Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA LOP 3 - TUAN 32 ( CKT - KN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.49 KB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – THỚI BÌNH – CÀ MAU
B ài soạn lớp 3A
Trường TH Trí Phải Đơng
Lớp 3A
PHIẾU BÁO GIẢNG
TUẦN 32
Thứ
Ngày
Tiết
dạy
Tiết
PPCT
Môn dạy Tên bày dạy
Hai
19/4/2010
1 SHDC Tuần 32
2 Đạo đức Dành cho đòa phương
3 Toán Luyện tập
4 Thủ công Làm quạt giấy tròn (T2)
5 Thể dục Ôn tung và bắt bóng cá nhân
Ba
20/4/2010
1 Thể dục Tung và bắt bóng theo nhóm người
2 TĐ - KC Người đi săn và con vượn
3 TĐ - KC Người đi săn và con vượn
4 Toán Bài toán liên quan đến rút về đơn vò(TT)
5 TN-XH Ngày, đêm, trái đất

21/4/2010
1 Tập đọc Cuốn sổ tay
2 Toán Luyện tập


3 Mó thuật Nặn hoặc xé dán người đơn giản
4 Chính tả NV: Ngôi nhà chung
5
Năm
22/4/2010
1 LTVC Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
2 Tập viết Ôn chữ hoa X
3 Toán Luyện tập
4 TN-XH Năm, tháng, mùa
5
Sáu
23/4/2010
1 Tập L văn Nói, viết về bảo vệ môi trường
2 Âm nhạc CMH
3 Toán Luyện tập chung
4 Chính tả NV: Hạt mưa
5 SHTT Tuần 32
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 1
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
Tuần 32
Th hai ngy 19 thỏng 4 nm 2010
Hoạt động tập thể
Toàn trờng chào cờ
O C
DNH CHO A PHNG
Toán
luyện tập chung
A. Mục tiêu.
Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số (cho số có một chữ số).

Biết giải toán co phép tính nhân chia.
B. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )
-> HS+ GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Hoạt động 1 : Thực hành
a. Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x 6 07 6151
64290 25
05
0
-> GV sửa sai cho HS
b. Bài 3 + 2 :
* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở
Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : .bánh ?
420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài
- 3 4 HS đọc nhận xét
-> GV nhận xét
* Bài 3 :

- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT
Tóm tắt :
Giải
Chiều dài : 22cm Chiều rộng hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)
DT : cm
2
?
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)
Đ/S: 48 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài
- 3 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.
c) Bài 4: Củng cố về thời gian.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
- GV nhận xét.
III. Củng cố Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Giáo viên:L VN PHC Trang 2
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A

Th cụng (tit 32)
LM QUT GIY TRềN (t2)
I.Mc tiờu:
-Bit cỏch lm qut giy trũn.
-Lm c qut giy trũn. Cỏc np gp cú th cỏch nhau hn mt ụ v cha u nhau. Qut cú th
cha trũn.
II.Gv chun b:
-Mu qut giy trũn cú kớch thc ln hs quan sỏt
-Cỏc b phn lm qut trũn gm 2 t giy ó gp cỏc np gp cỏch u lm qut, cỏn qut v ch buc
-Giy th cụng, si ch, kộo th cụng, h dỏn
-Tranh quy trỡnh gp qut giy trũn
III.Cỏc hot ng dy hc:
Tin trỡnh dy hc Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Kim tra
(1-2 phỳt)
Bi mi
Gii thiu bi
(1 phỳt)
Hs thc hnh lm
qut giy trũn trờn
giy trng
(20-22 phỳt)
(5-7 phỳt)
Nhn xột- dn dũ
(1-3 phỳt)
-Kim tra dng c hc tp ca hs
-Nhn xột
-Lm qut giy trũn (t2)
-Mc tiờu: Hs võn dng k thut ó hc lm
qut giy trũn bng giy trng ỳng quy trỡnh k

