Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phương pháp làm trắc nghiệm ngữ âm và trọng âm môn Tiếng anh Hỗ trợ và Tải tài liệu miễn phí 24/7 tại đây: https://link1s.com/yHqvN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.78 KB, 13 trang )

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




1.
C. industry/ `ɪndəstri/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: understand /ʌndə`stænd/ ; invitation / ɪnvɪ`teɪʃn/;
computation/ kɒmpju`teɪʃn/
2.
C. suggest/ sə`dʒest/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1:beauty/ `bjuːti/; advertise/ `ædvətaɪz/; decent/ `diːsnt/
3.
B. ago/ ə`ɡəʊ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: garden/ `ɡɑːdn/; youngest/ `jʌŋist/; standard/
`stændəd/
4.
A. climate/ `klaɪmət/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: attract/ ə`trækt/; advise/ əd`vaɪz/; deny/ dɪ`naɪ/
5.
D. product/ `prɒdʌkt/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ :erode/ ɪ`rəʊd/; involve/ ɪn`vɒlv/; reduce/ rɪ`djuːs/;
6.
B. protection/ prə`tekʃn/: âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: surgeon/ `sɜːdʒən/; accurate/ `ækjərət/; subject/


`sʌbdʒɪkt/
7.
A. conservation/ ,kɒnsə`veɪʃn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 : uniform/ `juːnɪfɔːm/; treatment/ `triːtmənt/; favourite/
`feɪvərɪt/
8.
A. medicine/ `medsn/ :Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 : attend/ ə`tend/; conclusion/ kən`kluːʒn/; attention/
ə`tenʃn/
9.
A. happy/ `hæpi/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: allow/ ə`laʊ/; career/ kə`rɪə(r)/; employee/ ɪm`plɔɪiː/
10.
C. character/ `kærəktə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: discussion/ dɪ`skʌʃn/; assistant/ ə`sɪstənt/; expensive/
ɪk`spensɪv/
11.
A. computer/ kəm`pjuːtə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: memory/ `meməri/; serious/ `sɪəriəs/; special/ `speʃl/
12.
D. compete/ kəm`piːt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 : writer/ `raɪtə(r)/; carefully/ `keəfəli/; origin/ `ɒrɪdʒɪn/;
13.
D. delay/ dɪ`leɪ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: lesson/ `lesn/; wonder/ `wʌndə(r)/; pencil/ `pensl/
14.
A. childhood/ `tʃaɪldhʊd/;:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: experience/ ɪk`spɪəriəns/; succeed/ sək`siːd/; unable/
ʌn`eɪbl/
15.

A. weather/ `weðə(r)/;:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: important/ ɪm`pɔːtnt/; informal/ ɪn`fɔːml/; ability/
ə`bɪləti/
16.
B. mineral/ `mɪnərəl/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI NGỮ ÂM VÀ TRỌNG ÂM
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: VŨ THỊ MAI PHƯƠNG

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: rotation/ rəʊ`teɪʃn/; contaminate/ kən`tæmɪneɪt/;
American/ ə`merɪkən/
17.
C. pollute/ pə`luːt/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: speechless/ `spiːtʃləs/; worthy/ `wɜːði/; better
/`betə(r)/;
18.
D. apologize/ ə’pɒlədʒaɪz/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: application/æplɪ`keɪʃn/;
comprehension/,kɒmprɪ`henʃn/; resolution/ ,rezə`luːʃn/
19.
B. ɪn`dʌstriəl/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: comfortable/ `kʌmftəbl/; industrial/ passenger/
`pæsɪndʒə(r); interested/`ɪntrəstɪd/
20.
A. employed/ ɪm`plɔɪ/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: manager/ `mænɪdʒə(r)/; flowers/ `flaʊə(r)/; difficult/
`dɪfɪkəlt/;
21.
D. expectation/ ,ekspek`teɪʃn/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: approximate/ ə`prɒksɪmət/; accomplished/
ə`kʌmplɪʃt/; invaluable/ ɪn`væljuəbl/;
22.
A. languages/ `læŋɡwɪdʒ/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: demanding/ dɪ`mɑːndɪŋ/; develop/ dɪ`veləp/; tradition/
trə`dɪʃn/;
23.
A. prepare/ prɪ`peə(r)/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: pleasant/ `pleznt/; symbol/ `sɪmbl/; foreign/ `fɒrən/;
24.
C. misunderstand/ ,mɪsʌndə`stænd/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: accomplish/ ə`kʌmplɪʃ/; participant/ pɑː`tɪsɪpənt/;
surprisingly/ sə`praɪzɪŋ/
25.
B. volunteer/ ,vɒlən`tɪə(r)/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: radio/ `reɪdiəʊ/; hospital/ `hɒspɪtl/; influence/
`ɪnfluəns/
26.
A. artificial/ ,ɑːtɪ`fɪʃl/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: reality/ ri’æləti/; compulsory/ kəm’pʌlsəri/;
expression/ ɪk’spreʃn/;
27.

