Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Trắc nghiệm quản trị cung ứng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 23 trang )

























TRẮC NGHIỆM QUẢN
TRỊ CUNG ỨNG
Câu 1. RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng
cách từ ………… , bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến
hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập
hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng.
A. 100cm đến 100m


B. 100cm đến 10m
C. 10cm đến 100m
D. 10cm đến 10m
Câu 2. BOQ là mô hình dự trữ nào?
A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng
C. Dự trữ tốt nhất
D. Dự trữ tối ưu
Câu 3. BOQ là viết tắt của:
A. Back Order Quantity
B. Best Order Quantity
C. Before Order Quality
D. Best Order Quality
Câu 4. Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 5. Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A. Nơi đi
B. Nơi đến
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 6. Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các ý trên
Câu 7. Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể
phân loại thành?

A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển
Câu 8. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống
C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong
dịch vụ khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng
C. Thông tin về hàng hóa
D. Sản phẩm thay thế
Câu 10. Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Giải quyết đơn hàng (phân loại, kiểm tra, thu gom, tách hàng, dán nhã….)
B. Các dịch vụ hậu mãi khác
C. Vận chuyển hàng hóa
D. Lưu kho hàng hóa
Câu 11. FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất
C. Logistics hàng tiêu dùng
D. Logistics hàng sản xuất nhanh
Câu 12. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan
hệ

D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song
Câu 13. Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được phát triển qua
mấy cấp độ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 14. Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các
công đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất
khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Câu 15. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống
thông tin là :
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung
bình
Câu 16. Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là :
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều thu hồi hàng hóa bị trả lại
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Câu 17. Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua
của chuỗi cung ứng :
A/ Mua nguyên vật liệu
B/ Lưu kho nguyên vật liệu

C/ Quản lý tồn kho nguyên vật liệu
D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói
A. A > C > D > B
B. A > B > C > D
C. A > B > D > C
D. A > C > B > D
Câu 18. Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở :
A. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
B. Khả năng tư vấn quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
D. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công
ty
Câu 19. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần
về loại hàng hóa :
A/ Đường bộ
B/ Đường hàng không
C/ Đường điện tử
D/ Đường ống
A. B > A > C > D
B. B > A > D > C
C. A > B > C > D
D. A > B > D > C
Câu 20. Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 21. Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xuất

C. Khách hàng
D. Công ty logistics
Câu 22. Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông
tin là :
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Câu 23. Logistics đầu ra cần quan tâm :
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập kênh
phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân phối
của doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua hàng
hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp.
Câu 24. Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh
nghiệp, ngoại trừ :
A. Lợi nhuận
B. Chi phí
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Thị phần
Câu 25. Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược
marketing :
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có
mối liên hệ
Câu 26. Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là :

A/ Warehousing and Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối
B/ Consolidation/Cross Docking nghĩa là Giao nhận hàng hóa
C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận hàng không
D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng
E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng
A. B và C
B. A và B
C. A và C
D. B và D
Câu 27. Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối
quan hệ khách hàng) :
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM
C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song
Câu 28. Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố :
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản lý
Câu 29. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 30. Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc ?
A. Loger
B. Logistic
C. Lodge
D. Logistique

Câu 31. Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc
phân phối sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công
ty khác là công ty C để thực hiện thì được xem là :
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Câu 32. Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là :
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Câu 33. Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix ?
A. Product
B. Place
C. Price
D. Promotion
Câu 34. ………….là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng
dụng quản lý kho hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy
in mã vạch lưu động kết hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy
được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn
giúp kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua,
bán…
A. WMS
B. DRP
C. WMI
D. WIP
Câu 35. Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra :
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics
B. Không tạo ra gì cả

C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng của khách hàng
Câu 36. Giai đoạn “sản xuất ” trong chuỗi cung ứng không bao gồm :
A. Lưu kho sản phẩm hoàn thiện
B. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
C. Lập kế hoạch sản xuất
D. Lưu kho sản phẩm dở dang
Câu 37. Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics ?
A. Đóng gói, dán nhãn
B. Lưu kho tại trung tâm phân phối
C. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho
D. Quản lý tồn kho thành phẩm
Câu 38. Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng :
A/ SRM (Supplier Relationship Management)
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management)
C/ ERP (Enterprise Resource Planning)
D/ CRM (Customer Relationship Management)
A. B, C, D
B. A, B, D
C. A, B, C
D. A, C, D
Câu 39. Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung
thành của khách hàng.
A. Vận tải
B. Hệ thống thông tin
C. Kho bãi
D. Dịch vụ khách hàng
Câu 40. Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống
thông tin ?
A. 2

B. 1
C. 3
D. 4
Câu 41. Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối
(Distribution) về mặt logistics :
A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì, nhãn mác và đóng gói sản phẩm
Câu 42. Trong quản trị chuỗi cung ứng, …. là “ nguồn dinh dưỡng ” cho toàn bộ
chuỗi cung ứng.
A. Khách hàng
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Thông tin
Câu 43. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào ?
A. Mua hàng
B. Quản trị dây chuyền cung ứng
C. Phân phối
D. Hệ thống logistics
Câu 44. Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng
thông tin (dữ liệu, số liệu, liên lạc)
A. Xuất hiện và lưu thông ngược chiều nhau
B. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất, luồng thông tin từ bên trên
xuống
D. Xuất hiện theo 2 kênh khác nhau
Câu 45. Hiện nay,… được xem là công cụ cạnh tranh sắc bén của các công ty
logistics.
A. Quản trị kho bãi

