Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ChươngII §2.LT luy thua so mu thuc.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.8 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 12/8/2008
Số tiết: 01
ChươngII §2 §2 LUYỆN TẬP
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
I/Mục tiêu:
+Về kiến thức:
-Khắc sâu tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
-Biết điều kiện cơ số lũy thừa khi số mũ nguyên, hữu tỷ, vô tỷ.
-Nắm được công thức tính lãi kép.
+Về kỹ năng:
-Vận dụng thành thạo các tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán các biểu thức có
chứa lũy thừa.
-Vận dụng công thức lãi kép để giải bài toán thực tế.
-Về tư duy, thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán; biết quy lạ về quen.
-Thấy được ứng dụng thực tiễn của toán học.
II/Chuẩn bị của GV và HS:
+Giáo viên: Soạn giáo án
+Học sinh: Giải các bài tập đã cho về nhà.
III/Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp.
IV/Tiến trình bài học:
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ: Thông qua luyện tập trên lớp
3/Bài mới:
HĐ1: Vận dụng tính chất lũy thừa để biến đổi, tính toán các biểu thức có chứa lũy
thừa.
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
8’
10’
-GV ghi đề bài lên bảng và


gọi 3 học sinh lên bảng
giải.
(HS yếu, trung bình: câu a,
b; HS khá: câu d)
-Cho học sinh nhận xét và
nêu cách giải khác (khử căn
từ ngoài vào hoặc từ trong
ra)
-Đánh giá bài làm của học
sinh.
-Yêu cầu HS về nhà giải
câu c (tương tự câu d)
-GV ghi đề bài lên bảng,
gọi 3 học sinh lên giải.
-Các học sinh còn lại
theo dõi bài giải.
-HS nhận xét và nêu
cách giải khác.
-HS lên bảng giải bài
tập. Học sinh còn lại
theo dõi để nhận xét.
Bài 18/81:
a/
4
3
2
xx
(x>0)
b/
5

3
b
a
a
b
(a, b >0)
d/
aaaa
: a
16
11
(a>0)
=(a
2
1
a
4
1
a
8
1
a
16
1
):a
16
11
= a
4
1

Bài 19/82:
a/ a
22
(
12
1
a
)
12+
= a
3
-GV cho học sinh nhắc lại
công thức
2
A
= ?
-Yêu cầu học sinh
-HS nhận xét bài làm
của bạn và đề xuất cách
giải khác.
b/(
13
3
b
a
)
13+
.
2
31

b
a
= a
2
d/
π
π
ππ
)4()(
1
2
xyyx +
=
|x
π
-y
π
|
HĐ 2:Giải các bài tập dang pt và bpt mũ
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
10’
12’
-Ghi đề bài lên bảng. Cho 2
học sinh lên giải.
-HD:
+Nếu đặt t=
4
x
thì
x

= ?
+Cho biết điều kiện của t.
+Giải pt theo t
-Câu b tương tự câu a.
-GV ghi đề bài lên bảng và
cho 3 HS xung phong lên
bảng giải.
-HD:
+Cho HS nhắc lại tính chất
về bất đẳng thức của căn
bậc n (đã học ở bài trước)
+Ở câu a và c, sử dụng tính
chất nào của bđt ?
+Câu b sử dụng tính chất
nào của bđt ?
-HS xung phong lên
bảng giải.
-HS trả lời các câu hỏi
của GV.
-HS còn lại theo dõi bài
giải của bạn trên bảng.
-HS trả lời câu hỏi:
Nếu n nguyên dương, lẻ
và a<b thì
n
a
<
n
b
Nếu n nguyên dương,

chẵn và 0<a<b thì
n
a
<
n
b
Bài 21/82:
a/
x
+
4
x
= 2
Đặt t=
4
x
; đk: t>=0
t
2
+ t – 2 = 0
t=1; t=-2 (loại)
x=1
b/
x
- 3
4
x
+ 2 = 0
Bài 22/82:
a/ x

4
< 3
 |x| <
4
3
 -
4
3
<x<
4
3
b/ x
11
> 7
 x>
11
7
c/ x
10
>2
 |x| >
10
2
 x>
10
2
; x< -
10
2
HĐ3: Bài tập thực tế về tính lãi kép

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
5’
-Giải thích tỷ lệ lạm phát
5% mỗi năm, có nghĩa là
sau mỗi năm giá trị một
loại hàng hóa nào đó sẽ có
giá tăng thêm 5%
-Như vậy cách tính giá trị
hàng hóa giống như cách
tính của loại bài toán nào?
-Hãy nhắc lại công thức
-Học sinh tiếp nhận kiến
thức
-Bài toán tính lãi suất
kép theo định kỳ.
HS: C=A(1+r)
N
Bài tập làm thêm:
Biết rằng tỷ lệ lạm phát
hàng năm của một quốc
gia trong 10 năm qua là
5%. Hỏi nếu năm 1994, giá
của một loại hàng hóa của
quốc gia đó là 100 (USD)
thì sau 5 năm sau giá của
loại hàng đó là bao nhiêu?
tính lãi kép định kỳ.
-Áp dụng công thức đó, hãy
giải bài tập đã cho
-GV nhận xét, đánh giá kết

quả.
-HS xung phong lên
bảng giải.
C=A(1+r)
N
C=100(1+0,05)
5
C=127,6 (USD)
4/Dặn dò: Giải các bài tập còn lại.


×