SỞ GD - ĐT TT HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
kiĨm tra ho¸ häc khèi 10 CB
Bµi sè 2
Thời gian làm bài 45 phút
§ề 001
Hä vµ tªn:…………………
Líp 10B …
Câu 1 : Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh: SO
2
vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .
Câu 2 : Từ quặng pyrit sắt(FeS
2
), muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
, NaSO
4
.
Câu 3: Phân biệt các lọ mất nhãn sau: Dung dòch : H
2
SO
4
, HCl, NaCl, Na
2
SO
4
.
Câu 4 : Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất
(A) + HCl → MnCl
2
+ (B) + (C).
(B) + NaOH → (D) + (E) + (F).
(B) + KOH → Nước Javen.
(E) → (D) + (G).
Câu 5 : Hoàn thành phương trình phản ứng:
FeS
2
→ SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
→ CuCl
2
→ AgCl → Cl
2
→ Kaliclorat.
Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 9,1g hỗn hợp Al và Cu vào H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6lít khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
loãng.
Bài Làm
- 1 -
1
SỞ GD - ĐT TT HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
kiĨm tra ho¸ häc khèi 10CB
Bµi sè 2
Thời gian làm bài 45 phút
Hä vµ tªn:…………………
Líp 10B…
§ề 002
Câu 1 : Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh: H
2
S vừa có tính axit yếu vừa có tính khử mạnh.
Câu 2 : Phân biệt các lọ mất nhãn sau: Dung dòch : NaOH, H
2
SO
4
, HCl, BaCl
2
.
Câu 3 : Hoàn thành phương trình phản ứng:
H
2
→ H
2
S → SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ HCl→ Cl
2
→ H
2
SO
4
→ CuSO
4
Câu 4 : Từ FeS
2
, NaCl, H
2
O, không khí, chất xúc tác có đu,û điều chế các chất sau:, FeCl
3
, nước Javel,
Fe(OH)
2
,
Câu 5 : Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất:
FeS
2
+ O
2
→ (A)↑ + (B) (rắn)
(A) + O
2
→ (C) ↑
(C) + (D) (lỏng) → (E)
(E) + Cu → (F) + (A) + (D)
Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Fe và Cu vào H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 8,96lít khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính thể tích khí H
2
(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H
2
SO
4
loãng.
Bài Làm
- 2 -
2
- 3 -
3