CHUYÊN ĐỀ
TÍCH PHÂN
I. ĐỔI BIẾN SỐ
TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đổi biến số dạng 1
1.1. Phương pháp thường dùng
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b], để tính
b
a
f(x)dx
ò
ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Đặt x = u(t) và tính
/
dx u (t)dt=
.
Bước 2. Đổi cận:
x a t , x b t= = = =Þ a Þ b
.
Bước 3.
b
/
a
f(x)dx f[u(t)]u (t)dt g(t)dt
b b
a a
= =
ò ò ò
.
Ví dụ 1. Tính tích phân
1
2
2
0
1
I dx
1 x
=
-
ò
.
Giải
Đặt
x sin t, t ; dx cos tdt
2 2
p p
é ù
= - =Î Þ
ê ú
ë û
1
x 0 t 0, x t
2 6
p
= = = =Þ Þ
6 6
2
0 0
cos t cos t
I dt dt
cos t
1 sin t
p p
= =Þ
-
ò ò
6
6
0
0
dt t 0
6 6
p
p
p p
= = = - =
ò
.
Vậy
I
6
p
=
.
Ví dụ 2. Tính tích phân
2
2
0
I 4 x dx= -
ò
.
Giải
Đặt
x 2 sin t, t ; dx 2 cos tdt
2 2
p p
é ù
= - =Î Þ
ê ú
ë û
x 0 t 0, x 2 t
2
p
= = = =Þ Þ
2 2
2 2
0 0
I 2 cos t 4 4 sin tdt 4 cos tdt
p p
= - =Þ
ò ò
( )
2
2
0
0
2 (1 cos 2t)dt 2t sin 2t
p
p
= + = + = p
ò
.
Vậy
I = p
.
Ví dụ 3. Tính tích phân
1
2
0
dx
I
1 x
=
+
ò
.
Giải
Đặt
( )
2
x t gt, t ; dx (t g x 1)dt
2 2
p p
= - = +Î Þ
1
x 0 t 0, x 1 t
4
p
= = = =Þ Þ
4 4
2
2
0 0
tg t 1
I dt dt
4
1 tg t
p p
+ p
= = =Þ
+
ò ò
.
Vậy
I
4
p
=
.
Ví dụ 4. Tính tích phân
3 1
2
0
dx
I
x 2x 2
-
=
+ +
ò
.
Giải
3 1 3 1
2 2
0 0
dx dx
I
x 2x 2 1 (x 1)
- -
= =
+ + + +
ò ò
.
Đặt
( )
2
x 1 tgt, t ; dx (t g x 1)dt
2 2
p p
+ = - = +Î Þ
x 0 t , x 3 1 t
4 3
p p
= = = - =Þ Þ
3 3
2
2
4 4
tg t 1
I dt dt
3 4 12
1 tg t
p p
p p
+ ppp
= = = - =Þ
+
ò ò
.
Vậy
I
12
p
=
.
1.2. Phương pháp đặc biệt (dùng cho trắc nghiệm)
Hàm lượng giác ngược
+
y arcsin x x sin y= =Û
với
[ ]
x 1; 1 , y ;
2 2
p p
é ù
- -Î Î
ê ú
ë û
.
+
y arctgx x tgy= =Û
với
( )
x , y ;
2 2
p p
-ΠΡ
.
Chẳng hạn:
( )
2
arcsin , arcsin( 1) , arctg 3
2 4 2 3
p p p
= - = - - = -
.
Công thức
( ) ( )
( )
2 2
2 2
dx x dx 1 x
arcsin , arctg a 0
a a a
a x
a x
b b
b b
a a
a a
= = >
+
-
ò ò
.
Ví dụ 5. Tính tích phân
2
2
0
dx
I
4 x
=
-
ò
.
Giải
2
2
2
0
0
dx x
I arcsin arcsin 1 arcsin 0
2
4 x
= = = -
-
ò
.
Vậy
I
2
p
=
.
Ví dụ 6. Tính tích phân
3 1
2
0
dx
I
x 2x 2
-
=
+ +
ò
.
Giải
3 1
3 1
2 0
0
d(x 1)
I arctg(x 1) arctg 3 arctg1
1 (x 1)
-
-
+
= = + = -
+ +
ò
.
2
Vậy
I
12
p
=
.
2. Đổi biến số dạng 2
Để tính tích phân
b
/
a
f[u(x)]u (x)dx
ò
ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Đặt t = u(x) và tính
/
dt u (x)dx=
.
Bước 2. Đổi cận:
x a t u(a) , x b t u(b)= = = = = =Þ a Þ b
.
Bước 3.
b
/
a
f[u(x)]u (x)dx f(t)dt
b
a
=
ò ò
.
Ví dụ 7. Tính tích phân
2
e
e
dx
I
x ln x
=
ò
.
Giải
Đặt
dx
t ln x dt
x
= =Þ
2
x e t 1, x e t 2= = = =Þ Þ
2
2
1
1
dt
I ln t ln 2
t
= = =Þ
ò
.
Vậy
I ln 2=
.
Ví dụ 8. Tính tích phân
4
3
0
cos x
I dx
(sin x cos x)
p
=
+
ò
.
Giải
4 4
3 3 2
0 0
cos x 1 dx
I dx .
(sin x cos x) (t gx 1) cos x
p p
= =
+ +
ò ò
.
Đặt
2
dx
t t gx 1 dt
cos x
= + =Þ
x 0 t 1, x t 2
4
p
= = = =Þ Þ
( )
2
2
3 2
1
1
dt 1 1 1 3
I 1
2 4 8
t 2t
-
= = = - - =Þ
ò
.
Vậy
3
I
8
=
.
Ví dụ 9. Tính tích phân
3
1
2
dx
I
(1 x) 2x 3
=
+ +
ò
.
