Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.34 KB, 22 trang )

TUẦN 15
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 1:HAI ANH EM
I. Mục tiêu:
1. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.Bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ
của nhân vật trong bài
- Hiểu nội dung : Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nạin nhau của hai anh em
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Nhắn tin
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài
- Nhận xét cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
a) Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm.
-Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài
b) Luyện phát âm
Yêu cầu HS đọc các từ khó phát âm, dễ lẫn.
c) Luyện ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1 số câu
dài, khó ngắt.
Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d) Đọc đoạn
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn sau đó


nghe chỉnh sửa.
- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
e) Thi đọc giữa các nhóm.
g) Cả lớp đọc đồng thanh.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Tiết 2
- Hát
-HS đọc bài
-1HS đọc nhắn tin của bản thân tự viết
- Mở SGK trang 119
- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc các từ khó: đỗi , ngạc nhiên, ôm
chầm , bắt gặp nhau
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.
Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất thành 2
đống bằng nhau,/ để cả ở ngoài đồng.//
Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần của anh
thì thật không công bằng.//
Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của mình/
bỏ thêm vào phần của anh.//
- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm. Các bạn
trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-SGK
- Thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc.
- HS đọc
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
48

MÔN: TẬP ĐỌC
HAI ANH EM (T2)
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Hai anh em ( tiết 1).
- Yêu cầu HS đọc bài
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Tiết 2
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1:
: Tìm hiểu bài
 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1, 2
- Gọi HS đọc và mỗi HS trả lời 1 câu hỏi:
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?
- Họ để lúa ở đâu?
- Người em có suy nghĩ ntn?
- Nghĩ vậy người em đã làm gì?
- Tình cảm của người em đối với anh ntn?
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
- Người anh bàn với vợ điều gì?
- Người anh đã làm gì sau đó?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra?
- Theo người anh, người em vất vả hơn mình ở
điểm nào?
- Người anh cho thế nào là công bằng?
- Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yêu
quý nhau.
- Tình cảm của hai anh em đối với nhau ntn?

Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu thương, lo
lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi hoàn cảnh
. Hoạt động 3; Luyện đọc lại :
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Gọi 2 HS đọc bài.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị: Bé Hoa.
- Hát
- HS đọc.
- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Để lúa ở ngoài đồng.
- Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần
lúa của mình cũng bằng của anh thì thật không
công bằng.
- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần
của anh.
- Rất yêu thương, nhường nhịn anh.
- Còn phải nuôi vợ con.
- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu phần của ta
cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công
bằng.
- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
- 2 đống lúa ấy vẫn bằng nhau.
- Phải sống 1 mình.
- Chia cho em phần nhiều.
- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất yêu thương nhau./ Hai anh em
luôn lo lắng cho nhau./ Tình cảm của hai anh
em thật cảm động.

- HS đọc theo vai
- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn
nhau.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
49
MÔN: TOÁN
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu
Biết cách thực hiện các phép tính trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có 2 chữ số, số
có 1 chữ số).
Biế ttính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
Đặt tính rồi tính:
35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách thực hiện các
phép trừ có dạng 100 trừ đi một số.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36
Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại
bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
Viết lên bảng 100 – 36.

HS lên bảng nêu cách đặt tính rrồi tính
- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện
 Hoạt động 2: Phép trừ 100 – 5
- Tiến hành tương tự như trên.
- Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 064, 095 chỉ 0
trăm, có thể không ghi vào kết quả và nếu bớt đi, kết
quả không thay đổi giá trị.
 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành
Bài 1:
-HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
-Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính: 100 – 4;
100 – 69.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
-Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Viết lên bảng:
- Hát
- HS thực hành. Bạn nhận xét.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.
* Viết 100 rồi viết 36 dưới 100 100
sao cho 6 thẳng cột với 0 (đơn - 36
vị), 3 thẳng cột với 0 (chục). 064
Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
• 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng
4, viết 4, nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4,
lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1
• 1 trừ 1 bằng 0, viết không

Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS lặp lại.
- HS tự làm bài.
- HS nêu.
- HS nêu: Tính theo mẫu.
- HS đọc: 100 - 20
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
50
Mẫu 100 – 20 = ?
10 chục – 2 chục = 8 chục
100 – 20 = 80
-Tương tự như vậy hãy làm hết bài tập.
-Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép tính.
-Nhận xét và cho điểm HS
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện:
+ 82 - 64
- Yêu cầu 2 HS nêu rõ tại sao điền 100 vào  và điền
36 vào.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tìm số trừ.
- 100 trừ 20 bằng 80.
- HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên bảng,
tự kiểm tra bài của mình.
- 2 HS lần lượt trả lời.
100 – 70 = 30; 100 – 60 = 40, 100 – 10 =
90
- Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10 chục
trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70

bằng 30.

Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
MÔN: KỂ CHUYỆN
HAI ANH EM
I.Mục tiêu; Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý; Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.
HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Câu chuyện bó đũa
Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu chuyện: Câu chuyện
bó đũa
1 HS trả lời câu hỏi: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể lại truyện theo gợi ý
a) Kể lại từng đoạn truyện.
Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu chuyện thành 3 phần.
Phần giới thiệu câu chuyện, phần diễn biến và phần kết.
Bước 1: Kể theo nhóm.
Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Hát

- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS nêu.
- Đọc gợi ý.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng phần
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
51
8
1
Bước 2: Kể trước lớp
Yêu cầu HS kể trước lớp.
Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
 Hoạt động 2: Kể đoạn cuối câu chuyện theo gợi ý
b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đường.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm nhau trên đồng. Mỗi
người trong họ có 1 ý nghĩ. Các em hãy đoán xem mỗi người
nghĩ gì.
c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
Gọi HS nhận xét bạn.
Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét cho điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.
- Chuẩn bị :Bài sau
của câu chuyện. Khi 1 HS kể các em phải

chú ý lắng nghe và sửa cho bạn.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi nhóm
chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
hướng dẫn.
- Đọc đề bài
- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.
VD:
* Người anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ lúa
cho anh./ Em luôn lo lắng cho anh, anh
hạnh phúc quá./
* Người em: Anh đã làm việc này./ Anh
thật tốt với em./ Mình phải yêu thương
anh hơn./
- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết câu
chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS kể.
- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc
lẫn nhau.
MÔN: CHÍNH TẢ
HAI ANH EM
I. Mục tiêu
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn: Đêm hôm ấy … phần của anh trong bài Hai anh em.
- Tìm đúng các từ có chứa vần ât/âc.
- Tìm được tiếng có vần ai/ay.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ cần chép sẵn đoạn cần chép. Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ.
- HS: Vở, bảng con.

III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Tiếng võng kêu.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang 118.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
- Hát
- 3 HS lên bảng làm.
- HS dưới lớp đọc bài làm của mình.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
52
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
a) Ghi nhớ nội dung.
Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
Đoạn văn kể về ai?
Người em đã nghĩ gì và làm gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Ý nghĩ của người em được viết ntn?
- Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài.
e) Soát lỗi.
g) Chấm bài.

- Tiến hành tương tự các tiết trước.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2:
- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
Bài tập 3:b Thi đua.
- Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS.
- Phát phiếu, bút dạ.
- Gọi HS nhận xét.
- Kết luận về đáp án đúng.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em viết đẹp và
làm đúng bài tập chính tả.
- Dặn HS Chuẩn bị tiết sau
- Chuẩn bị: Bé Hoa.
- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.
-HS trả lời
- 4 câu.
- Trong dấu ngoặc kép.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, nuôi, công bằng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.
- HS thi tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ
có tiếng chứa vần ay.
- Các nhóm HS lên bảng làm. Trong 3phút
đội nào xong trước sẽ thắng.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
.
MÔN: TOÁN

TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong vavs bài tạp dạng: a-x=b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phầnvà kết quả
của phép tính.
-Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu
Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
II. Chuẩn bị
- GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 100 trừ đi một số.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
53
+ HS1: Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 sau
đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính.
+ HS2: Tính nhẩm: 100 – 40; 100 – 5 - 30.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Tìm số trừ
-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô
vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô
vuông?
Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?

Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
Còn lại bao nhiêu ô vuông?
10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc
phép tính tương ứng.Viết lên bảng: 10 – X = 6.
Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4
Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10 –
X = 6.
Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
Yêu cầu HS đọc quy tắc.
 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành
Bài 1:(Cột 1,3)
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
Yêu cầu HS tự làm bài.
Số bị trừ 75 84 58
Số trừ 36 24 24
Hiệu 39 60 34
Hỏi: Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất?
Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.

4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Đường thẳng.
- Nghe và phân tích đề toán.
- Tất cả có 10 ô vuông.
- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Còn lại 6 ô vuông.
- 10 – x = 6.
- Thực hiện phép tính 10 – 6.
- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
- Đọc và học thuộc qui tắc.
- Tìm số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự kiểm tra
bài của mình.
- Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.
- Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 – 36.
- - Điền số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Đọc đề bài.
Có 35 ô tô. Sau khi rời bến thì còn lại 10 ô tô.
- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Thực hiện phép tính 35 – 10.
- HS nêu.kết quả

Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
54

Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
MÔN: TẬP ĐỌC
BÉ HOA
I. Mục tiêu
- Nghỉ ngơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, Hoa còn biết chăm sóc em, giúp đỡ bố mẹ.
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
- 3 HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
A) Đọc mẫu
GV đọc mẫu
Đọc nối tiếp từng câu
B) Luyện phát âm
-Yêu cầu HS đọc các từ khó đã ghi trên bảng phụ.
C) Luyện ngắt giọng
Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách
đọc và luyện đọc.
D) Đọc cả bài
Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho hết bài.

Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
E) Thi đọc giữa các nhóm
- G) Cả lớp đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Em biết những gì về gia đình Hoa?
Em Nụ có những nét gì đáng yêu?
Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em bé?
Hoa đã làm gì giúp mẹ?
Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và mong ước điều gì?
Hát
HS đọc trả lời câu hỏi
Người chị ngồi viết thư bên cạnh người
em đã ngủ say.
Mở SGK trang 121.
Cả lớp theo dõi, đọc thầm.
HS đọc từng câu đến hết bài
5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh các từ ngữ: Nụ, lắm, lớn
lên, nắn nót, ngoan, đưa võng.
Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru
em ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà
mẹ vẫn chưa về.//
Đọc nối tiếp
+ HS 1: Bây giờ… ru em ngủ.
+ HS 2: Đêm nay từng nét chữ
+ HS 3: Bố ạ… bố nhé.
- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.
Các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa

lỗi cho nhau.
- Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi
làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới
sinh ra.
Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.
Cứ nhìn mãi, yêu em, thích đưa võng
cho em ngủ.
Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
Hát.
Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa đã
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
55
Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Gọi 2 HS đọc lại bài.
Hỏi: Bé Hoa ngoan ntn?
Ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị:
hát hết các bài hát ru em và mong ước
bố về sẽ dạy em thêm nhiều bài hát
nữa.
Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất yêu
em bé.
HS đọc thành tiếng, đọc cả bài.
Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
Kể những việc mình làm.
MÔN: LUYỆN TỪ-CÂU:
TỪCHỈ ĐẶC ĐIỂM-CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?


I. Mục tiêu
Nêu được 1 số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.(3 trong 4 ý)
- Biết chọn từthích hợp để đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) - thế nào?(3 trong 4 ý)
II. Chuẩn bị
- GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1, dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn. 3 tờ giấy
to kẻ thành bảng có nội dung như sau:
Yêu cầu Từ ngữ
- Tính tình của người
- Màu sắc của vật
- Hình dáng của vật
- Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS.
- HS: Vở bài tập. Bút dạ.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy nghĩ. Nhắc
HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. Mỗi bức
tranh gọi 3 HS trả lời.
- Hát
- Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu Ai làm gì?

- HS dưới lớp nói miệng câu của mình.
- Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong ngoặc đơn để
trả lời câu hỏi.
- Con bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ
thương./
- Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to./ Con voi
chăm chỉ làm việc./
- Quyển vở này màu vàng./ Quyển vở kia màu
xanh./ Quyển sách này có rất nhiều màu./
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
56
-Nhận xét từng HS.
Bài 2: Thi đua.
Gọi HS đọc yêu cầu.
Phát phiếu cho 3 nhóm HS.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung để có được
lời giải đúng.
*Tính tình của người: tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ,
chăm chỉ, lười nhác, siêng năng, cần cù, lười biếng.
* Màu sắc của vật: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng, đen, nâu,
xanh đen, trắng muốt, hồng, …
* Hình dáng của người, vật: cao, thấp, dài, béo, gầy,
vuông, tròn, méo, …
 Hoạt động 2: Hướng dẫn đặt câu theo mẫu.
Bài 3: Phát phiếu cho mỗi HS.
Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
Mái tóc ông em thế nào?
Cái gì bạc trắng?
Gọi HS đọc bài làm của mình.
Chỉnh sửa cho HS khi HS không nói đúng mẫu Ai thế

nào?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Hôm nay lớp mình học mẫu câu gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị:
- Cây cau rất cao./ Hai cây cau rất thẳng./ Cây
cau thật xanh tốt./
- HS đọc bài.
- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút cả 3
nhóm dán giấy của mình lên bảng. Nhóm nào
viết được nhiều từ và đúng nhất sẽ thắng cuộc.
- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.
- Mái tóc ông em.
- HS tự làm bài vào phiếu.
- Đọc bài làm. HS nhận xét bài bạn.
Ai (cái gì, con gì)? thế nào?
- Mái tóc của em
- Mái tóc của ông em
- Mẹ em rất
- Tính tình của bố em
- Dáng đi của em bé
đen nhánh
bạc trắng
nhân hậu
rất vui vẻ
lon ton
- Ai (cái gì, con gì) thế nào?
MÔN: TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG

I. Mục tiêu
Nhận dạng được và gọi đúng tên về đoạn thẳng, đường thẳng.
Biết vẽ đường thẳng, đoạn thẳngqua 2 điểm bằng thước và bút
Biết ghi tên các đường thẳng.
II. Chuẩn bị
- GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: SGK, vở
- III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Tìm số trừ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau
* Tìm x, biết: 32 – x = 14.
* Nêu cách tìm số trừ.
* Tìm x, biết x – 14 = 18
- Hát
+ HS 1 thực hiện. Bạn nhận xét.
+ HS2 thực hiện. Bạn nhận xét.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
57
* Nêu cách tìm số bị trừ.
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng: Đường
thẳng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Đoạn thẳng, đường thẳng:
-Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt tên 2
điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm.