B. Quản trị hệ thống thông tin
C. Quản trị dịch vụ khách hàng
D. Quản trị vật tư
Câu 46. Trong khái niệm, logistics là thực hiện “ 5 Right ”, không bao gồm:
A. Place
B. Item
C. Cost
D. Customer
Câu 47. Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở thành một nước có logistics
phát triển nhất thế giới :
A. Khả năng tài chính
B. Nguồn nhân lực
C. Khả năng ứng dụng công nghệ
D. Các chính sách và định hướng của chính phủ
Câu 48. Quản lý chuỗi cung ứng tác động đến tất cả các khía cạnh sau của chiến
lược tiếp thị hỗn hợp, TRỪ :
A. Quyết định giá cả
B. Quyết định lựa chọn sản phẩm
C. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Quyết định chiêu thị
Câu 49. Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh
nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất ?
A. Giá FOB và FAS
B. Giá CIF và CIP
C. Giá FOA và FAS
D. Giá FOB và FCA
Câu 50. Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn
kho, thành phẩm và thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp
ứng yêu cầu của khách hàng được gọi là :
A. Quản lý sản xuất

B. Quản trị hậu cần
C. Quản trị các chuỗi cung ứng
D. Quản lý dịch vụ khách hàng
Câu 51. Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp dịch vụ logistics là :
A. Bản thân công ty thuê/ mua dịch vụ
B. Công ty thuê mua dịch vụ và khách hàng của công ty đối với dịch vụ đó
C. Tất cả các khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ đều là đối tượng phục
vụ
D. Khách hàng của công ty thuê/ mua dịch vụ
Câu 52. Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt Nam là :
A. Cạnh tranh không lành mạnh
B. Thiếu hẳn sự liên kết
C. Vì nước ta còn nghèo nên dịch vụ logistics không thể mạnh
D. Câu a và b
Câu 53. Công việc "Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu” là bước thứ mấy trong chu
trình đặt hàng ?
A. Bước thứ 3
B. Bước thứ 4
C. Bước thứ 5
D. Bước thứ 6
Câu 54. MCS (Maersk Communication System) là :
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối
Câu 55. MODS (Maersk Operation and Document Execution System) là:
A. Hệ thống trao đổi thông tin giữa các văn phòng Maersk Logistics
B. Hệ thống quản lý đơn đặt hàng của khách hàng tại Maersk Logistics
C. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với khách hàng
D. Hệ thống giao tiếp giữa văn phòng Maersk Logistics với nhà phân phối

Câu 56. Dự trữ hàng hóa để cung cấp cho khách hàng : kiểm tra, phân loại, bao
bì, đóng gói, dán nhã, lập chứng từ, làm các thủ tục là :
A. Dự trữ bình quân
B. Dự trữ bảo hiểm
C. Dự trữ thường xuyên
D. Dự trữ chuẩn bị
Câu 57. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong
hoạch định nhu cầu ?
A. Đường cong phát triển
B. Khảo sát, thu thập số liệu
C. Viết bối cảnh
D. Lấy ý kiến chuyên gia
Câu 58. Chi phí vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu ở Việt Nam hiện nay:
A. Chiếm khoảng 15% giá trị hàng hóa
B. Chiếm khoảng 5% giá trị hàng hóa
C. Chiếm khoảng 20% giá trị hàng hóa
D. Chiếm khoảng 10% giá trị hàng hóa
Câu 59. Những dịch vụ nào sau đây không được xem là dịch vụ giá trị gia tăng
(VAL) khu vực cảng biển ?
A/ Vận chuyển B/ Kiểm định C/ Phân phối D/ Dán nhãn
A. A và B
B. B và D
C. C và E
D. A và C
Câu 60. Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống
thông tin, phân công) là :
A. Logistics 2PL
B. Logistics 4PL
C. Logistics 3PL
D. Logistics 1PL

Câu 61. Dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được tiến hành
liên tục giữa các kỳ đặt hàng là :
A. Dự trữ định kỳ
B. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
C. Dự trữ bổ sung trong logistics
D. Dự trữ đầu cơ
Câu 62. Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng:
A. Cung ứng, sản xuất, dự trữ, tồn kho, định vị
B. Sản xuất, tồn kho, dự trữ, phân phối, vận chuyển
C. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
D. Cung ứng, sản xuất, tồn kho, phân phối, thông tin
Câu 63. Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ:
A. Tổng hợp từ các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp
B. Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng lực sản xuất
C. Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kỳ
D. Tổng hợp từ bộ phận marketing từ việc khảo sát khách hàng
Câu 64. … là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa
đang được nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay:
A. EMS
B. TTS
C. SMS
D. TMS
Câu 65. Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics :
A. Tự cung, tự cấp
B. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê kho
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận
tải
D. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu
Câu 66. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong
hoạch định nhu cầu :