Giải
Đặt
dx
t 2x 3 dt
2x 3
= + =Þ
+
2 2
2
t 3 t 1
t 2x 3 x x 1
2 2
- -
= + = + =Þ Þ
3
1
x t 2, x 3 t 3
2
= = = =Þ Þ
( )
3 3
2
2 2
2dt 1 1
I dt
t 1 t 1
t 1
= = -Þ
- +
-
ò ò
( )
3
2
t 1 1 1 3
ln ln ln ln
t 1 2 3 2
-
= = - =
+
.
Vậy
3
I ln
2
=
.
Ví dụ 10. Tính tích phân
1
0
3 x
I dx
1 x
-
=
+
ò
.
Giải
Đặt
2
3 x x 3
t t
1 x x 1
- - +
= =Þ
+ +
2 2 2
4 8t dt
x 1 dx
t 1 (t 1)
-
= - =Þ Þ
+ +
x 0 t 3, x 1 t 1= = = =Þ Þ
1 3
2 2
2 2 2 2
1
3
8t dt t dt
I 8
(t 1) (t 1)
-
= =Þ
+ +
ò ò
.
Đặt
( )
2
t t gu, u ; dt (tg u 1)du
2 2
p p
= - = +Î Þ
t 1 u , t 3 u
4 3
p p
= = = =Þ Þ
( )
3 3
2 2
2
2 2 2
4 4
tg u tg u 1 du
tg udu
I 8 8
(tg u 1) t g u 1
p p
p p
+
= =Þ
+ +
ò ò
3 3
2
4 4
8 sin udu 4 (1 cos 2u)du
p p
p p
= = -
ò ò
( )
3
4
4u 2 sin 2u 3 2
3
p
p
p
= - = - +
.
Vậy
I 3 2
3
p
= - +
.
Chú ý:
Phân tích
1
0
3 x
I dx
1 x
-
=
+
ò
, rồi đặt
t 1 x= +
sẽ tính nhanh hơn.
3. Các dạng đặc biệt
3.1. Dạng lượng giác
Ví dụ 11 (bậc sin lẻ). Tính tích phân
2
2 3
0
I cos x sin xdx
p
=
ò
.
Giải
Đặt
t cos x dt sin xdx= = -Þ
x 0 t 1, x t 0
2
p
= = = =Þ Þ
0
2
2 2 2 2
0 1
I cos x(1 cos x) sin xdx t (1 t )dt
p
= - = - -Þ
ò ò
1
1
3 5
2 4
0
0
t t 2
(t t )dt
3 5 15
æ ö
÷
ç
= - = - =
÷
ç
÷
ç
è ø
ò
.
Vậy
2
I
15
=
.
4
Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân
2
5
0
I cos xdx
p
=
ò
.
Giải
Đặt
t sin x dt cos xdx= =Þ
x 0 t 0, x t 1
2
p
= = = =Þ Þ
2 2
5 2 2
0 0
I cos xdx (1 sin x) cos xdx
p p
= = -Þ
ò ò
1
1
3 5
2 2
0
0
2t t 8
(1 t ) dt t
3 5 15
æ ö
÷
ç
= - = - + =
÷
ç
÷
ç
è ø
ò
.
Vậy
8
I
15
=
.
Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân
2
4 2
0
I cos x sin xdx
p
=
ò
.
Giải
2 2
4 2 2 2
0 0
1
I cos x sin xdx cos x sin 2xdx
4
p p
= =
ò ò
2 2
2
0 0
1 1
(1 cos 4x)dx cos 2x sin 2xdx
16 4
p p
= - +
ò ò
2 2
2
0 0
1 1
(1 cos 4x)dx sin 2xd(sin 2x)
16 8
p p
= - +
ò ò
3
2
0
x 1 sin 2x
sin 4x
16 64 24 32
p
æ ö
p
÷
ç
= - + =
÷
ç
÷
ç
è ø
.
Vậy
I
32
p
=
.
Ví dụ 14. Tính tích phân
2
0
dx
I
cos x sin x 1
p
=
+ +
ò
.
Giải
Đặt
( )
2
2
x 1 x 2dt
t t g dt tg 1 dx dx
2 2 2
t 1
= = + =Þ Þ
+
x 0 t 0, x t 1
2
p
= = = =Þ Þ
1
2 2
0
2 2
1 2dt
I .
1 t 2t 1 t
1
1 t 1 t
=Þ
- +
+ +
+ +
ò
1
1
0
0
dt
ln t 1 ln 2
t 1
= = + =
+
ò
.
Vậy
I ln 2=
.
3.2. Dạng liên kết
Ví dụ 15. Tính tích phân
0
xdx
I
sin x 1
p
=
+
ò
.
Giải
Đặt
x t dx dt= - = -p Þ
x 0 t , x t 0= = = =Þ p pÞ
( )
0
0
( t)dt
t
I dt
sin( t) 1 sin t 1 sin t 1
p
p
-p
p
= - = -Þ
- + + +p
ò ò
0 0
dt dt
I I
sin t 1 2 sin t 1
p p
p
= - =p Þ
+ +
ò ò
5
( )
( )
2
2
0 0
dt dt
t
t t
2 4
cos
sin cos
2 4
2 2
p p
p p
= =
p
-
+
ò ò
( )
( )
( )
2
0
0
t
d
t
2 4
tg
t
2 2 2 4
cos
2 4
p
p
p
-
p p p
= = - = p
p
-
ò
.
Vậy
I = p
.
Tổng quát:
0 0
xf(sin x)dx f(sin x)dx
2
p p
p
=
ò ò
.
Ví dụ 16. Tính tích phân
2
2007
2007 2007
0
sin x
I dx
sin x cos x
p
=
+
ò
.