-Em vừa vẽ được hình gì?
-Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường
thẳng AB. Vẽ lên bảng
-Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng (cô vừa vẽ được
hình gì trên bảng?)
-Hỏi làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có
đoạn thẳng AB?
-Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp
 Hoạt động 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
-GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới
thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta
gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
-Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?
-Chấm thêm một điểm D ngoài đường thẳng và hỏi: 3
điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không? Tại sao?
 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành:
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó đặt tên cho từng
đoạn thẳng.
Bài 2:(HS giỏi)
-Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
-3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào?
-Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra. 3 điểm nào cùng
nằm trên cạnh thước thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng với
nhau.
-Chấm các điểm như trong bài và yêu cầu HS nối các
điểm thẳng hàng với nhau.
-Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm

3 điểm thẳng hàng với nhau.
- Tổng kết và nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.
- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB
- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được
đường thẳng AB.
- Thực hành vẽ.
- HS quan sát.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
- Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau.
Vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một
đường thẳng.
- Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi chéo để
kiểm tra bài nhau.
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
- HS làm bài.
a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng
3 điểm O, P, Q thẳng hàng
b) 3 điểm B, O, D thẳng hàng
3 điểm A, O, C thẳng hàng
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
- HS thực hiện.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
58
THỦ CÔNG:
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC
CHIỀU

I.Mục tiêu:-HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
-Gấp cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều tương đối cân đối
-Có ý thức chấp hành luật giao thông
HS giỏi cắt ít mấp mô , cân đôi hơn
II.Chuẩn bị : GV có hình mẫu biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
Giấy thủ công : đỏ, xanh, trắng-kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
III.Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Bài cũ: Nhận xét bài hôm trước :Gấp, cắt dán hình tròn
2.Bài mới:
Giới thiệu : Nêu mục đích yêu cầu
Phát triển các hoạt động:
a.GV H D HS quan sát và nhận xét:
Nhìn hình mẫu, nhận xét về hình dáng, kích thước,màu
sắc
GV kết luận :
Biển báo có 2 phần : Mặt biển báo và chân bỉên báo.Mặt
biển báo hình tròn,, mặt là màu đỏ,chân biển báo hình chữ
nhật
-GV nhắc nhở HS khi đi đường cần tuân theo luật lệ giao
thông như không đi vào đoạn đường có biển báo cấm đi
xe ngược chiều
b. GV hướng dẫn mẫu:
*Bước 1: cắt hình tròn màu đỏ, chân biển báo
*Bước 2.:Dán biển báo
-Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
-Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn
GV tổ chức cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển
báo .c.Thực hành :YC HS thực hành

Nhận xét sản phẩm :Đúng màu,đúng kích cỡ,đẹp
3.Củng cố: Nhắc lại cách cắt cắt, dán biển báo chỉ lối đi
thuận chiều
-Nhắc nhở HS hoàn thành tiếp sản phẩm
-Chuẩn bị để cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều
-HS quan sát trả lời
-HS nhắc lại
-Chú ý lắng nghe
-Theo dõi gv làm mẫu
-HS thực hành
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
MÔN: TẬP VIẾT
N – NGHĨ TRƯỚC NGHĨ SAU.
I. Mục tiêu
Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng nhỏ), chữ và câu ứng dụng Nghĩ (1 dòng cỡ vừa
và 1 dòng nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần)
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
59
II. Chuẩn bị
- GV: Chữ mẫu N . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: M
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết : Miệng nói tay làm.
- GV nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N
Chữ N cao mấy li?
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ N và miêu tả:
+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải.
Nét 1:Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét móc ngược trái từ
dưới lên lượn sang phải, dừng bút ở đường kẽ 6.
Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút viết 1 nét
thẳng xiên xuống đường kẽ 1.
Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết 1 nét
móc xuôi phải lên đường kẽ 6 rồi uốn cong xuống đường kẽ
5.
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
1.Giới thiệu câu: Nghĩ trước nghĩ sau.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Nghĩ lưu ý nối nét N và ghi.
1. HS viết bảng con
* Viết: : Nghĩ

- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
60
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa O
- HS viết vở
MÔN: TOÁN

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đường thẳng
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- + Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A, B
và nêu cách vẽ.
+ Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C, D và
chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và D
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng:
Luyện tập.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1:Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi
100.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở bài tập và báo
cáo kết quả.
Bài 2:(Cột 1,2, 5)
-Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3HS lên bảng làm bài. Mỗi
HS thực hiện 2 con tính.
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.

Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với các phép tính:
-Nhận xét và cho điểm sau mỗi lầ HS trả lời.
 Hoạt động 2: Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết
trong phép trừ.
Bài 3:
Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
X trong ý a, b là gì trong phép trừ?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên bảng làm bài. Các HS
- Hát
- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi của GV .
Bạn nhận xét.
- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi của GV .
Bạn nhận xét.
- Làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn hoặc
theo tổ để báo cáo kết quả từng phép tính. Mỗi
HS chỉ báo cáo kết quả 1 phép tính.
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.
- HS lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con
tính. HS dưới lớp làm bài.
- Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính và
thực hiện phép tính.
- HS lần lượt trả lời.
- Tìm x.
- Là số trừ.
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
61
còn lại làm vào Vở bài tập.