B. dictionary/ `dɪkʃənri/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: performance/ pə’fɔːməns/; contemporary/
kən`temprəri/; encouragement/ ɪn`kʌrɪdʒmənt/;
28.
B. differences/ `dɪfrəns/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: international/ ,ɪntə`næʃnəl /; similarity/ ,sɪmə`lærəti/;
reservation/ ,rezə`1veɪʃn/;
29.
B. disease/ dɪ`ziːz/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: service/ `sɜːvɪs/; traffic/`træfɪk/; patient/ `peɪʃnt/;
30.
B. fascinated/ `fæsɪneɪtɪd/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: community/ kə`mjuːnəti/; illiterate/ ɪ`lɪtərət/;
significant/ sɪɡ`nɪfɪkənt/;
31.
B. engineer/ ,endʒɪ`nɪə(r)/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: relationship/ rɪ`leɪʃnʃɪp/; ability/ ə`bɪləti/; enjoy/
ɪn`dʒɔɪ/;
Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


32. D. student/ `stjuːdnt/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: exhaust/ ɪɡ`zɔːst/; organic/ ɔː`ɡænɪk/; explain/
ɪk’spleɪn/;

33.
A. accomplishment/ə`kʌmplɪʃmənt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: government/ `ɡʌvənmənt/; practise/ `præktɪs/; vapour/
`veɪpə(r)/;
34.
C. require/ rɪ`kwaɪə(r)/ :Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ : customer/ `kʌstəmə(r)/; difficult/ `dɪfɪkəlt/; musical/
`mjuːzɪkl/
35.
A. grateful/ `ɡreɪtfl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: intensity/ ɪn`tensəti/; promotion/ prə`məʊʃn/;
enthusiasm/ ɪn’θjuːziæzəm/
36.
A. methods/ ‘meθəd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ : invention/ ɪn`venʃn/; intense/ ɪn`tens/; effective/
ɪ`fektɪv/
37.
D. leisure/ ‘leʒə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: ahead/ ə`hed/; identity/ aɪ`dentəti/; pretend/ prɪ`tend/;
38.
B. indicate/ `ɪndɪkeɪt/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: specific/ spə`sɪfɪk/; ambition/ æm`bɪʃn/; domestic/
də`mestɪk/;
39.
D. attempt/ ə’tempt/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: competition/ ,kɒmpə’tɪʃn/; exhibition/ ,eksɪ’bɪʃn/;
supernatural/ ,suːpə’nætʃrəl/;
40.
C. discovery/ dɪ`skʌvəri/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: charming/ ‘tʃɑːmɪŋ/; media/ `miːdiə/; trustworthy/

‘trʌstwɜːði/;
41.
C. reassured/ri:əˈʃʊə(r)d/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: activity/ æk’tɪvəti/; allergic/ ə’lɜːdʒɪk/;
employee/ɪm`plɔɪiː/;
42.
A. dangerous/ `deɪndʒərəs/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: assignment/ ə`saɪnmənt/; completion/ kəm`pliːʃn/;
collaborate/ kə`læbəreɪt/;
43.
C. mountain/ `maʊntən/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: conventional/ kən`venʃənl/; pronounced/ prə`naʊnst/;
acceptable/ ək’septəbl/
44.
A. conspicuous/ kən’spɪkjuəs/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: marvellous/ ‘mɑːvələs/; accurate/ `ækjərət/; beautiful
/ `bjuːtɪfl/;
45.
C. conceal/ kən`siːl/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: honesty/ `ɒnəsti/; valuable/ `væljuəbl/; engine/
`endʒɪn/
46.
D. destroy/ dɪ`strɔɪ/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: personal/`pɜːsənl/; focus/ `fəʊkəs/; anxious/ `æŋkʃəs/;


Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


47. D. eager/ `iːɡə(r)/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: success/ sək`ses/; department/ dɪ`pɑːtmənt/;
exchange/ ɪks`tʃeɪndʒ/;
48.
A. factories/ `fæktri/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ: 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: situation/ ,sɪtʃu`eɪʃn/; disappointment/
,dɪsə’pɔɪntmənt/; introduced/ ,ɪntrə`djuːs/
49.
A. transform/ træns`fɔːm/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: office/ `ɒfɪs/; failure/ `feɪljə(r)/; holiday/ `hɒlədeɪ/
50.
B. effect/ ɪ`fekt/:Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1:effort/ `efət/; deafness/ defnəs/; speaker/ `spiːkə(r)/;
51.
credit/ `kredɪt/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
equality/ i`kwɒləti/; imaginable/ɪ`mædʒɪnəbl/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
domestic/ /də'mestik/ trọng âm rơi vào âm tiết 2
52.
A accent/`æksent/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: account/ ə`kaʊnt/; accept/ ək`sept; accredit/ ə`kredɪt/;
53.
D. innocent/ `ɪnəsnt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: inactive/ ɪn`æktɪv/; inevitable/ ɪn`evɪtəbl/; incentive/
ɪn`sentɪv/;
54.