Giải
Đặt
x t dx dt
2
p
= - = -Þ
x 0 t , x t 0
2 2
p p
= = = =Þ Þ
( )
( ) ( )
2007
0
2007 2007
2
sin t
2
I dx
sin t cos t
2 2
p
p
-
= -Þ
p p
- + -
ò
2
2007
2007 2007
0
cos t
dx J
sin t cos t
p
= =
+
ò
(1).
Mặt khác
2
0
I J dx
2
p
p
+ = =
ò
(2). Từ (1) và (2) suy ra
I
4
p
=
.
Tổng quát:
2 2
n n
n n n n
0 0
sin x cos x
dx dx , n
sin x cos x sin x cos x 4
p p
+
p
= = Î
+ +
ò ò
Z
.
Ví dụ 17. Tính tích phân
6
2
0
sin x
I dx
sin x 3 cos x
p
=
+
ò
và
6
2
0
cos x
J dx
sin x 3 cos x
p
=
+
ò
.
Giải
+
6 6
2 2
0 0
sin x 3 cos x
I 3J dx (sin x 3 cos x)dx
sin x 3 cos x
p p
-
- = = -
+
ò ò
( )
6
0
cos x 3 sin x 1 3
p
= - - = -
(1).
+
( )
6 6
0 0
dx 1 dx
I J dx
2
sin x 3 cos x
sin x
3
p p
+ = =
p
+
+
ò ò
Đặt
t x dt dx
3
p
= + =Þ
x 0 t , x t
3 6 2
p p p
= = = =Þ Þ
2 2
2
3 3
1 dt 1 sin tdt
I J
2 sin t 2
sin t
p p
p p
+ = =Þ
ò ò
( )
2 2
2
3 3
d(cos t)
1 1 1 1
d(cos t)
2 4 cos t 1 cos t 1
cos t 1
p p
p p
= = -
- +
-
ò ò
6
2
3
1 cos t 1 1
ln ln 3
4 cos t 1 4
p
p
-
= =
+
(2).
T (1) v (2)
3 1 3
I 3J 1 3
I ln 3
16 4
1
1 1 3
I J ln 3
J ln 3
4
16 4
ỡ
-
ù
ỡ
- = -
ù
ù
= +
ù
ù
ù
ù
ị
ớ ớ
ù ù
-
+ =
ù ù
= -
ù ù
ợ
ù
ợ
.
Vy
3 1 3 1 1 3
I ln 3 , J ln 3
16 4 16 4
- -
= + = -
.
Vớ d 18. Tớnh tớch phõn
1
2
0
ln(1 x)
I dx
1 x
+
=
+
ũ
.
Gii
t
2
x t gt dx (1 t g t)dt= = +ị
x 0 t 0, x 1 t
4
p
= = = =ị ị
( )
4 4
2
2
0 0
ln(1 t gt)
I 1 t g t dt ln(1 t gt)dt
1 tg t
p p
+
= + = +ị
+
ũ ũ
.
t
t u dt du
4
p
= - = -ị
t 0 u , t u 0
4 4
p p
= = = =ị ị
( )
0
4
0
4
I ln(1 t gt)dt ln 1 tg u du
4
p
p
p
ộ ự
= + = - + -ị
ờ ỳ
ở ỷ
ũ ũ
4 4
0 0
1 tgu 2
ln 1 du ln du
1 t gu 1 t gu
p p
-
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
= + =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ố ứ ố ứ
+ +
ũ ũ
( )
4 4
0 0
ln 2du ln 1 t gu du ln 2 I
4
p p
p
= - + = -
ũ ũ
.
Vy
I ln 2
8
p
=
.
Vớ d 19. Tớnh tớch phõn
4
x
4
cos x
I dx
2007 1
p
p
-
=
+
ũ
.
Gii
t
x t dx dt= - = -ị
x t , x t
4 4 4 4
p p p p
= - = = = -ị ị
4 4
t
t t
4 4
cos( t)
2007 cos t
I dt dt
2007 1 1 2007
p p
-
-
p p
-
-
= - =ị
+ +
ũ ũ
( )
4 4
t
t t
4 4
(1 2007 ) 1
1
cos tdt 1 cos t dt
1 2007 2007 1
p p
p p
- -
+ -
= = -
+ +
ũ ũ
7
4 4 4
0
4 4
1 2
cos tdt I I cos tdt cos tdt
2 2
p p p
p p
- -
= - = = =ị
ũ ũ ũ
.
Tng quỏt:
Vi
a > 0
,
0>a
, hm s
f(x)
chn v liờn tc trờn on
[ ]
; - aa
thỡ
x
0
f(x)
dx f(x)dx
a 1
a a
- a
=
+
ũ ũ
.
Vớ d 20. Cho hm s f(x) liờn tc trờn
Ă
v tha
f( x) 2f(x) cos x- + =
.
Tớnh tớch phõn
2
2
I f(x)dx
p
p
-
=
ũ
.
Gii
t
2
2
J f( x)dx
p
p
-
= -
ũ
,
x t dx dt= - = -ị
x t , x t
2 2 2 2
p p p p
= - = = = -ị ị
[ ]
2 2
2 2
I f( t)dt J 3I J 2I f( x) 2f(x) dx
p p
p p
- -
= - = = + = - +ị ị
ũ ũ
2 2
0
2
cos xdx 2 cos xdx 2
p p
p
-
= = =
ũ ũ
.
Vy
2
I
3
=
.
3.3. Cỏc kt qu cn nh
i/ Vi
a > 0
, hm s
f(x)
l v liờn tc trờn on [a; a] thỡ
a
a
f(x)dx 0
-
=
ũ
.
ii/ Vi
a > 0
, hm s
f(x)
chn v liờn tc trờn on [a; a] thỡ
a a
a 0
f(x)dx 2 f(x)dx
-
=
ũ ũ
.
iii/ Cụng thc Walliss (dựng cho trc nghim)
2 2
n n
0 0
(n 1) !!
