t



MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O

B. 2KMnO
4
+ 16HCl 2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+ 8H
2
O
C. 2NaCl + 2H
2
O

Điện phân dung dịch
có màng ngăn
2NaOH + H
2
+ Cl
2
.
D. KClO
3
+ 6HCl KCl + 3H
2
O + 3Cl
2
.
Cõu 14: Cho 15,6 gam hn hp Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HCl d (khụng cú mt oxi). Sau
khi phn ng kt thỳc thu c 5,6 lớt khớ H
2

(o ktc). Vy thnh phn phn trm v khi lng ca
Cu trong hn hp u bng.
A. 82,05%. B. 20,51%. C. 89,74%. D. 10,26%.
Cõu 15: Cho cỏc cht sau: Cu, Br
2
, CH
4
, Au, C v Ag. S cht tỏc dng c vi O
2
(nguyờn cht)
l:
A. 3. B. 4 C. 2 D. 5.
Cõu 16: Cho cỏc kim loi sau: Al, Cu, Fe, Ag v Cr. Dóy gm cỏc kim loi u b th ng húa bi
dung dch H
2
SO
4
c ngui l dóy:
A. Cu, Ag v Fe. B. Al, Cr v Cu. C. Al, Fe v Ag. D. Al, Cr v Fe.
Cõu 17: Cho 9,0 gam mt kim loi M cú hoỏ tri (II) tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
(loóng) d,
thu c 8,4 lớt khớ H
2
(ktc) . Vy kim loi ú l .
A. Mg B. Cu C. Ca. D. Zn
Cõu 18: Nung núng 15,36 gam Cu trong bỡnh ng khớ clo d thu c 24,3 gam CuCl
2

. Vy hiu
sut ca phn ng bng:
A. 80% B. 85% C. 75% D. 65%
Cõu 19: Sc 4,48 lớt khớ SO
2
(ktc) vo dung dch Br
2
d thu c dung dch X. Cho dung dch
BaCl
2
d vo X thu c m gam kt ta trng. Giỏ tr ca m l (cỏc phn ng xy ra hon ton)
A. 4,66 gam. B. 23,3 gam C. 69,9 gam D. 46,6 gam
Cõu 20: Cho cỏc cht sau: (1) CuO ; (2) Cu ; (3) NaOH ; (4) S ; (5) Na
2
CO
3
; (6) Mg. S cht tỏc
dng c vi dung dch HCl (khụng cú s hũa tan ca oxi) l:
A. 3 cht B. 5 cht C. 4 cht D. 2 cht.
Cõu 21: Khụng nờn dựng bỡnh hoc l lm bng thy tinh cha dung dch axit no sau õy:
A. HCl B. HF C. H
2
SO
4
. D. HNO
3
.
Cõu 22: Dóy axit no sau õy sp xp ỳng theo th t gim dn tớnh axit ?
A. HI > HBr > HCl > HF B. HCl > HBr > HI > HF
C. HF > HCl > HBr > HI D. HI > HCl > HBr > HF

Cõu 23: pha loóng axit sunfuric m c thnh axit sunfuric loóng ngi ta tin hnh cỏch no
trong cỏc cỏch sau?
A. Cho nhanh nc vo axit, ri lc u B. Rút t t nc vo axit v khuy nh
C. Cho nhanh axit vo nc, ri lc u D. Rút t t axit vo nc v khuy nh.
Cõu 24: Cho cỏc cht sau: S, H
2
S, SO
2
, H
2
SO
4
. Cú my cht trong s 4 cht ó cho va th hin tớnh
kh, va th hin tớnh oxi húa:
A. 5 B. 3 C. 2. D. 4
PHN T CHN. Thớ sinh ch c chn lm phn thuc ban mỡnh ang hc
Phn I. Theo chng trỡnh chun (6 cõu, t cõu 25 n cõu 30).

Cõu 25: kt ta hon ton 300 gam dung dch AgNO
3
17% cn phi dựng 200 ml dung dch HCl a
M. Vy a cú giỏ tr bng:
A. 0,15 M. B. 2 M. C. 1,5 M. D. 1 M.
Cõu 26: Xột phng trỡnh phn ng sau: aFe + bH
2
SO
4 c
0
t


cFe
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ eH
2
O
Tng h s (a + b) bng
Trang 2/3 mó thi 519
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 27: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được
dung dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung
dịch muối sẽ là:
A. 22,51% B. 42,79% C. 22,41% D. 42,41%
Câu 28: Xét phản ứng sau: A + B
¾¾®
C. Biết nồng độ ban đầu của A là 0,40 mol/l, của B là
0,50 mol/l. Sau 10 phút thì nồng độ của A giảm xuống còn 0,38 mol/l. Vậy tốc độ trung bình của phản
ứng trên bằng:
A. 0,002 mol/l.phút. B. 0,0002 mol/l.phút.
C. 0,02 mol/l.phút. D. 0,2 mol/l.phút.
Câu 29: Một dung dịch muối KCl có lẫn tạp chất là KBr và KI. Có thể dùng chất nào sau đây để làm
sạch muối KCl:
A. Khí hiđroclorua (HCl). B. Khí flo.
C. Khí oxi. D. Khí clo.

Câu 30: Để trung hòa hết 200 ml dung dịch HCl 1M cần phải dùng 100 ml dung dịch NaOH aM.
Vậy a có giá trị bằng:
A. 0,5M B. 2M C. 1M D. 1,5M
Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 31 đến câu 36)
Câu 31: Chia mãnh kim loại M thành 2 phần. Phần một cho tác dụng hết với khí clo (Cl
2
) dư tạo ra
muối X. Phần hai cho tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch có chứa muối Y. Muối Y tác
dụng với khí clo dư tạo được muối X và muối X khi tác dụng với kim loại M cũng tạo được muối Y.
Vậy M là kim loại nào sau đây
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al
Câu 32: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Để tốc độ của phản ứng đó
(đang tiến hành ở 30
0
C) tăng lên 64 lần, cần phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ nào sau đây ?
A. 60
0
C B. 90
0
C C. 70
0
C D. 80
0
C
Câu 33: Từ 2,25 tấn quặng pirit sắt có chứa 80% FeS
2
có thể sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch
axit H

2
SO
4
98% ? Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%:
A. 2,400 tấn B. 2,94 tấn C. 2,352 tấn D. 3,000 tấn
Câu 34: Để m gam phoi bào sắt (Fe) ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp
rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hết X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 2,24
lít khí SO
2
(đktc). Biết phản ứng chỉ tạo ra muối sắt (III) sunfat. Giá trị của m là:
A. 9,72 B. 9,42 gam C. 9,62 gam D. 9,52 gam
Câu 35: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Cho Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch
HCl thu được khí B. Cho khí A tác dụng với khí B thu được rắn C. Các khí A, B và rắn C lần lượt là:
A. H

2
S, SO
2
và SO
3
B.

H
2
S, SO
2
và H
2
O
C. H
2
S, O
2
và S D. H
2
S, SO
2
và S
Câu 36: Cho 13,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Fe, Al tác dụng hết với lượng dung dịch H
2
SO
4

loãng (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối A và 10,08 lít khí H
2

(ở đktc)
thóat ra. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối sunfat rắn, khan. Vậy giá trị của m bằng
A. 12,2 gam B. 57,2 gam C. 100.4 gam D. 56,3 gam
HẾT
Cho biết
H = 1; N = 14; O = 16 ; Cl = 35,5; Br = 80; P =31; S = 32; C = 12; I = 127;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40 ; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Trang 3/3 mã đề thi 519
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Trang 4/3 mã đề thi 519

×