C. influence/ `ɪnfluəns/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: intelligent/ ɪn`telɪdʒənt/; instruct/ ɪn`strʌkt/; install/
ɪnˈstɔ:l/;
55.
A. relics/ `relɪk/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: rely/ rɪ`laɪ/; reply/ rɪ`plaɪ/; release/ rɪ`li:s/;
56.
C. attitude/ `ætɪtju:d/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: opinion/ ə`pɪnjən/; responsible/ rɪ`spɒnsəbl/; account/
ə`kaʊnt/;
57.
A. resident/ `rezɪdənt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: result/ rɪ`zʌlt/; repeat/ rɪ`pi:t/; retell/ ,ri:`tel/;
58.
D. surface/ `sɜ:fɪs/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: surpass/ sə`pɑ:s/; surround/ sə`raʊnd/; surrender/
sə`rendə(r)/;
59.
B. constant / `kɒnstənt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: construct/ kən`strʌkt/; connect/ kə`nekt/; contain/
kən`teɪn/;
60.
C. probable/ `prɒbəbl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: professor/ prə`fesə(r)/; profound/ prə`faʊnd/; police/
pə`li:s/;
61.
C. estimate/ `estɪmət/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: establish/ ɪ`stæblɪʃ/; esteem/ ɪ`sti:m/; especially/
ɪ`speʃəli/;
62.

B. enemy/ `enəmi/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: bacteria/ bæk`tɪəriə/; domestic/ də`mestɪk/; material/
mə`tɪəriəl/;


Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


63. C. history/`hɪstri/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: ferocious/ fə`rəʊʃəs/; adventure/ əd`ventʃə(r)/;
achievement/ ə`tʃi:vmənt/;
64.
A. insect/ `ɪnsekt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: identify/ aɪ`dentɪfaɪ/; infective/ ɪn`fektɪv/; infectious/
ɪn`fekʃəs/;
65.
A. disappear/ ,dɪsə`pɪə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: conduct/ kən`dʌkt/; reducing/ rɪ`dju:s/; achieve/
ə`tʃi:v/;
66.
A. eagerly/ `i:ɡə(r)ly/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: pneumonia/ nju:`məʊniə/; immune/ ɪ`mju:n/;
insistent/ ɪn`sɪstənt/;
67.

B. theory/ `θɪəri/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: particular/ pə`tɪkjələ(r)/; ability/ ə`bɪləti/; comedian/
kə`mi:diən/;
68.
D. tragedy/`trædʒədi/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: transform/ træns`fɔ:m/; translate/ træns`leɪt/; transact/
træn`zækt/;
69.
D. parasite/`pærəsaɪt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: malaria/ mə`leəriə/; annoying/ ə`nɔɪɪŋ/; insomnia/
ɪn`sɒmniə/;
70.
C. perfectly/ `pɜ:fɪktli/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: inflate/ ɪn`fleɪt/; original/ ə`rɪdʒənl/; percent/ pə`sent/;
71. C
. fortunately/ `fɔ:tʃənətl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: suppose/ sə`pəʊz/; commuter/ kə`mju:tə(r)/;
confused/ kən`fju:zd/
72.
C. indicate/ `ɪndɪkeɪt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: investigate/ ɪn`vestɪɡeɪt/; investment/ ɪn`vestmənt/;
immediately/ ɪ`mi:diətli/;
73.
D. purpose/ `pɜ:pəs/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: suppose/ sə`pəʊz/; impose/ ɪm`pəʊz/; propose/
prə`pəʊz/;
74.
B. technical/`teknɪkl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: arrival/ə`raɪvl/; proposal/ prə`pəʊzl/; approval/
ə`pru:vl/;

75.
A. favourable/ `feɪvərəbl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: forgettable/ fə`ɡetəbl/; familiar/ fə`mɪliə(r)/;
formality/ fɔ:`mæləti/;
76.
A. Prospect/ `prɒspekt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: inspect/ɪn`spekt /; expect/ ɪk`spekt /; respect
/rɪ`spekt/;
77.
D. admirable/`ædmərəbl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Memorial/mə`mɔːriəl /; desirable/dɪ`zaɪərəbl /;
reliable/rɪ`laɪəbl /;
78.
D /; questionable/`kwestʃənəbl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-


Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: deplorable/dɪ`plɔːrəbl /; dependable/ di`pendəbl /;
amazement/
/
ə´meizmənt/
79.
B. convince/ kən`vɪns /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Province/`prɒvɪns /; district/ `dɪstrɪkt /; cinema/

`sɪnəmə /;
80.
B. interval/ `ɪntəvl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Interpret/ɪn`tɜːprɪt /; interior/ ɪn`tɪəriə(r) /;internal/
ɪn`tɜːnl /;
81.
A. Emperor/ `empərə(r) /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: employer/ɪm`plɔɪə(r) /; conductor/ kən`dʌktə(r) /;
transistor/træn`zɪstə(r) /;
82.
A. Irritable/ `ɪrɪtəbl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: irrelevant/ɪ`reləvənt /; irreparable/ɪ`repərəbl /;
irrational/ɪ`ræʃənl /;
83.
D. decimal/`desɪml /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Decision/dɪ`sɪʒn /; deceive/dɪ`siːv /; decisive/ dɪ`siːv /;
84.
A. Mountain/ `maʊntən /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: sustain/sə`steɪn /; contain/kən`teɪn /; retain /rɪ`teɪn/
85.
A. Commerce/`kɒmɜːs /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: emerge/i`mɜːdʒ /; reserve/ rɪ`zɜːv /; immerse /ɪ`mɜːs/;
86.
D. recipe/`resəpi /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Receipt/rɪ`si
ːt
/; recipient/ rɪ`sɪpiənt /; recede /rɪ`si
ːd
/;
87.

A. Neighbour/ `neɪbə(r) /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: establish/ɪ`stæblɪʃ/; community/kə`mjuːnəti /;
encourage/ ɪn`kʌrɪdʒ /;
88.
A. Resident/ `rezɪdənt / : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: preceding/prɪ`siːd ing/ ; residing/rɪ`zaɪd ing/ ;
apply/ə`plaɪ /
89.
C. authorize/ `ɔːθəraɪz /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ: Authority/ ɔː`θɒrəti /; authentic/ ɔː`θentɪk /;
autocracy/ɔː`tɒkrəsi /;
90.
D. applicant/ `æplɪkənt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Extensive/ɪk`stensɪv /; artistic/ɑː`tɪstɪk /; create/kri`eɪt
/;
91.
A. Humorous/ `hjuːmərəs /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: disastrous/dɪ`zɑːstrəs /; unanimous/ju`nænɪməs /;
religious/rɪ`lɪdʒəs /;
92.
D. majesty/`mædʒəsti /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Manure/mə`njʊə(r) /; machine/mə`ʃi
ːn
/; magnificent/
mæɡ`nɪfɪsnt /;
93.
D. numerous/ `njuːmərəs /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Nutritious/nju`trɪʃəs /; contagious/kən`teɪdʒəs /;
contemptuous/kən`temptʃuəs /;
94.

C. Arabic/`ærəbɪk /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7
-


Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Terrific/ tə`rɪfɪk /; Pacific/pə`sɪfɪk /;
mechanic/mə`kænɪk /;
95.
C. contemplate/ `kɒntəmpleɪt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Evaporate/ ɪ`væpəreɪt /; narrate/ nə`reɪt /; coordinate/
kəʊ`ɔːdɪneɪt /
96.
D. ancestor/`ænsestə(r): Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Compressor/kəm`presə(r) /; transistor/ træn`zɪstə(r) /;
equator/ɪ`kweɪtə(r)/ ;
97.
B. orphanage/`ɔːfənɪdʒ /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Disaster/ dɪ`zɑːstə(r) /; survival/ sə`vaɪvl /; pagoda/
pə`ɡəʊdə /;
98.
D. invader/ ɪn`veɪdə(r) /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ: rainforest /`reɪnfɒrɪst /; wilderness/ `wɪldənəs /;
yesterday/ `jestədeɪ /;
99.
C. arrive/ ə`raɪv /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Cover/`kʌvə(r) /; injure/`ɪndʒə(r) /; study/`stʌdi /;
100.
A. Powerful/`paʊəfl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: composer/ kəm`pəʊzə(r) /; musician/mju`zɪʃn /;
tradition/ trə`dɪʃn/;
101.
B. mæθə`mætɪks /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: History/ `hɪstri /; mathematics/ ˌ literature/`lɪtrətʃə(r) /;
physics/`fɪzɪks /;
102.
Science/ ˈsaɪəns /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: information/ ˌɪnfəˈmeɪʃn /; calculation/ ˌkælkjuˈleɪʃn /;
invitation/ˌɪnvɪˈteɪʃn /;
103.
D. deny/ dɪˈnaɪ /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Interview/ ˈɪntəvjuː /; dialogue/ˈdaɪəlɒɡ /; pavement/
ˈpeɪvmənt/;
104.
A. Mature/məˈtʃʊə(r) /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: suitable/ˈsuːtəbl /; favour/ ˈfeɪvə(r) /; children/ ˈtʃɪldrən /;
105.
D. company/ ˈkʌmpəni /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Apprentice/ əˈprentɪs /; convenient/kən
ˈviːni
ənt /;
construction/kənˈstrʌkʃn /;
106.
A. Mechanics/ məˈkænɪk /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: militant/ ˈmɪlɪtənt /; actual/ ˈæktʃuəl /; grateful/ ˈɡreɪtfl /;
107.