,
n !!
cos xdx sin xdx
(n 1) !!
. ,
n !! 2
p p
-ỡ
ù
ù
ù
ù
= =
ớ
ù
-
p
ù
ù
ù
ợ
ũ ũ
neỏu n leỷ
neỏu n chaỹn
.
Trong ú
n!! c l n walliss v c nh ngha da vo n l hay chn. Chng hn:
0 !! 1; 1!! 1; 2 !! 2; 3!! 1.3; 4 !! 2.4; 5!! 1.3.5;= = = = = =
6 !! 2.4.6; 7 !! 1.3.5.7; 8 !! 2.4.6.8; 9!! 1.3.5.7.9; 10 !! 2.4.6.8.10= = = = =
.
8
Ví dụ 21.
2
11
0
10 !! 2.4.6.8.10 256
cos xdx
11!! 1.3.5.7.9.11 693
p
= = =
ò
.
Ví dụ 22.
2
10
0
9 !! 1.3.5.7.9 63
sin xdx . .
10 !! 2 2.4.6.8.10 2 512
p
p p p
= = =
ò
.
(Độc giả có thể thử lại các ví dụ 11 – 13!).
II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Công thức
Cho hai hàm số
u(x), v(x)
liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta có
( ) ( )
/ / / /
/ /
uv u v uv uv dx u vdx uv dx= + = +Þ
( )
b b b
a a a
d uv vdu udv d(uv) vdu udv= + = +Þ Þ
ò ò ò
b b b b
b b
a a
a a a a
uv vdu udv udv uv vdu= + = -Þ Þ
ò ò ò ò
.
Công thức:
b b
b
a
a a
udv uv vdu= -
ò ò
(1).
Công thức (1) còn được viết dưới dạng:
b b
b
/ /
a
a a
f(x)g (x)dx f(x)g(x) f (x)g(x)dx= -
ò ò
(2).
2. Phương pháp giải toán
2.1. Sử dụng công thức
Giả sử cần tính tích phân
b
a
f(x)g(x)dx
ò
ta thực hiện
Cách 1.
Bước 1. Đặt
u f(x), dv g(x)dx= =
(hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm
v(x)
và vi phân
/
du u (x)dx=
không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân
b
a
vdu
ò
phải tính được.
Bước 2. Thay vào công thức (1) để tính kết quả.
Đặc biệt:
i/ Nếu gặp
b b b
ax
a a a
P(x) sin axdx, P(x) cos axdx, e .P(x)dx
ò ò ò
với P(x) là đa thức thì đặt
u P(x)=
.
ii/ Nếu gặp
b
a
P(x) ln xdx
ò
thì đặt
u ln x=
.
Cách 2.
Viết lại tích phân
b b
/
a a
f(x)g(x)dx f(x)G (x)dx=
ò ò
và sử dụng trực tiếp công thức (2).
9
Ví dụ 1. Tính tích phân
1
x
0
I xe dx=
ò
.
Giải
Cách 1.
Đặt
x
x
u x
du dx
dv e dx
v e
=
=
ì
ì
ï
ï
ï ï
Þ
í í
=
ï ï
=
ï
ïî
î
(chọn
C 0=
)
1 1
1
1
x x x x
0
0
0 0
xe dx xe e dx (x 1)e 1= - = - =Þ
ò ò
.
Cách 2.
( )
1 1 1
1
/
1
x x x / x x
0
0
0 0 0
xe dx x e dx xe x e dx (x 1)e 1= = - = - =
ò ò ò
.
Vậy
I 1=
.
Ví dụ 2. Tính tích phân
e
1
I x ln xdx=
ò
.
Giải
Cách 1.
Đặt
2
dx
du
u ln x
x
dv xdx
x
v
2
ì
ï
=
ï
=
ì
ï
ï
ï ï
Þ
í í
ï ï
=
ï ï
î
=
ï
ï
î
e e
e
2 2
1
1 1
x 1 e 1
x ln xdx ln x xdx
2 2 4
+
= - =Þ
ò ò
.
Cách 2.
e e e
/ e
2 2 2
1
1 1 1
x x 1 e 1
x ln xdx ln x. dx ln x xdx
2 2 2 4
æ ö
+
÷
ç
= = - =
÷
ç
÷
ç
è ø
ò ò ò
.
Vậy
2
e 1
I
4
+
=
.
Ví dụ 3. Tính tích phân
2
x
0
I e sin xdx
p
=
ò
.
Giải
Cách 1.
Đặt
x x
u sin x
du cos xdx
dv e dx v e
=
=
ì
ì
ïï
ï ï
Þ
í í
ï ï
= =
ï ï
î
î
2 2
x x x
2
2
0
0 0
I e sin xdx e sin x e cos xdx e J
p p
p
p
= = - = -Þ
ò ò
.
Đặt
x
x
u cos x
du sin xdx
dv e dx
v e
=
= -
ì
ì
ï
ï
ï ï
Þ
í í
=
ï ï
=
ï
ïî
î
2 2
x x x
2
0
0 0
J e cos xdx e cos x e sin xdx 1 I
p p
p
= = + = - +Þ
ò ò
10
2
2
e 1
I e ( 1 I) I
2
p
p
+
= - - + =Þ Þ
.
Cách 2.
( )
2 2
/
x x x
2
0
0 0
I sin x. e dx e sin x e cos xdx
p p
p
= = -
ò ò
( )
2
/
x
2
0
e cos x. e dx
p
p
= -
ò
2
x x
2
2
0
0
e e cos x e sin xdx
p
p
p
é ù
ê ú
ê ú
= - +
ê ú
ê ú
ë û
ò
( )
2
I e 1 I
p
= - - +Þ
.
