Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Yên bái
Trờng PTDT nội trú
Giáo án
Số học 6
(Quyển 2)
Giáo viên : Nguyễn Nh Hoàng
Tổ : Tự nhiên
Trờng : PTDT Nội trú Mù Cang Chải
Năm học : 2009 - 2010
Mù Cang Chải, tháng 8 năm 2009
Tiết 103: Biểu đồ phần trăm
Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
- Kĩ năng: + Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.
- Thái độ: + Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu
đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
+ Viết tỉ số
a
b
dới dạnh tỉ số phần trăm?
+ Viết các tỉ số sau dới dạng tỉ số phần trăm.
6
40
;
15
40
;
21
40
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (20 phút)
- GV: Sơ kết học kỳ I, một trờng có 60%
số HS đạt hạnh kiểm tốt; 35% loại khá;
còn lại là trung bình.
Số HS đạt hạnh kiểm trung bình là bao
nhiêu? (5%)
- GV đa hình 13 (SGK - T60).
- HS quan sát, cho biết:
+ Tia thẳng đứng ghi nh thế nào?
+ Tia nằm ngang ghi nh thế nào?
+ Trên tia thẳng đứng bắt đầu từ gốc O,
các số còn lại ghi theo tỉ lệ.
+ Các cột có chiều cao bằng tỉ số phầm
trăm tơng ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác
I. Biểu đồ phần trăm
1. Biểu đồ dạng cột.
VD1: (SGK)
Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột !
Cách vẽ:
Số học 6 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
2
nhau biểu thị các loại hạnh kiểm khác
nhau.
- HS quan sát hình 13 và vẽ vào vở theo h-
ớng dẫn của GV.
- GV đa hình 14 (SGK - T60).
- HS quan sát, cho biết:
+ Hình vuông đợc chia thành bao nhiêu ô
vuông nhỏ?
+ Mỗi ô vuông nhỏ tơng ứng tỉ lệ mấy
phần trăm?
+ Các phần có số ô vuông nhỏ bằng tỉ số
phầm trăm tơng ứng, có mầu hoặc kí hiệu
khác nhau biểu thị các loại hạnh kiểm khác
nhau.
- GV đa hình 15 (SGK - T61).
- HS quan sát, cho biết:
+ Theo em hình tròn này đợc chia thành
bao nhiêu phần?
+ Mỗi phần nhỏ tơng ứng tỉ lệ mấy phần
trăm?
+ Các phần đợc chia bằng tỉ số phầm trăm
tơng ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
biểu thị các loại hạnh kiểm khác nhau.
2. Biểu đồ hình vuông
Cách vẽ:
3. Biểu đồ hình quạt
Cách vẽ:
tốt
khá
TB
Hoạt động 2 (15 phút)
- Cho HS nêu lại cách vẽ biểu đồ dạng cột.
- Y/c HS thực hiện bài tập ? Dựa vào phần
II. Củng cố
BT: (? SGK)
Số bạn đi xe buýt chiếm : 6/ 40 = 15%
Số bạn đi xe đạp chiếm:15/40 = 37,5%
Số bạn đi bộ chiếm:
Số học 6 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
3
kiển tra bài cũ.
+ Số bạn đi xe buýt chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
+ Số bạn đi xe đạp chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
+ Số bạn đi bộ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
- Y/c HS thực hiện bài tập 149 vào phần
giấy đã chuẩn bị ở nhà.
+ Chúng ta thực hiện nh thế nào?
- Chú ý cho HS cách chú thích biểu đồ.
- Làm TB 150.
(100 15 37,5)% = 45,5%
0
10
20
30
40
50
xe buýt
xe đạp
đi bộ
Bài 150:
a, 8% đạt điểm 10
b, Điểm 7 nhiều nhất chiếm 40%
c, Bài đạt điểm 9 chiếm 0%.
d, 16 = 32% . x => x = 16: 32% = 50
4. Củng cố: (3 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học.
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài
- Làm bài tập về nhà.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
.
.
. . . . . . . .
Số học 6 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
4