Gọi HS nhận xét bài bạn.
Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi: x là gì trong phép trừ
trên?
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài trên bảng. Sau đó
cho HS dưới lớp nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung
32 – x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18
- Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- x là số bị trừ.
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
X – 17 = 25
X = 25 + 17
X = 42
MÔN: ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(tiết 2)
I. Mục tiêu:(tiết 1)
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu câu hỏi
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Em cần phải giữ gìn trường lớp cho sạch đẹp?
- Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta phải làm

sao?
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Thực hành: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống
-Phát phiếu thảo luận và yêu cầu: Các nhóm hãy thảo
luận để tìm cách xử lí các tình huống trong phiếu.
Tình huống 1 – Nhóm 1
-Giờ ra chơi bạn Ngọc, Lan, Huệ rủ nhau ra cổng ăn
kem. Sau khi ăn xong các bạn vứt giấy đựng que kem
ngay giữa sân trường.
Tình huống 2 – Nhóm 2
- Hôm nay là ngày trực nhật của Mai. Bạn đã đến
lớp từ sớm và quét dọn, lau bàn ghế sạch sẽ.
Tình huống 3 – Nhóm 3
-Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Cậu đã từng được giải
thưởng của quận trong cuộc thi vẽ của thiếu nhi. Hôm
nay, vì muốn các bạn biết tài của mình, Nam đã vẽ ngay
một bức tranh lên tường lớp học.
Tình huống 4 – Nhóm 4
-Hà và Hưng được phân công chăm sóc vườn hoa trước
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách
xử lí tình huống.
Ví dụ:
- Các bạn nữ làm như thế là không đúng.
Các bạn nên vứt rác vào thùng, không

vứt rác lung tung, làm bẩn sân trường.
- Bạn Mai làm như thế là đúng. Quét hết
rác bẩn sẽ làm cho lớp sạch đẹp, thoáng
mát.
- Bạn Nam làm như thế là sai. Bởi vì vẽ
như thế sẽ làm bẩn tường, mất đi vẻ
đẹp của trường, lớp.
- Các bạn này làm như thế là đúng. Bởi
vì chăm sóc cây hoa sẽ làm cho hoa nở,
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
62
lớp. Hai bạn thích lắm, chiều nào hai bạn cũng dành một
ít phút để tưới và bắt sâu cho hoa.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến và gọi
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.
Kết luận:
-Cần phải thực hiện đúng các qui định về vệ sinh trường
lớp để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 Hoạt động 2: Ích lợi của việc giữ trường lớp sạch đẹp.
-GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức.
-Nhận xét HS chơi.
Kết luận:
-Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang lại nhiều lợi ích như:
+ Làm môi trường lớp, trường trong lành, sạch sẽ.
+ Giúp em học tập tốt hơn.
+ Thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp.
+Giúp các em có sức khoẻ tốt.
 Hoạt động 3: Trò chơi “Đoán xem tôi đang làm gì?”
-Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 3 em. Hai đội thay

nhau làm 1 hành động cho đội kia đoán tên. Các hành
động phải có nội dung về giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Đoán đúng được 5 điểm. Sau 5 đến 7 hành động thì tổng
kết. Đội nào có nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Giữ gìn, trật tự vệ sinh nơi công cộng
đẹp trường lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả.
- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm
em) đã làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch, đẹp, những việc chưa làm được.
Có giải thích nguyên nhân vì sao.
-HS thi
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI :
TRƯỜNG HỌC
I. Mục tiêu :
- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, san chơI, vườn trường của
trường em
- Nói được ý nghĩa của tên trường em.
- GD các em có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình vẽ trong sách giáo khoa ( 32 , 33 ) .
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên kiểm tra:
+ở nhà em cần làm gì để tránh ngộ độc ?
+Khi bị ngộ độc em cần làm gì ?

- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: thảo luận nhóm
*Bước 1: Tổ chức cho học sinh thảo luận nói về trường
học của mình
- 2 HS lên bảng trả lời
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh quan sát trường học.
- Tập trung lại trước cổng trường.
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
63
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
H: Trường của chúng ta có tên là gì?
H: Nêu địa chỉ của nhà trường.
H: Tên trường ta có ý nghĩa gì ?
H: Trường ta có bao nhiêu lớp học?
- Có mấy khối lớp?
- Khối 5 có mấy lớp? Khối 4 ? Khối 3 ?
- Cách sắp xếp các lớp học như thế nào?
- Vị trí các lớp học trong khối : 1, 2, 3, 4, 5? Phòng làm
việc của ban giám hiệu , phòng họp hội đồng, thư viện ,
phòng để đồ dùng dạy học ….
- Sân trường và vườn trường :
*Bước 2 : Tổng kết buổi tham quan.
- Chúng ta vừa tìm hiểu những gì của nhà trường?
- Nêu ý nghĩa của tên trường.
- Nêu 1 số lớp học và vị trí của từng khối lớp ?
- Nêu đặc điểm của sân trường và vườn trường …
*Bước : Yêu cầu học sinh nói về cảnh quan của trường
học.

- Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận :
b. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa.
*Bước 1: Làm việc theo cặp
+Cảnh ở bức tranh thứ nhất diễn ra ở đâu?
H: Các bạn học sinh đang làm gì ?
H: Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu ?
- H: Tại sao em biết ?
- H: Các bạn học sinh đang làm gì ?
- H: Em thích phòng nào nhất tại sao?
*Bước 2: Yêu cầu học sinh trả lời trước lớp.
Kết luận : ở trường, học sinh học tập trong lớp học hay
ngoài sân trường , vườn trường. Ngoài ra, các em có thể
đến thư viện đọc và mượn sách.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
- Đọc tên trường.
- Nêu địa chỉ trường.
- Nêu ý nghĩa.
- Tập trung trong sân trường quan sát
các lớp học , phân biệt từng khối lớp .
- Nêu số lớp học.
- Nêu số khối lớp.
- Nêu số lớp khối 5.
- Nêu tương tự.
- Trả lời theo thực tế.
- Quan sát và nhận xét.
- Quan sát sân trường và vườn trường,
nhận xét

- Học sinh nêu.
- Học sinh nói theo cặp.
- Học sinh nhắc lại.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- ở trong lớp học.
- Các bạn học sinh đang trả lời.
- ở phòng truyền thống
- Vì thấy trong phòng có treo cờ,
tượng Bác Hồ …
- Đang quan sát mô hình .
- 1 vài em trả lời các em khác nhận
xét.
- Nhắc lại.
THỦ CÔNG: ÔN:
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC
CHIỀU
I.Mục tiêu:- Tiếp tục HD HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
-Gấp cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều tương đối cân đối
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
64
-Cú ý thc chp hnh lut giao thụng
HS gii ct ớt mp mụ , cõn ụi hn
II.Chun b : GV cú hỡnh mu bin bỏo giao thụng cm xe i ngc chiu
Qui trỡnh gp, ct, dỏn bin bỏo giao thụng cm xe i ngc chiu.
Giy th cụng : , xanh, trng-kộo, h dỏn, bỳt chỡ, thc k
III.Cỏc hot ng
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1.Bi c: Nhn xột 1 bi mu ca HS rỳt kinh nghim
2.Bi mi:
Gii thiu : Nờu mc ớch yờu cu

Phỏt trin cỏc hot ng:
a.GV H D HS quan sỏt v nhn xột:
Nhỡn hỡnh mu, nhn xột v hỡnh dỏng, kớch thc,mu
sc
GV kt lun :
Bin bỏo cú 2 phn : Mt bin bỏo v chõn bờn bỏo.Mt
bin bỏo hỡnh trũn,, mt l mu ,chõn bin bỏo hỡnh ch
nht
-b. GV hng dn mu:
*Bc 1: ct hỡnh trũn mu , chõn bin bỏo
*Bc 2.:Dỏn bin bỏo
-Dỏn chõn bin bỏo vo t giy trng
-Dỏn hỡnh ch nht mu trng vo gia hỡnh trũn
GV t chc cho hc sinh thc hnh gp, ct, dỏn bin
bỏo .c.Thc hnh :YC HS thc hnh
Nhn xột sn phm :ỳng mu,ỳng kớch c,p
3.Cng c: Nhc li cỏch ct ct, dỏn bin bỏo ch li i
thun chiu
-Nhc nh HS hon thnh tip sn phm
-Chun b ct dỏn bin bỏo cm xe i ngc chiu
-HS quan sỏt tr li
-HS nhc li
-Chỳ ý lng nghe
-Theo dừi gv lm mu
-HS thc hnh
Th sỏu ngy 11 thỏng 12 nm 2009
MễN: TP LM VN : CHIA VUI. K V ANH CH EM
I. Mc tiờu:- Bit núi li chia vui (chỳc mng) hp vi tỡnh hung giao tip (BT1, BT2).
-Vit c on vn ngn k v anh, ch, em (BT3).
-Cú ý thc núi nhng li tt p, lch s, vn minh.