Vậy
2
e 1
I
2
p
+
=
.
2.2. Sử dụng sơ đồ (dùng cho trắc nghiệm)
Ví dụ 4. Tính tích phân
1
2 x
0
I x e dx=
ò
.
Giải
( )
1
1
2 x
0
0
I x 2x 2 e 0dx e 2= - + - = -
ò
.
Chú thích:
+ Mũi tên đi xuống chỉ tích của 2 nhân tử ra khỏi tích
phân (cùng với dấu trên mũi tên).
+ Mũi tên ngang là tích 2 nhân tử còn trong tích phân
(cùng với dấu trên mũi tên).
Ví dụ 5. Tính tích phân
e
1
I ln xdx=
ò
.
Giải
e e
e
1
1 1
I ln xdx x ln x dx 1= = - =
ò ò
.
Ví dụ 6. Tính tích phân
2
x
0
I e sin xdx
p
=
ò
.
Giải
11
2
x x
2
2
0
0
I (sin x cos x)e e sin xdx e 1 I
p
p
p
= - - = + -
ò
.
Vậy
2
e 1
I
2
p
+
=
.
Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
Ví dụ 7. Tính tích phân
2
4
0
I cos xdx
p
=
ò
.
Giải
Đặt
2
t x x t dx 2t dt= = =Þ Þ
2
x 0 t 0, x t
4 2
p p
= = = =Þ Þ
( )
2
2
0
0
I 2 t cos t dt 2 t sin t cos t 2
p
p
= = + = -Þ p
ò
.
Vậy
I 2= -p
.
Ví dụ 8. Tính tích phân
e
1
I sin(ln x)dx=
ò
.
Giải
Đặt
t t
t ln x x e dx e dt= = =Þ Þ
x 1 t 0, x e t 1= = = =Þ Þ
( )
1
1
t
t
0
0
sin t cos t e (sin 1 cos1)e 1
I e sin t dt
2 2
- - +
= = =Þ
ò
.
Vậy
(sin 1 cos1)e 1
I
2
- +
=
.
III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Giả sử cần tính tích phân
b
a
I f(x) dx=
ò
, ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
x
a
1
x
2
x
b
f(x)
+
0
-
0
+
Bước 2. Tính
1 2
1 2
b x x b
a a x x
I f(x) dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx= = - +
ò ò ò ò
.
Ví dụ 9. Tính tích phân
2
2
3
I x 3x 2 dx
-
= - +
ò
.
Giải
Bảng xét dấu
12
x
3-
1
2
2
x 3x 2- +
+
0
-
0
( ) ( )
1 2
2 2
3 1
59
I x 3x 2 dx x 3x 2 dx
2
-
= - + - - + =
ò ò
.
Vậy
59
I
2
=
.
Ví dụ 10. Tính tích phân
2
2
0
I 5 4 cos x 4 sin xdx
p
= - -
ò
.
Giải
2 2
2
0 0
I 4 sin x 4 sin x 1dx 2 sin x 1 dx
p p
= - + = -
ò ò
.
Bảng xét dấu
x
0
6
p
2
p
2 sin x 1-
-
0
+
( ) ( )
6 2
0
6
I 2 sin x 1 dx 2 sin x 1 dx 2 3 2
6
p p
p
p
= - - + - = - -
ò ò
.
Vậy
I 2 3 2
6
p
= - -
.
2. Dạng 2
Giả sử cần tính tích phân
[ ]
b
a
I f(x) g(x) dx= ±
ò
, ta thực hiện
Cách 1.
Tách
[ ]
b b b
a a a
I f(x) g(x) dx f(x) dx g(x) dx= ± = ±
ò ò ò
rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
Ví dụ 11. Tính tích phân
( )
2
1
I x x 1 dx
-
= - -
ò
.
Giải
Cách 1.
( )
2 2 2
1 1 1
I x x 1 dx x dx x 1 dx
- - -
= - - = - -
ò ò ò
0 2 1 2
1 0 1 1
xdx xdx (x 1)dx (x 1)dx
- -
= - + + - - -
ò ò ò ò
0 2 1 2
2 2 2 2
1 0 1 1
x x x x
x x 0
2 2 2 2
- -
æ ö æ ö
÷ ÷
ç ç
= - + + - - - =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
.
Cách 2.
13
Bảng xét dấu
x –1 0 1 2
x – 0 + +
x – 1 – – 0 +
( ) ( ) ( )
0 1 2
1 0 1
I x x 1 dx x x 1 dx x x 1 dx
-
= - + - + + - + - +
ò ò ò
( )
1
2
0 2
1 1
0
x x x x 0
-
= - + - + =
.
Vậy
I 0=
.
3. Dạng 3
Để tính các tích phân
{ }
b
a
I max f(x), g(x) dx=
ò
và
{ }
b
a
J min f(x), g(x) dx=
ò
, ta thực hiện các
bước sau:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số
h(x) f(x) g(x)= -
trên đoạn [a; b].
Bước 2.
+ Nếu
h(x) 0>
thì
{ }
max f(x), g(x) f(x)=
và
{ }
min f(x), g(x) g(x)=
.
+ Nếu
h(x) 0<
thì
{ }
max f(x), g(x) g(x)=
và
{ }
min f(x), g(x) f(x)=
.
Ví dụ 12. Tính tích phân
{ }
4
2
0
I max x 1, 4x 2 dx= + -
ò
.
Giải
Đặt
( )
( )
2 2
h(x) x 1 4x 2 x 4x 3= + - - = - +
.