thut
-Tin hnh:
-Gv gi mt, hai hs nhc li cỏc bc lm qut
giy trũn
-Gv nhn xột v dựng tranh quy trỡnh h thng li
cỏc bc lm qut giy trũn
-Bc1: Ct giy
-Bc2: Gp, dỏn qut
-Bc3: Lm cỏn qut v hon chnh qut
-Sau ú, gv cho hs tp lm qut
-Trong quỏ trỡnh hs thc hnh, gv quan sỏt, giỳp
thờm cho nhng em cũn lỳng tỳng cỏc em
hon thnh sn phm
-Gv nhn xột mt s sn phm ca hs lm
-Rỳt kinh nghim tit sau cỏc em lm tt hn
-Nhn xột v s chun b, tinh thn, thỏi hc
tp , k nng thc hnh ca hs
-Dn hs gi sau ụn li cỏc bi ó hc v chun b
giy th cụng, kộo th cụng v cỏc dựng tit
sau thc hnh trang trớ qut giy trũn
-chun b cỏc dng c
cn cú
-1, 2 hs nhc li cỏc
bc lm qut giy
trũn
-hs chỳ ý lng nghe
-Hs tp lm qut giy
trũn theo nhúm ụi
-nhn xột sn phm
ca bn

Thể dục:
tung và bắt bóng cá nhân
I. Mục tiêu:
Thực hiện đợc tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
Biết đầu biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi.
II. Địa điểm Ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng, sân trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
Phơng pháp tổ chức
Giáo viên:L VN PHC Trang 3
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp.
- Cán sự báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. KĐ:
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc.
5-6'
1lần
- ĐHTT
x x x
x x x
x x x

B. Phần cơ bản.

1. Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2
ngời.
20-
25' - ĐHTT.
x x x
x x x
- Từng HS tung và bắt bóng
- HS tập theo tổ.
- GV quan sát, HD thêm.
2. Học trò chơi "Chuyển đồ vật" - GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi
- GV cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét.
C. Phần kết thúc.
5' - ĐHXL:
- Chạy lỏng thả lỏng, hít thở sâu. x x x
- GV + HS hệ thống lại bài. x x x
- Nhận xét giờ học. x x x
- GV giao BTVN
Th ba ngy 20 thỏng 4 nm 2010
Thể dục:
tung và bắt bóng theo nhóm
I. Mục tiêu:
Thực hiện đợc tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
Biết đầu biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi.
II. Địa điểm và ph ơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Bóng.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Đ/lg P

2
tổ chức
A. Phần mở đầu. 5-6' - ĐHTT:
1. Nhận lớp. x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số. x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. Khởi động.
- Tập bài thể dục phát triển chung. 1lần
- Trò chơi tìm ngời chỉ huy.
B. Phần cơ bản. 25'
1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. - HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số
lần.
- GV chia số HS trong lớp thành từng nhóm
(3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x
x x
- GV hớng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật". - GV nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc. - ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở sâu. x x
x x
- GV + HS hệ thống bài.
Giáo viên:L VN PHC Trang 4
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
Tập đọc - kể chuyện

Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu ND: ý nghĩa: giết hại thú rừng là tội ác; cần có ý thức bảo vệ môi trờng.
-Trả lời đợc câu hỏi 1,2,4,5.
-Kể lại đợc tong đoạn câu cuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh họa SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi (3 HS)
-> HS + GV nhật xét.
b. Bài mới.
1. Giới thiệu bài ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.
3. Tìm hiểu bài:
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn? -> Con thú nào không may gặp phải bác thì coi nh
ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều gì? -> Căm ghétrờng ngời đi săn độc ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vợn mẹ
rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.

- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ săn làm
gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe
2. HD kể. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
c) Củng cố Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán:
bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp)
A. Mục tiêu:
Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện. - Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đã học? (2HS)
- Làm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới.
1. Hoạt động 1: HD giải bài toán có liên quan -> rút về đơn vị.

* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
Giáo viên:L VN PHC Trang 5
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc hết phải
tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp
Tóm tắt : Bài giải :
35 l : 7 can Số lít mật ong trong một can là :
10 l : . Can ?
35 : 7 = 5 ( L )
Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài
toán liên quan rút về đơn
- HS nêu
Vị ?
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy bớc ? - Giải bằng hai bớc
+ Tìm giá trị của một phần ( phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá trị ( phép
chia )
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành

a. Bài 1+ 2 :
* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa học .
* Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt : Bài giải :
40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : . Túi ?
40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét Đáp số : 3 túi
* Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
24 cúc áo : 4 cái áo Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
42 cúc áo : . Cái áo ?
24 : 4 = 6 ( cúc áo )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét
- GV nhận xét
b. Bài 3 :
* Củng cố về tính giái trị của biểu thức .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả

a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
ngày và đêm trên trái đất
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng.
- Bit s dng mụ hỡnh núi v hin tng ngy v ờm trờn Trỏi t .
- Bit mt ngy cú 24 gi
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.
Giáo viên:L VN PHC Trang 6
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quán sát H1, H2 trong SGK và
trả lời câu hỏi thong sách.
- HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:
+ GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời
- Nhận xét.
* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần koảng thời gian phần trái

đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày
2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.
* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.
- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* Tiến hành:
- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành nh hoạt động
trong SGK.
- B2: Gọi HS thực hành. - 1 số HS thực hành trớc lớp.
- HS nhận xét.
*Kết luận: Do trái đất luôn tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất đều lền lợt đợc mặt trời
chiếu sáng.
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày biết 1 ngày có 24 giờ.
* Tiến hành.
- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.
+ GV quay quả địa cầu 1 vòng.
- HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng quanh
mình nó đợc quy ớc là một ngày.
- HS nghe.
- B2: Một ngày có bao nhiêu giờ? - 24 giờ.
4. KL: SGK.
IV. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Th t ngy 21 thỏng 4 nm 2010
Tập đọc:
Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
-Biết đọc và phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Nắm đợc công dụng của sổ tay; Biết cách ứng xử đúng; không tự xem sổ tay của ngời khác .

-Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động day- học:
A. KTBC:
- Đọc bài Mè hoa lợn sóng? (3 HS)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
3. HD tìm hiểu bài:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm, những
chuyện lí thú
- Hãy nói một vài điều lí thú trong sổ tay của
Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số đông
nhất.
- Vì sao Lân khuyên Tuấn không nên tự ý xem sổ
tay của bạn?
- Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngời, ngời khác
không đợc tự ý sử dụng.

Giáo viên:L VN PHC Trang 7
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét
GV nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán:
luyện tập
A. Mục tiêu:
-Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Biết tính giá trị của biểu thức số.
B. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện. Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị.
Làm BT 2 + 3 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. HĐ 1: Thực hành.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút về đơn vị.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : hộp?
Số đĩa có trong mỗi hộp là:

48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)
Đ/S: 5 (hộp)
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .
Tóm tắt Bài giải
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
-> GVnhận xét.
III. Củn g cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Mĩ thuật :

Tập nặn tạo dáng tự do : xé dán hình ngời
I. Mục tiêu :
Nhận biết hình dáng của ngời đang hoạt động.
Biết cách nặn hoặc xé dáng hình ngời.
Nặn hoặc xé dán đợc hình dáng ngời đang hoạt động.
HS: khá giỏi: Hình nặn hoặc xé dán cân đối, tạo đợc dáng hoạt động.
Giáo viên:L VN PHC Trang 8
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
II. Chuẩn bị :
- Giấy xé dán, dán, hồ
III. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài
2. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV HD HS xem, tranh ảnh - HS quan sát
+ Các NV đang làm gì ? - HS nêu
+ Động tác của từng ngời nh thế nào?
- Đầu quay, chân đứng bớc
- HS làm mẫu 1 vài dáng đi, chạy, nhảy
2. Hoạt động 2: Cách xé dán hình ngời
- HS tự chọn 2 dáng ngời đang hoạt động để xé dán
- GV hớng dẫn
+ Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu,
Mình, chân, tay
+ xé hình các bộ phận - HS nghe
+ xé các hình ảnh khác
+ Sắp xếp hình trên giấy - dán
3. Hoạt động 3: Thực hành - HS xé dán 2 hình ngời nh đã hớng dẫn
- GV quan sát HD thêm

4. hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá
- GV thu 1 số bài - HS nhận xét
-GV nhận xét
* Dặn dò : chuẩn bị bài sau
Chính tả : ( Nghe Viết )
Ngôi nhà chung
I. Mục tiêu :
Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
Làm đúng bài tập 2 a/b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viết .
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngôi nàh chung của mọi dân tộc là gì ? - Là trái đất
+ Những cuộc chung mà tất cả các dân tộc phải
làm là gì ?
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo

- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở

- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm baùi tập 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
* Bài 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò .
Giáo viên:L VN PHC Trang 9
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
- Nêu ND bài ?
- chuẩn bị bài sau
Th nm ngy 22 thỏng 4 nm 2010
Luyện từ và câu:
ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
-Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấn trong đoạn văn.
-Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp .
-Tìm đợc bộ phận câu trả lời choc ho câu hỏi Bằng gì.
II. Đồ dùng dạy học.

- Bẳng lớp viết bài tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập
a) BT 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu cho ngời
đọc các câu tiếp sau là lời nói, lời kể của nhân vật
hoặc lời giải thích nào đó. - HS nghe.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét
1. Chấm
- GV nhận xét. 2 + 3: Hai chấm.
c) BT3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.

a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
-> GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tập viết :
ôn chữ hoa x
I. Mục tiêu:
Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X (1 dòng) ; Đ T (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Đồng xuân (1
dòng) và câu ứng dụng: Tốt gỗ hơn đẹp ngời (1 lần bằng chữ cỡ nhỏ)
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. Các HĐ dạy- học:
A. KTBC:
- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng con)
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB:
2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
Giáo viên:L VN PHC Trang 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐÔNG – THỚI BÌNH – CÀ MAU
B ài soạn lớp 3A
- T×m c¸c ch÷ viÕt hoa cã trong bµi? - A, T, X
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 11
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A

- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà
Nội
- HS nghe.
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhận xét.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết con
ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Toán:
Luyện tập
A.Mục tiêu:
Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
B. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Ôn luyện:
- Làm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
12 phút: 3 km Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: km
12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km)
ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt: Bài giải:
21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: túi

21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( túi)
ĐS: 5 túi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
b. Bài 3: Củng cố tính biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
Giáo viên:L VN PHC Trang 12
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gọi HS nêu KQ
- GV nhận xét
III. Củng cố- dặn dò:
- Nêu ND bài.
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Năm, tháng và mùa
I. Mục tiêu:
- Bit c mt nm trờn Trỏi t cú bao nhiờu thỏng , bao nhiờu ngy , v my mựa
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các hình trong SGK.
- Quyển lịch
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một năm, 1 năm có 365

ngày.
Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo luận.
+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày? bao nhiêu
tháng?
- HS quan sát lịch, thảo luận theo câu hỏi.
+ Số ngày trong các tháng có bằng nhau không?

- Đại diện các nhóm trình bày KQ thảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vòng quanh MT là 1
năm.
- HS nghe.
KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có 365 ngày và chia thành 12 tháng.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa

Tiến hành:
- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi đáp theo câu
hỏi gợi ý.
- B2: GV gọi HS trả lời. - 1 số HS trả lời trớc lớp
HS nhận xét.
KL: Có một số nơi trên TĐ, 1 năm có 4 mùa : Xuân, hạ, thu, đông. Các mùa ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu
trái ngợc nhau.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông:
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Tiến hành:
- B1: GV hỏi
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.

+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.
- B2:
+ GV hớng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.
-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
IV. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Th sỏu ngy 23 thỏng 4 nm 2010
Tập làm văn
Nói viết về bảo vệ môi trờng
I. Mục tiêu.
Giáo viên:L VN PHC Trang 13
TRNG TIU HC TR PHI ễNG THI BèNH C MAU
B i son lp 3A
-Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trờng theo gợi ý .
-Viết đợc đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh ảnh về bảo vệ môi
trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.

- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm
vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét. VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2 bạn đang
bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên
cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em thấy thế liền
nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất
- GV thu vở chấm điểm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.
âm nhạc:
Chuyeõn moõn hoựa
Toán.
luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Biết tính giá trị của biểu thức số.
Biết giảI bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a) Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2

= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV sửa sai.
b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút về đơn vị.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
Tóm tắt Bài giải
5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Giáo viên:L VN PHC Trang 14
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – THỚI BÌNH – CÀ MAU
B ài soạn lớp 3A
3 ngêi : 175.00®
2 ngêi : …®ång?
Sè tiỊn mçi ngêi nhËn ®ỵc lµ
75000 : 3 = 2500(®)

sè tiỊn 2 ngêi nhËn ®ỵc lµ.
2500 x 2 = 50000 (®)
§/S: 50000 (®).
b) Bµi 4: Cđng cè vỊ tÝnh chu vi h×nh vu«ng.
- GV gäi HS nªu yªu cÇu. - 2 HS nªu yªu cÇu
- Yªu cÇu lµm vë.
Tãm t¾t Bµi gi¶i
Chu vi: 2dm 4cm
DT: … cm
2
?
§ỉi 2 dm 4cm = 24 cm
c¹nh cđa HV dµi lµ:
24 : 4 = 6 (cm)
DiƯn tÝch cđa h×nh vu«ng lµ.
6 x 6 = 36 (cm
2
)
§/S: 36 (cm
2
).
- GV gäi HS ®äc bµi, nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.
III. Cđng cè dỈn dß.
- Nªu l¹i ND bµi.
- chn bÞ bµi sau.
ChÝnh t¶ (nghe viÕt)
h¹t mưa
I. Mơc tiªu.
Nghe – viÕt ®óng bµi chÝnh t¶ ; tr×nh bµi ®óng khỉ th¬, dßng th¬ 5 ch÷.

Lµm ®óng bµi tËp 2 a/b.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
- B¶ng líp ghi ND bµi bµi 2a.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A. KTBC: GV ®äc: C¸i lä lơc b×nh lãng l¸nh níc men n©u ( 2HS viÕt b¶ng líp).
-> HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu bµi - ghi ®Çu bµi.
2. HD HS nghe - viÕt.
a) HD chn bÞ.
- §äc bµi th¬ H¹t ma. - 2 HS ®äc.
- GV gióp HS hiĨu bµi.
+ Nh÷ng c©u th¬ nµo nãi lªn t¸c dơng cđa h¹t na.
-> H¹t ma đ trong vên thµnh mµu mì cđa ®Êt…
+ Nh÷ng c©u th¬ nµo nãi lªn tÝnh c¸ch tinh nghÞch
cđa h¹t ma?
-> H¹t ma ®Õn lµ nghÞch … råi µo µo ®i ngay.
- GV ®äc mét sè tiÕng khã: Giã, s«ng, mµu mì,
trang, mỈt níc…
- HS viÕt b¶ng con.
-> GV nhËn xÐt.
b) GV ®äc bµi: - HS nghe viÕt bµi.
- GV quan s¸t n l¾n cho HS
c) ChÊm ch÷a bµi.
- GV ®äc l¹i bµi. - HS ®ỉi vë so¸t lçi.
- GV thu vë chÊm ®iĨm.
3. HD lµm bµi tËp 2a:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu. - 2 HS nªu yªu cÇu
- HS lµm vµo nh¸p.
- 3 HS lªn b¶ng lµm, ®äc kÕt qu¶, nhËn xÐt.

a) Lµo - Nam cùc - Th¸i Lan.
- GV nhËn xÐt.
4. Cđng cè dỈn dß.
- Nªu l¹i ND bµi.
- Chn bÞ bµi sau.
Sinh ho¹t líp
NhËn xÐt trong tn
-Đánh giá chung tuần 32.
+Số em nghó học có lí do:
+Số em nghó học không có lý do.
+Công tác vệ sinh trong tuần.
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 15
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÍ PHẢI ĐƠNG – THỚI BÌNH – CÀ MAU
B ài soạn lớp 3A
+Việc chuẩn bò bài, đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
-Kế hoạch tuần 33 (Buổi sinh hoạt dưới cờ).
Gi¸o viªn:LỮ VĂN PHÚC Trang 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×