II. Chuẩn bị : SGK, cỏc tỡnh hung
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca Giỏo viờn Hot ng ca Hc sinh
1 . Bi c: Quan sỏt tranh, tr li cõu hi. Vit nhn
tin 1 HS lm li bi tp 1.
-1 HS lm li bi tp 2. c li nhn tin ó vit.
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi: Chia vui, k v anh ch em
* Bi 1: (ming)
- Yờu cu HS quan sỏt tranh.
- Yờu cu HS ni tip nhau núi li li ca Nam.
- HS lm.
- HS nhận xột
- Quan sỏt, nhn xột.
Giỏo viờn: Trn Lờ Thu Thu Trng Tiu hc Lờ Vn Tỏm
65
- GV nhận xột
* Bi 2: Ming.
- GV nờu yờu cu, gii thớch: Em cn núi li ca
em chỳc mng ch Liờn (khụng nhc li li Nam).
- Cn núi li chỳc mng phự hp vi tỡnh hung c
th.
* Bi 3:Vit 1 on vn ngn t 3 4 cõu k v anh
ch em rut hoc anh ch em h ca em
- Em gii thiu tờn ca ngi y, nhng c im
v hớnh dỏng, tớnh tỡnh ca ngi y, tỡnh cm ca
em ỏi vi ngi y.
GV chm, nxột
Gi mt s HS bi vit tt c trc lp
3. Cng c - Dn dũ:

- Yờu cu HS núi li chia vui khi bn em t gii
nht cuc thi v sch ch p.
- Vit on vn hon chnh k v anh, ch.
- Chun b: Khen ngi. K ngn v con vt. Lp
thi gian biu.
- Nxột tit hc
- c thm c lp.
- Em chỳc mng ch.
- Chỳc mng ch sang nm t gii nht.
- HS phỏt biu ý kin.
- Em xin chỳc mng ch.
- Chỳc mng ch t gii nht.
- Chỳc mng ch sang nm t gii cao hn.
- Ch i ! Ch gii quỏ. Em rt t ho v ch.
Mong ch nm sau s t thnh tớch cao hn.
- HS lm bi
- Ch em tờn l Lan. Ch Lan da trng hng.
Mỏi túc en úng . ụi mt sỏng v n ci rt
ti. Mi khi ch cui l ra 2 lỳng ng tin rt
d thng. Ch em hc lp 4a trng An Hi.
Nm va qua, ch t danh hiu hc sinh xut sc.
Em rt t ho v ch.
- HS nxột.
- HS núi
HS nghe.
N xột tit hc
.
MễN: CHNH T
Bẫ HOA
I. Mục tiêu - HS nghe - vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on vn xuụi.

- Lm c BT(2) , Baỡ tp 3ba .
- Yờu thớch mụn ting Vit.
II. Chuẩn bị: Bng ph vit ni dung BT 3a.bng con, v.
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS

1. Bi c: Hai anh em c 1 s ch HS vit sai nhiu:
sn xut, tt bt, bc thang, xut sc.
- Nhn xột v vit, tng kt im bi vit trc.
2. Bi mi: Bộ Hoa
- Nm ni dung on vit.
- GV c on vit.
- Tỡm hiu ni dung on vit:
+ Em N ỏng yờu nh th no?
- Luyn vit t khú
- GV treo bng ph hi:
- HS vit bng con.
- 1 HS c li
- Em N mụi hng, mt m to, trũn v en
lỏy.
- Nhng ch cỏi u cõu.
Giỏo viờn: Trn Lờ Thu Thu Trng Tiu hc Lờ Vn Tỏm
66
+ Nhng ch no trong bi c vit hoa?
- Yờu cu HS tỡm nhng t khú vit.
- GV vit lờn bng: bõy gi, en lỏy, yờu, thớch.
- GV c ln 2
- Vit bi, sa li
- GV yờu cu HS c t th ngi vit.
- GV c chm rói HS vit.

- GV c cho HS soỏt li.
- Hng dn HS sa li Chm im.
- HD lm bi tp
- Gi HS lờn c yờu cu ca bi tp 2.
- Tỡm nhng t cú cha nhng vn ai hay ay.
- Yờu cu 1 HS lờn bng lm.
a. Ch s di chuyn trờn khụng?
b. Ch nc tuụn thnh dũng?
c. Trỏi ngha vi ỳng?
* Nhn xột.
- Gi HS c yờu cu bi 3b: in vo ch trng.
- Hng dn sa bi tp.
* Nhn xột, tuyờn dng.
3. Cng c - Dn dũ:
- Sa li sai.
- Chun b: Con chú nh hng xúm.
- Nhn xột tit hc.
- HS nờu t khú.
- HS vit bng con.
- HS nờu t th ngi vit.
- HS vit bi.
- Sa li chộo v.
- HS nờu bi
- 1 HS lờn bng lm
Bay.
Chy.
Sai.
- 1 HS lờn bng lm, lp lm vo v.
- Gic ng; tht th; ch nht; nhc lờn.
- Nhn xột tit hc.