A. Cinema/ ˈsɪnəmə/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: reversal/rɪˈvɜːsl / ; establish/ɪˈstæblɪʃ /; investigate/
ɪnˈvestɪɡeɪt /;
108.
D. poverty/ ˈpɒvəti /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Canadian/ kəˈneɪdiən /; relaxed/rɪˈlækst /;
humanity/hjuːˈmænəti /;
109.
D. sentences/ ˈsentəns /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Hesitation/ ˌhezɪˈteɪʃn /; resolution/ ˌrezəˈlu
ː
ʃn /;
incomplete/ˌɪnkəmˈpliːt /;

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8
-


110. B. solidity/ səˈlɪdəti /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Doubtful/ ˈdaʊtfl /; fathom/ ˈfæðəm /; stimulate/
ˈstɪmjuleɪt /;
111.
D. majestic/ məˈdʒestɪk/ : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Assure/əˈʃʊə(r) /; awareness
/əˈweənəs/; alternate/ ˈɔltərˌneɪt/ có trọng âm rơi vào âm tiết 1
112.

C. assemble/əˈsembl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Gathered/ ˈɡæðə(r) /; tolerate/ ˈtɒləreɪt /; safeguarding/
ˈseɪfɡɑːding/;
113.
C. fearsome/ ˈfɪəsəm /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Emit/ iˈmɪt /; disease/ dɪˈzi
ːz/;
deficiency/ dɪˈfɪʃnsi /;
114.
D. intensify/ ɪnˈtensɪfaɪ /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Supervisor/ ˈsuːpəvaɪzə(r) /; satellite/ ˈsætəlaɪt /;
odourless/ ˈəʊdələs /;
115.
C. recognition/ ˌrekəɡˈnɪʃn /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Traditional/ trəˈdɪʃənl /; technician/tekˈnɪʃn /;
specific/spəˈsɪfɪk /;
116.
A. Recycle/
ˌriːˈsa
ɪkl / : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: birthmark/ˈbɜːθmɑːk /;intimacy/ ˈɪntɪməsi/; nitrogen/
ˈnaɪtrədʒən /;
117.
D. unable/ʌnˈeɪbl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Scalpel/ ˈskælpəl /; sanguine/ ˈsæŋɡwɪn /; proudly/
ˈpraʊdli/;
118.
D. prevention/prɪˈvenʃn /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Element/ ˈelɪmənt /; irrigate/ ˈɪrɪɡeɪt /; poison/ ˈpɔɪzn/;
119.

D. thoughtless/ˈθɔːtləs /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 : Informal/ ɪnˈfɔːml /; enough/ɪˈnʌf /; determine/
dɪˈtɜːmɪn/;
120.
D. thoughtless/ˈθɔːtləs/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Informal/ɪnˈfɔːml /; enough/ɪˈnʌf /; determine /dɪˈtɜːmɪn/
121.
C. energetic/ˌenəˈdʒetɪk /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Energy/ ˈenədʒi /; windows/ ˈwɪndəʊ /; exercise
/ˈeksəsaɪz/
122.
A. Assassinat/əˈsæsɪneɪt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: international/ˌɪntəˈnæʃnəl/; preferential/ ˌprefəˈrenʃl /;
differentiate/ˌdɪfəˈrenʃieɪt /;
123.
D. increasing/ɪn
ˈkriːsing/:
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Marathon/ˈmærəθən /; distance/ ˈdɪstəns /; gravity/
ˈɡrævəti /;
124.
B. pharmacy/ˈfɑːməsi /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Requirement/ rɪˈkwaɪəmənt /; dispense/dɪˈspens /;
entrusted/ɪnˈtrʌst /;
125.
C. responsibility/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Necessary/ ˈnesəsəri /; relative/ ˈrelətɪv /;
consequently/ˈkɒnsɪkwəntli/;