Bảng xét dấu
x 0 1 3 4
h(x) + 0 – 0 +
( )
( )
( )
1 3 4
2 2
0 1 3
80
I x 1 dx 4x 2 dx x 1 dx
3
= + + - + + =
ò ò ò
.
Vậy
80
I
3
=
.
Ví dụ 13. Tính tích phân
{ }
2
x
0
I min 3 , 4 x dx= -
ò
.
Giải
Đặt
( )
x x
h(x) 3 4 x 3 x 4= - - = + -
.
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 +
( )
1 2
2
1
x 2
x
0
1
0 1
3 x 2 5
I 3 dx 4 x dx 4x
ln 3 2 ln 3 2
æ ö
÷
ç
= + - = + - = +
÷
ç
÷
ç
è ø
ò ò
.
Vậy
2 5
I
ln 3 2
= +
.
14
IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
Để chứng minh
b
a
f(x)dx 0³
ò
(hoặc
b
a
f(x)dx 0£
ò
) ta chứng minh
f(x) 0³
(hoặc
f(x) 0£
) với
[ ]
x a; b" Î
.
Ví dụ 14. Chứng minh
1
3
6
0
1 x dx 0- ³
ò
.
Giải
Với
[ ]
1
3 3
6 6 6
0
x 0; 1 : x 1 1 x 0 1 x dx 0" - -Î£Þ ³Þ ³
ò
.
2. Dạng 2
Để chứng minh
b b
a a
f(x)dx g(x)dx³
ò ò
ta chứng minh
f(x) g(x)³
với
[ ]
x a; b" Î
.
Ví dụ 15. Chứng minh
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
p p
£
+ +
ò ò
.
Giải
Với
11 10
x 0; : 0 sin x 1 0 sin x sin x
2
p
é ù
" Σ£Þ££
ê ú
ë û
10 11
10 11
1 1
1 sin x 1 sin x 0
1 sin x 1 sin x
+ + >Þ ³ Þ £
+ +
.
Vậy
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
p p
£
+ +
ò ò
.
3. Dạng 3
Để chứng minh
b
a
A f(x)dx B£ £
ò
ta thực hiện các bước sau
Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được
m f(x) M£ £
.
Bước 2. Lấy tích phân
b
a
A m(b a) f(x)dx M(b a) B= - - =££
ò
.
Ví dụ 16. Chứng minh
1
2
0
2 4 x dx 5+£ £
ò
.
Giải
Với
[ ]
2 2
x 0; 1 : 4 4 x 5 2 4 x 5" + +Σ £Þ£ £
.
Vậy
1
2
0
2 4 x dx 5+£ £
ò
.
Ví dụ 17. Chứng minh
3
4
2
4
dx
4 2
3 2 sin x
p
p
p p
£ £
-
ò
.
Giải
15
Với
2
3 2 1
x ; : sin x 1 sin x 1
4 4 2 2
p p
é ù
" Σ£Þ££
ê ú
ë û
2
2
1 1
1 3 2 sin x 2 1
2
3 2 sin x
-Þ £ £ Þ £ £
-
( ) ( )
3
4
2
4
1 3 dx 3
1
2 4 4 4 4
3 2 sin x
p
p
p p p p
- -Þ £ £
-
ò
.
Vậy
3
4
2
4
dx
4 2
3 2 sin x
p
p
p p
£ £
-
ò
.
Ví dụ 18. Chứng minh
3
4
3 cotgx 1
dx
12 x 3
p
p
£ £
ò
.
Giải
Xét hàm số
cotgx
f(x) , x ;
x 4 3
p p
é ù
= Î
ê ú
ë û
ta có
2
/
2
x
cotgx
sin x
f (x) 0 x ;
4 3
x
-
-
p p
é ù
= < " Î
ê ú
ë û
( ) ( )
f f(x) f x ;
3 4 4 3
p p p p
é ù
"Þ £ £ Î
ê ú
ë û
3 cotgx 4
x ;
x 4 3
p p
é ù
"Þ £ £ Î
ê ú
p p ë û
( ) ( )
3
4
3 cot gx 4
dx
3 4 x 3 4
p
p
p p p p
- -Þ £ £
p p
ò
.
Vậy
3
4
3 cotgx 1
dx
12 x 3
p
p
£ £
ò
.
4. Dạng 4 (tham khảo)
Để chứng minh
b
a
A f(x)dx B£ £
ò
(mà dạng 3 không làm được) ta thực hiện
Bước 1. Tìm hàm số g(x) sao cho
[ ]
b
b
a
a
f(x) g(x) x a; b
f(x)dx B
g(x)dx B
ì
"£ Î
ï
ï
ï
ï
Þ £
í
ï
=
ï
ï
ï
î
ò
ò
.
Bước 2. Tìm hàm số h(x) sao cho
[ ]
b
b
a
a
h(x) f(x) x a; b
A f(x)dx
h(x)dx A
ì
"£ Î
ï
ï
ï
ï
Þ £
í
ï
=
ï
ï
ï
î
ò
ò
.
Ví dụ 19. Chứng minh
2
2
2007
0
2 dx
2 4
1 x
p
£ £
-
ò
.
Giải
16
Với
2007 2
2 1
x 0; : 0 x x
2 2
é ù
" Σ££
ê ú
ê ú
ë û
2 2007
2007 2
1 1 1
1 x 1 x 1 1
2
1 x 1 x
- -Þ £ £ £ Þ £ £
- -
2 2 2
2 2 2
2007 2
0 0 0
dx dx
dx
1 x 1 x
Þ £ £
- -
ò ò ò
.
Đặt
x sin t dx cos t dt= =Þ
2
x 0 t 0, x t
2 4
p
= = = =Þ Þ
2
2 4
2
0 0
dx cos tdt
cos t 4
1 x
p
p
= =Þ
-
ò ò
.