MễN: TON
LUYN TP CHUNG
I. Mục tiêu: - Thuc bng tr ó hc tớnh nhm.
- Bit thc hin phộp tr cú nh trong phm vi 100.
- Bit tớnh giỏ tr ca biu thc s cú n 2 du phộp tớnh.
- Bit gii toỏn vi cỏc s cú kốm n v cm.
- BT cn lm : B1 ; B2 (ct 1,3) ; B3 ; B5.
II. Chuẩn bị: SGK, bng ph, thc k, bỳt chỡ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi c: Luyn tp
Gv mi 2hs lờn bng lm bi
di lm bng con
- Nờu cỏch tỡm s b tr cha bit?
- Nhn xột, chm im.
2. Bi mi: Luyn tp chung.
* Bi 1: Tớnh nhm.
- HS thc hin tớnh nhm.
- Gv t chc cho hs chi trũ chi bn
Gv theo dừi nhn xột
- 2 HS lờn bng lm
32 - x =18 20 x = 2
x = 32 -18 x = 20 - 2
x = 14 x = 18
- HS nhn xột
-Tính nhẩm
- Nờu yờu cu bi
Hs chi theo s hng dn
16 7 = 9 12 - 6 = 6 10 8 = 2
11 7 = 4 13 6 = 7 17 8 = 9

Giỏo viờn: Trn Lờ Thu Thu Trng Tiu hc Lờ Vn Tỏm
67
* Bi 2 (ct 1,3): t tớnh ri tớnh
- Nờu cỏch t tớnh?
- Nờu li cỏch tớnh?
- HS lm bng con.
GV theo dõi nhn xột.
* Bi 3: tớnh.
- Trong 1 dóy tớnh cú 2 phộp tớnh ta thc hin
th no?
- HS lm nhúm
Nhn xột sa sai
* Bi 5: Gọi 1 HS đọc bài
- Hng dn túm tt:
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?
- Mun t li gii ta da vo õu?
- n v ca bi l gỡ?
* GV nhận xét chm cha bi
3. Cng c - Dn dũ:
- V lm VBT
- Chun b: Ngy, gi.
- Nhn xột tit hc.
14 8 = 6 15 6 = 9 11 4 = 7
- HS nờu yờu cu.
- HS nờu.
a) 32 44 b) 53 30
-25 - 8 -29 -6
7 36 24 24
- HS c yờu cu.

- Ta tớnh t trỏi sang. phi
-1 HS lm bi (bng ph)
-HS lm nhúm
HS nhn xột
-HS đọc bài
- Bng giy di 65cm
- Bng giy xanh ngn hn 17cm
- Hi bng giy xanh di cm?
- Cõu hi.
- cm.
- 1 HS lờn bng gii, lp lm vo v.
- HS nxột,sa bi
HS nghe.
.
MễN: M THUT
ễN: V THEO MU
V CI CC
I.Mc tiờu: - Tip tc giỳpHS :Hiu cỏch v cỏi cc theo mu
- V c cỏi cc theo mu
- Sp xp hỡnh v cõn i gn vi mu
I. Chun b : Nh cỏc tit ó hc
III. Cỏc hot ụng dy hc:
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Bi c : Nờu ni dung ti
-Nhn xột 2 bi v ca HS : 1 bi lm tt, 1 bi cũn
cha chun
2. Bi mi:
* Gii thiu : Nờu mc ớch tit hc
* HD HS thc hnh :
V theo mu cỏi cc

GV gi ý:
*Cỏch v:
+Nờu cỏc bc v
+GV cng c li cỏc bc v, cỏch tụ mu
3.HS thc hnh
4 Nhn xột sn phm: + Hỡnh v, b cc
+ Mu sc
: * Cng c: Tuyờn dng nhng HS cú quan sỏt tt,
-HS nờu :Em i hc
-HS theo dừi, rỳt kinh nghim
- Tr li
- Nờu bc v
-HS hon thnh bi v
Giỏo viờn: Trn Lờ Thu Thu Trng Tiu hc Lờ Vn Tỏm
68
vẽ đẹp . Động viên HS còn yếu
-Chuẩn bị tiết sau học tốt
SINH HOẠT LỚP:
TUẦN 15
I. Mục tiêu:- Đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt của lớp trong tuần qua.
- Nêu công việc tuần đến.
- Giúp HS có ý thức sinh hoạt và học tập có nề nếp
II. Chuẩn bị : - Các tổ tổng lết tình hình của tổ.
- GV phổ biến kế hoạch tuần tới.
III. Tiến hành: 1. Giới thiệu tiết sinh hoạt
2. Các tổ báo cáo các hoạt động của tổ về các mảng: Học tập, nề nếp thể dục, sắp
hàng ra vào lớp, chuyên cần, trật tự lớ
3. GV nhận xét chung - Nhắc nhở HS khắc phục những tồn tại
4. Xếp thi đua giữa các tổ .
5. Kê hoạch tuần tơi:

-Kiểm tra vở của 4 HS đã nhắc nhở
-Tiếp tục tập múa hát tập thể
-Rèn chữ cho em Nhân, tấn Huy, Hào
-Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 1
-Kiểm tra vệ sinh cá nhân
Giáo viên: Trần Lê Thu Thuỷ Trường Tiểu học Lê Văn Tám
69

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×