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương

Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9
-


126. B. attendance/əˈtendəns /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Atmosphere/ ˈætməsfɪə(r)/; eardrum/ ˈɪədrʌm/;
carbon/ˈkɑːbən/
127.
A. Individual/ ɪndɪˈvɪdʒuəl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ : fashionable/ ˈfæʃnəbl /; inventory/ ˈɪnvəntri /; beautiful/
ˈbjuːtɪfl /;
128.
D. steamboat/
ˈstiːmb
əʊt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Diameter/ daɪˈæmɪtə(r) /; discharge/ dɪsˈtʃɑːdʒ /;
remote/rɪˈməʊt /;
129.
C. purity/ ˈpjʊərəti /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Subtract/səbˈtrækt /; religious/ rɪˈlɪdʒəs/; remain /rɪˈmeɪn/
130.
D. geometry/ dʒiˈɒmətri /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Instantly/ ˈɪnstəntli /; editor/ ˈedɪtə(r) /; factual /ˈfæktʃuəl/
131.
B. enjoyable/ ɪnˈdʒɔɪəbl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Passages/ˈpæsɪdʒ /; moment/ ˈməʊmənt /; matches/`mætʃ/

132.
C. traveller/ˈtrævələ(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Associate/əˈsəʊʃieɪt /; together/ təˈɡeðə(r) /; protect
/rəˈtekt/
133.
A. Weather/ ˈweðə(r) / : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: electric/ɪˈlektrɪk /; absorb/əbˈsɔːb/; potential/ pəˈtenʃl /;
134.
A. Preference/ˈprefrəns/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 : attraction/ əˈtrækʃn/; advantage/ədˈvɑːntɪdʒ/; discover
/dɪˈskʌvə(r)/
135.
C. delicate/ ˈdelɪkət/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Escaping/ɪˈskeɪp/; eruption/ ɪˈrʌpʃn/; explain/ɪkˈspleɪn/;
136.
C. industry/ ˈɪndəstri/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Entertain/ ˌentəˈteɪn/; magazine/ ˌmæɡəˈziːn/; volunteer
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
137.
A. Popularity/ ˌpɒpjuˈlærəti/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: expression/ɪkˈspreʃn/; presenter/ prɪˈzentə(r)/; compare/
kəmˈpeə(r)/;
138.
D. wonderful/ ˈwʌndəfl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: Insincere/ ˌɪnsɪnˈsɪə(r)/; engineer/ ˌendʒɪˈnɪə(r)/;
entertain/ ˌentəˈteɪn/;
139.
D. complain/kəmˈpleɪn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ : Noisy/ ˈnɔɪzi/; action/ ˈækʃn/; problem/ ˈprɒbləm/;
140.

B. cartoon/ kɑːˈtuːn/;: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 : Transport/ ˈtrænspɔːt/; period/ˈpɪəriəd/; program/
ˈprəʊɡræm/;
141.
C. reliable/rɪˈlaɪəbl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Feelings/ˈfiːlɪŋ/; previous/ ˈpriːviəs/; notion/ ˈnəʊʃn/;
142.
B. sacrifices/ ˈsækrɪfaɪs/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Appreciate/ əˈpri
ː
ʃieɪt/; sacrifices/ ˈsækrɪfaɪs/;
ability/əˈbɪləti/; incapable/ ɪnˈkeɪpəbl;
143.
D. rubbish/ ˈrʌbɪʃ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10
-


Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Impression/ ɪmˈpreʃn/; direct/ dəˈrekt/; equipment
/ɪˈkwɪpmənt/;
144.
C. century/ˈsentʃəri/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Financial/ faɪˈnænʃl /; unlikely/ ʌnˈlaɪkli/; receive/rɪˈsi
ːv;


145.
D. parties/ ˈpɑːti/ : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Describe/dɪˈskraɪb/; decided/ dɪˈsaɪdɪd/;
remember/rɪˈmembə(r)/;
146.
C. personality/ˌpɜːsəˈnæləti/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Correction/kəˈrekʃn/; increase/ ɪnˈkriːs; essential/ɪˈsenʃl/;
147.
A. Image/ˈɪmɪdʒ /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: repeat/rɪˈpi
ːt /;
enormous/ɪˈnɔːməs/; effect/ ɪˈfekt/;
148.
D. involvements/ɪnˈvɒlvmənt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Measured/ ˈmeʒəd/; family/ ˈfæməli/; confidence
/ˈkɒnfɪdəns/;
149.
A. Repair/ rɪˈpeə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: thirty/ ˈθɜːti /; fellow/ ˈfeləʊ/; quarter/ ˈkwɔːtə(r)/;
150.
D. favourite/ ˈfeɪvərɪt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Contented/kənˈtentɪd/; tobacco/ təˈbækəʊ/;
continue/kənˈtɪnjuː/
151.
B. education/ ˌedʒuˈkeɪʃn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Experience/ɪkˈspɪəriəns/; immediately/ ɪˈmi
ːdi
ətli/;
occasionally/ əˈkeɪʒnəli/;
152.