Vậy
2
2
2007
0
2 dx
2 4
1 x
p
£ £
-
ò
.
Ví dụ 20. Chứng minh
1
2
0
3 1 xdx 2 1
4 2
x 2 1
+ +
£ £
+ -
ò
.
Giải
Với
[ ]
2
x 0; 1 : 2 1 x 2 1 3 1" - + - -Î £ £
2
x x x
3 1 2 1
x 2 1
Þ £ £
- -
+ -
1 1 1
2
0 0 0
xdx xdx xdx
3 1 2 1
x 2 1
Þ £ £
- -
+ -
ò ò ò
.
Vậy
1
2
0
3 1 xdx 2 1
4 2
x 2 1
+ +
£ £
+ -
ò
.
V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Diện tích hình thang cong
Cho hàm số
f(x)
liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
y f(x), x a, x b= = =
và trục hoành là
b
a
S f(x) dx=
ò
.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
b
a
f(x) dx
ò
.
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y ln x, x 1, x e= = =
và Ox.
Giải
Do
[ ]
ln x 0 x 1; e"³ Î
nên
17
( )
e e
e
1
1 1
S ln x dx ln xdx x ln x 1 1= = = - =
ò ò
.
Vậy
S 1=
(đvdt).
Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
y x 4x 3, x 0, x 3= - + - = =
và Ox.
Giải
Bảng xét dấu
x 0 1 3
y – 0 + 0
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
S x 4x 3 dx x 4x 3 dx= - - + - + - + -
ò ò
1 3
3 3
2 2
0 1
x x 8
2x 3x 2x 3x
3 3 3
æ ö æ ö
÷ ÷
ç ç
= - - + + + - + + =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
.
Vậy
8
S
3
=
(đvdt).
2. Diện tích hình phẳng
2.1. Trường hợp 1.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f(x), y g(x), x a, x b= = = =
là
b
a
S f(x) g(x) dx= -
ò
.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số
f(x) g(x)-
trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
b
a
f(x) g(x) dx-
ò
.
2.2. Trường hợp 2.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f(x), y g(x)= =
là
S f(x) g(x) dx
b
a
= -
ò
. Trong đó
, a b
là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của
phương trình
f(x) g(x)=
( )
a b<£ a b £
.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình
f(x) g(x)=
.
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số
f(x) g(x)-
trên đoạn
[ ]
; a b
.
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
f(x) g(x) dx
b
a
-
ò
.
Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3 2
y x 11x 6, y 6x= + - =
,
x 0, x 2= =
.
Giải
Đặt
3 2 3 2
h(x) (x 11x 6) 6x x 6x 11x 6= + - - = - + -
h(x) 0 x 1 x 2 x 3= = = =Û Ú Ú
(loại).
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 + 0
18
( ) ( )
1 2
3 2 3 2
0 1
S x 6x 11x 6 dx x 6x 11x 6 dx= - - + - + - + -
ũ ũ
1 2
4 2 4 2
3 3
0 1
x 11x x 11x 5
2x 6x 2x 6x
4 2 4 2 2
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
= - - + - + - + - =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
.
Vy
5
S
2
=
(vdt).
Vớ d 4. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
3 2
y x 11x 6, y 6x= + - =
.
Gii
t
3 2 3 2
h(x) (x 11x 6) 6x x 6x 11x 6= + - - = - + -
h(x) 0 x 1 x 2 x 3= = = =
.
Bng xột du
x 1 2 3
h(x) 0 + 0 0
( ) ( )
2 3
3 2 3 2
1 2
S x 6x 11x 6 dx x 6x 11x 6 dx= - + - - - + -
ũ ũ
2 3
4 2 4 2
3 3
1 2
x 11x x 11x 1
2x 6x 2x 6x
4 2 4 2 2
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
= - + - - - + - =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
.
Vy
1
S
2
=
(vdt).
Chỳ ý:
Nu trong on
[ ]
; a b
phng trỡnh
f(x) g(x)=
khụng cũn nghim no na thỡ ta cú th dựng cụng
thc
[ ]
f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx
b b
a a
- = -
ũ ũ
.
Vớ d 5. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
3
y x , y 4x= =
.
Gii
Ta cú
3
x 4x x 2 x 0 x 2= = - = =
( ) ( )
0 2
3 3
2 0
S x 4x dx x 4x dx
-
= - + -ị
ũ ũ
0 2
4 4
2 2
2 0
x x
2x 2x 8
4 4
-
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
= - + - =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
.
Vy
S 8=
(vdt).
Vớ d 6. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
2
y x 4 x 3= - +
v trc honh.
Gii
Ta cú
2 2
x 4 x 3 0 t 4t 3 0, t x 0- + = - + = =
t 1 x 1 x 1
t 3 x 3 x 3
= = =
ộ ộ ộ
ờ ờ ờ
ờ ờ ờ
= = =
ở ở ở
3 3
2 2
3 0
S x 4 x 3 dx 2 x 4x 3 dx
-
= - + = - +ị
ũ ũ
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
2 x 4x 3 dx x 4x 3 dx
ộ ự
ờ ỳ
= - + + - +
ờ ỳ
ờ ỳ
ở ỷ
ũ ũ
19
1 3
3 3
2 2
0 1
x x 16
2 2x 3x 2x 3x
3 3 3
ộ ự
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
ờ ỳ
= - + + - + =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ờ ỳ
ố ứ ố ứ
ở ỷ
.
Vy
16
S
3
=
(vdt).
Vớ d 7. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
2
y x 4x 3= - +
v
y x 3= +
.
Gii
Phng trỡnh honh giao im
2
x 4x 3 x 3- + = +
2
2
x 3 0
x 0
x 4x 3 x 3
x 5
x 4x 3 x 3
+
ỡ
ù
ù
=
ộ
ù
ù
ộ ờ
- + = +
ớ
ờ ờ
=
ù
ù
ở
ờ
ù
- + = - -
ờ
ù
ợ ở
.