A. Khảo sát, thu thập số liệu
B. Viết bối cảnh
C. Lấy ý kiến chuyên gia
D. Đường cong phát triển
Câu 67. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản ?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 68. Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại
trên suốt dây chuyền cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong
chuỗi cung cấp : Nhà cung cấp – thu mua, Thu mua – sản xuất, Sản xuất – (…),
(….) – phân phối.
A. Vận chuyển
B. Marketing
C. Kho hàng
D. Trung gian phân phối
Câu 69. Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng :
A/ SRM (Supplier Relationship Management)
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management)
C/ ERP (Enterprise Resource Planning)
D/ CRM (Customer Relationship Management)
A. B, C, D
B. A, B, C
C. A, B, D
D. A, C, D
Câu 70. Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên
tắc Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá
trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm
khoảng (Y)% tổng số loại hàng dự trữ :

A. X là 5% và Y là 55%
B. X là 5% và Y là 45%
C. X là 15% và Y là 55%
D. X là 15% và Y là 45%
Câu 71. Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh
nghiệp nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất:
A. Giá FAS và FOB
B. Giá CIF và FCA
C. Giá CIF và CIP
D. Giá FAS và CIF
Câu 72. Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công
đoạn nào sau đây của doanh nghiệp ?
A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật tư và sản xuất
C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
D. Marketing và phân phối sản phẩm
Câu 73. Hai thuật ngữ về dịch vụ logistis không chính xác là:
A/ Vendor management/ Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa
B/ GOH – Dịch vụ container treo
C/ Data management/ EDI clearing house – Quản lý theo dõi và cam kết của nhà
cung cấp
D/ Barcode scanning and Label Production – Dịch vụ quét và in mã vạch
E/ Value-added warehousing – Dịch vụ kho bãi giá trị gia tăng
A. A và C
B. B và D
C. A và B
D. C và E
Câu 74. Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về
tốc độ vận chuyển :
A/ Đường bộ

B/ Đường hàng không
C/ Đường ống
D/ Đường điện tử
A. D > B > C >A
B. B > A > D >C
C. D > C > A > B
D. B > D > C > A
Câu 75. Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển :
A. Trung tâm du lịch
B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng
Câu 76. Logistics đầu vào cần quan tâm :
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên vật liệu
cho sản xuất
C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
Câu 77. Có bao nhiêu chi phí cơ bản cấu thành trong chi phí logistics :
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 78. Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích
nhu cầu :
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
Câu 79. Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ :

A. Dự trữ bổ sung logistics
B. Dự trữ đầu cơ
C. Dự trữ theo mùa vụ
D. Dự trữ định kỳ
Câu 80. Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics :
A. Dự báo
B. Quản lý tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật liệu
D. Lập lịch trình sản xuất
Câu 81. Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở :
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công
ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
Câu 82. Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo
nhu cầu nguyên vật liệu:
A. Tính chính xác cao
B. Không sử dụng phương pháp thống kê
C. Không cần nhiều số liệu
D. Tính chủ quan
Câu 83. Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng
không bao gồm:
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dự trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
D. Dự trữ bán thành phẩm
Câu 84. Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước
HOÀN LẠI:
A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề

B. Luôn xuất hiện
C. Thỉnh thoảng xuất hiện
D. Không bao giờ xuất hiện
Câu 85. Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A. Quản trị vật tư
B. Dịch vụ khách hàng
C. Vận tải
D. Sản xuất
Câu 86. Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa
được tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây :
A. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
B. Dự trữ bổ sung trong Logistics
C. Dự trữ đầu cơ
D. Dự trữ định kỳ
Câu 87. SCM đối với doanh nghiệp :
A. Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing
B. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
C. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
D. Hỗ trợ đắc lực cho các hoạt động marketing
Câu 88. Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính
thức được công nhận trong ________________":
A. Luật thương mại Việt Nam – năm 2005
B. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999
D. Luật thương mại Việt Nam – năm 1998

Câu 89. Công việc nào sau đây không phải tỏng quy trình cu ng vật tư:
A. Soạn thảo đơn đặt hàng, ký kết hợp đồng
B. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
C. Lựa chọn nhà cung cấp

D. Đánh giá năng lực của nhà máy
Câu 90. Kho bảo thuế có chức năng:
A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D. Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Câu 91. Kho bãi có mấy chức năng chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 92. Cross – docking là kho :
A. Phân phối tổng hợp
B. Kho trung chuyển
C. Kho gom hàng
D. Kho tách hàng
Câu 93. Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 94. Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
A. Bước “Giải quyết đơn hàng”
B. Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải”
Câu 95. Công thức
D
̅
=

1
2
d
1
+d
2
+ + d
n-1
+
1
2
d
n

n-1
là công thức của dự trữ:

A. Dự trữ tối đa
B. Dự trữ tối thiểu
C. Dự trữ định kỳ
D. Dự trữ bình quân
Câu 96. “Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi
triển khai SCM?
A. Kế hoạch
B. Nguồn cung cấp
C. Sản xuất
D. Giao nhận





×