B. disaster/dɪˈzɑːstə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 : Family/ ˈfæməli/; buffalo/ ˈbʌfələʊ/; several/ ˈsevrəl/;
153.
A. Everybody/ ˈevribɒdi/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 : engineering/ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/; information/ ˌɪnfəˈmeɪʃn/;
occupation/ ˌɒkjuˈpeɪʃn/;
154.
B. provide/ prəˈvaɪd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Surname/ ˈsɜːneɪm/; people/
ˈpiːpl/;
narrow/ ˈnærəʊ/;
155.
C. polite/pəˈlaɪt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Country/ˈkʌntri/; cousin/ ˈkʌzn/; borrow/ˈbɒrəʊ/;
156.
B. behaviour/ bɪˈheɪvjə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Different/ˈdɪfrənt/; memory/ˈmeməri/; capital/ ˈkæpɪtl/;
157.
A. Understand/ ˌʌndəˈstænd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: appearance/ əˈpɪərəns/; remember/ rɪˈmembə(r)/;
employer/ɪmˈplɔɪə(r)/;
158.
D. holiday/ ˈhɒlədeɪ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Consider/ kənˈsɪdə(r)/; important/ɪmˈpɔːtnt/;
semester/sɪˈmestə(r)/;
159.
D. secondary/ ˈsekəndri /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Receive/rɪˈsiːv /; repeat/rɪˈpiːt/; award/əˈwɔːd/;
160.
B. mature/məˈtʃʊə(r) /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Brilliant/ ˈbrɪliənt/; harbour/ ˈhɑːbə(r)/; difficult
/ˈdɪfɪkəlt/;

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 11
-


161. C. interrupt/ ˌɪntəˈrʌpt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Impossible/ ɪmˈpɒsəbl/; determine/dɪˈtɜːmɪn/; atomic
/əˈtɒmɪk/;
162.
A. Develop/ dɪˈveləp/; : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: private/ ˈpraɪvət/; following/ ˈfɒləʊɪŋ /; institute
/ˈɪnstɪtjuːt/;
163.
A. Professor/prəˈfesə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: suffering/ ˈsʌfərɪŋ/; favourite/ˈfeɪvərɪt/; terrible/ ˈterəbl/;
164.
C. comprise/kəmˈpraɪz/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Passion/ ˈpæʃn/; sorrow/ ˈsɒrəʊ /; native/ ˈneɪtɪv/;
165.
A. Photograph/ˈfəʊtəɡrɑːf/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: director/ diˈrektə(r) /; retarded/rɪˈtɑːdɪd /; surrounding
/səˈraʊndɪŋ/;
166.

C. photography/fəˈtɒɡrəfi/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 : Exhibition/ ˌeksɪˈbɪʃn /; demonstration/ ˌdemənˈstreɪʃn/;
resolution/ ˌrezəˈluːʃn/;
167.
D. complaint/ kəmˈpleɪnt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Labour/ ˈleɪbə(r)/; effort/ ˈefət/; honest/ ˈɒnɪst/;
168.
A. Suspicious/səˈspɪʃəs/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: humorous/ ˈhjuːmərəs/; satisfied/ ˈsætɪsfaɪd /; interested
/ˈɪntrəstɪd/;
169.
D. calculating/ ˈkælkjuleɪtɪŋ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Miraculous/mɪˈrækjələs/; communicate/ kəˈmjuːnɪkeɪt/;
mysterious/mɪˈstɪəriəs/;
170.
D. memo/ ˈmeməʊ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Subtract/ səbˈtrækt/; allow/ əˈlaʊ /; request/rɪˈkwest/;
171.
C. interact/ ˌɪntərˈækt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Capable/ ˈkeɪpəbl/; personal/ ˈpɜːsənl/; multiply
/ˈmʌltɪplaɪ/;
172.
C. accuracy/ ˈækjərəsi : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: Electronic/ ɪˌlekˈtrɒnɪk/; entertain/ ˌentəˈteɪn/;
calculation/ ˌkælkjuˈleɪʃn/;
173.
B. magazine/ ˌmæɡ
əˈziːn/:
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Document/ˈdɒkjumənt/; newspaper/ ˈnjuːzpeɪpə(r)/;

anything/ ˈeniθɪŋ/;
174.
D. decide/ dɪˈsaɪdɪd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Person/ ˈpɜːsn/; latter/ˈlætə(r)/; order/ ˈɔːdə(r) /
175.
C. suitable/ˈsuːtəbl /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Refreshment/ rɪˈfreʃmənt/; excursion/ɪkˈskɜːʃn /;
assemble/ əˈsembl/;
176.
A. Participant/pɑːˈtɪsɪpənt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: destination/ˌdestɪˈneɪʃn/; confirmation/ˌkɒnfəˈmeɪʃn/;
information/ˌɪnfəˈmeɪʃn /;


Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 12
-


177. B. afternoon/ ˌɑːftəˈnuːn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 : Banana/bəˈnɑːnə/; umbrella/ ʌmˈbrelə/;
tomorrow/təˈmɒrəʊ/;
178.
B. myself/ maɪˈself/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Meaning/ ˈmiːnɪŋ/; bookcase/ ˈbʊkkeɪs/; wildlife/
ˈwaɪldlaɪf /;

179.
C. nationality/ ˌnæʃəˈnæləti/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Nation/ˈneɪʃn /; nature/ ˈneɪtʃə(r)/; national/ ˈnæʃnəl/;
180.
A. Combine/ kəmˈbaɪn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: global/ˈɡləʊbl /; comment/ ˈkɒment /; /cultureˈkʌltʃə(r) /;
181.
B. entertain/ ˌentəˈteɪn/ : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Effective/ɪˈfektɪv/; enjoyable/ ɪnˈdʒɔɪəbl /; encourage
/ɪnˈkʌrɪdʒ/;
182.
D. dangerous/ ˈdeɪndʒərəs/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Demolish/dɪˈmɒlɪʃ/; deliver/dɪˈlɪvə(r)/; develop
/dɪˈveləp/;
183.
C. cartoon/ kɑː
ˈtuːn/:
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 : Channel/ˈtʃænl /; comedy/ˈkɒmədi /; common/ ˈkɒmən/
184.
D. possible/ ˈpɒsəbl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Development/ dɪˈveləpmənt /; resurface/ ˌriːˈsɜːfɪs/;
essential/ɪˈsenʃl /;
185.
B. lifestyle/ ˈlaɪfstaɪl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Resort/ rɪˈzɔːt/; canal/kəˈnæl/; complete/ kəmˈpliːt /;
186.
C. atmosphere/ ˈætməsfɪə(r)/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: Introduce/ ˌɪntrəˈdju
ːs/;

understand/ˌʌndəˈstænd/;
underline/ ˌʌndəˈlaɪn /;
187.
B. village/ ˈvɪlɪdʒ/ : Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: Education/ˌedʒuˈkeɪʃn/; bumper/ˈbʌmpə(r) /; hotel
/həʊˈtel/;
188.
B. divide/dɪˈvaɪd /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Ocean/ ˈəʊʃn/; surface/ ˈsɜːfɪs /; modern/ ˈmɒdn /;
189.
A. Submarine/ ˌsʌbməˈri
ːn
/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: mystery/ ˈmɪstri /; habitat/ ˈhæbɪtæt /; satellite/ˈsætəlaɪt/;
190.
B. investigate/ ɪnˈvestɪɡeɪt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3: Population/ ˌpɒpjuˈleɪʃn /; independent/ ˌɪndɪˈpendənt /;
conversation/ˌkɒnvəˈseɪʃn/;
191.
B. current/ ˈkʌrənt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Marine/ məˈriːn/; percent /pəˈsent /; device/ dɪˈvaɪs /;
192.
D. including/ ɪn
ˈkluːd
ɪŋ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Undersea/ˈʌndəsi
ː
/; photograph/ ˈfəʊtəɡrɑːf /; jellyfish
/ˈdʒelifɪʃ /;
193.

A. Constant/ ˈkɒnstənt /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: conserve/kənˈsɜːv /; construct/kənˈstrʌkʃn/; concern
/kənˈsɜːn/;

Khóa học LTĐH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Phương pháp làm bài ngữ âm và trọng âm

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 13
-


194. C. probably / ˈprɒbəbli /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Provide/ prəˈvaɪd /; propose/prəˈpəʊz /; protect/prəˈtekt /;
195.
B. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r) /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: Especially/ɪˈspeʃəli /; eliminate/ɪˈlɪmɪneɪt /;
endangered/ɪnˈdeɪndʒə(r) /;
196.
C. defence /dɪˈfens/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Desert/ ˈdezət /; destroy/dɪˈstrɔɪ / detail/ dɪˈteɪl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
197.
D. variety /vəˈraɪəti/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Valuable/ ˈvæljuəbl /; various/ ˈveəriəs /; Valentine
/ˈvæləntaɪn /;
198.
C National / ˈnæʃnəl /; suitable/
ˈsuːt
əbl / different / /'difrənt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

delighted /dɪˈlaɪtɪd /; /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
199.
A. Exam /ɪɡˈzæm /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: feature/
ˈfiːt
ʃə(r) ; level/ ˈlevl /; area/ˈeəriə;
200.
B. because /bɪˈkɒz /: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1: Visit/ ˈvɪzɪt/; answer/ ˈɑːnsə(r) /; poison/ˈpɔɪzn /;

Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương
Nguồn :
Hocmai.vn

×