Bng xột du
x 0 1 3 5
2
x 4x 3- +
+ 0 0 +
( ) ( ) ( )
1 3 5
2 2 2
0 1 3
S x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx= - + - + - + -ị
ũ ũ ũ
1 3 5
3 2 3 2 3 2
0 1 3
x 5x x 3x x 5x 109
6x
3 2 3 2 3 2 6
ổ ử ổ ử ổ ử
-
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
= - + + - + - =
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ữ ữ ữ
ỗ ỗ ỗ
ố ứ ố ứ ố ứ
.
Vy
109
S
6
=
(vdt).
Vớ d 8. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
2
y x 1 , y x 5= - = +
.
Gii
Phng trỡnh honh giao im
2 2
x 1 x 5 t 1 t 5, t x 0- = + - = + =
2
2
t x 0
t x 0
t 1 t 5
x 3
t 3
t 1 t 5
=
ỡ
ù
ù
=
ỡ
ù
ù
ù
ù
ộ
- = +
=
ớ ớ
ờ
=ù ù
ù ù
ợ
ờ
ù
- = - -
ờ
ù
ợ ở
( ) ( )
3 3
2 2
3 0
S x 1 x 5 dx 2 x 1 x 5 dx
-
= - - + = - - +ị
ũ ũ
Bng xột du
x 0 1 3
2
x 1-
0 +
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
S 2 x x 4 dx x x 6 dx= - - - + - -ị
ũ ũ
1 3
3 2 3 2
0 1
x x x x 73
2 4x 6x
3 2 3 2 3
ổ ử ổ ử
-
ữ ữ
ỗ ỗ
= - - + - - =
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
.
Vy
73
S
3
=
(vdt).
Chỳ ý:
Nu hỡnh phng c gii hn t 3 ng tr lờn thỡ v hỡnh (tuy nhiờn thi H thỡ khụng cú).
20
B. TNH TH TCH KHI TRềN XOAY
1. Trng hp 1.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
[ ]
y f(x) 0 x a;b= " ẻ
,
y 0=
,
x a=
v
x b (a b)= <
quay quanh trc Ox l
b
2
a
V f (x)dx= p
ũ
.
Vớ d 9. Tớnh th tớch hỡnh cu do hỡnh trũn
2 2 2
(C) : x y R+ =
quay quanh Ox.
Gii
Honh giao im ca (C) v Ox l
2 2
x R x R= =
.
Phng trỡnh
2 2 2 2 2 2
(C) : x y R y R x+ = = -
( ) ( )
R R
2 2 2 2
R 0
V R x dx 2 R x dx
-
= - = -ị p p
ũ ũ
R
3 3
2
0
x 4 R
2 R x
3 3
ổ ử
p
ữ
ỗ
= - =p
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
.
Vy
3
4 R
V
3
p
=
(vtt).
2. Trng hp 2.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
[ ]
x g(y) 0 y c;d= " ẻ
,
x 0=
,
y c=
v
y d (c d)= <
quay quanh trc Oy l
d
2
c
V g (y)dy= p
ũ
.
Vớ d 10. Tớnh th tớch hỡnh khi do ellipse
2 2
2 2
x y
(E) : 1
a b
+ =
quay quanh Oy.
Gii
Tung giao im ca (E) v Oy l
2
2
y
1 y b
b
= =
.
Phng trỡnh
2 2 2 2
2 2
2 2 2
x y a y
(E) : 1 x a
a b b
+ = = -
b b
2 2 2 2
2 2
2 2
b 0
a y a y
V a dy 2 a dy
b b
-
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
= - = -ị p p
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
ũ ũ
R
2 3 2
2
2
0
a y 4 a b
2 a y
3
3b
ổ ử
p
ữ
ỗ
= - =p
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
.
Vy
2
4 a b
V
3
p
=
(vtt).
3. Trng hp 3.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
y f(x), y g(x)= =
,
x a=
v
[ ]
x b (a b, f(x) 0, g(x) 0 x a; b )= < " ẻ
quay quanh trc Ox l
b
2 2
a
V f (x) g (x) dx= -p
ũ
.
Vớ d 11. Tớnh th tớch hỡnh khi do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
2
y x=
,
2
y x=
quay quanh
Ox.
Gii
Honh giao im
4
x 0
x 0
x 1
x x
=
ỡ
ộ
ù
ù
ờ
ớ
ờ
=ù
=
ù
ở
ợ
.
21
( )
1 1
4 4
0 0
V x x dx x x dx= - = -Þ p p
ò ò
( )
1
5 2
0
1 1 3
x x
5 2 10
p
= - =p
.
Vậy
3
V
10
p
=
(đvtt).
4. Trường hợp 4.
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
x f(y), x g(y)= =
,
y c=
và
[ ]
y d (c d, f(y) 0, g(y) 0 y c; d )= < "³³ Î
quay quanh trục Oy là
d
2 2
c
V f (y) g (y) dy= -p
ò
.
Ví dụ 12. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
x y 5= - +
,
x 3 y= -
quay quanh Oy.
Giải
Tung độ giao điểm
2
y 1
y 5 3 y
y 2
= -
é
ê
- + = - Û
ê
=
ë
.
( )
( )
2
2
2
2
1
V y 5 3 y dy
-
= - + - -Þ p
ò
( )
2
4 2
1
y 11y 6y 16 dy
-
= - + +p
ò
2
5 3
2
1
y 11y 153
3y 16y
5 3 5
-
æ ö
p
÷
ç
= - + + =p
÷
ç
÷
ç
è ø
.
Vậy
153
V
5
p
=
(đvtt).
22