Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HÓA 8 HKII (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.8 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS Nguyễn DU
Họ và tên: …………………………….
Lớp:
Đề 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC
2007-2008
Mơn: Hố học - Khối: 8
Thời gian: 45 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm)
Câu 1: Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dung dịch nào?
A. HCl B. Zn, ZnCl
2
C. HCl; ZnCl
2
D. ZnCl
2
Câu 2: Chất nào làm quỳ tím hoá xanh :
a. NaCl b. NaOH c. HCl d. đáp án khác
Câu 3: Canxi đi hidrophotphat có CTHH là:
A. CaH
2
PO
4
B. Ca
2
HPO
4
C. Ca(H
2
PO
4


)
2
D. Ca
3
(H
2
PO
4
)
2
Câu 4: Cho phương trình hóa học : 4CO + Fe
3
O
4

→
o
t
3 Fe + 4CO
2
Chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là :
A. Fe
3
O
4
, CO B. Fe
3
O
4
, Fe C. CO, Fe

3
O
4
D. CO, CO
2
C©u 5 : Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn khơng khí :
A. CO
2
, H
2
B. CO, CO
2
C. N
2
, H
2
D.SO
2
, O
2
Câu 6 : khí H
2
và O
2
theo tỉ lệ nào là hỗn hợp nổ mạnh.
a. 1 :1 b. 1 : 2 c. 2 :1 d . 2 : 2
Câu 7 : Tính nồng độ mol của 850 ml dd có hồ tan 20g KNO
3
là :
A. 0,233M B. 23,3M C. 2,33M D. 233M

Câu 8. Bằng cách nào có được 200g dd BaCl
2
5% ? (Ba=137 ; Cl=35,5)
a. Hồ tan 190g BaCl
2
trong 10 g nước. c. Hồ tan 10g BaCl
2
trong 190 g nước
c.Hồ tan 100g BaCl
2
trong 100 g nước d. Hồ tan 10g BaCl
2
trong 200 g nước
Câu 9 Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất rắn trong chất lỏng C. Của chất khí trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung mơi D. Đồng nhất của dung mơi và chất tan
Câu 10. Cho các dãy chất, dãy nào toàn là bazơ.
A. Mg(OH)
2
; Cu(OH)
2
; Na
2
SO
4
C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)
2
B. NaCl ; FeSO
4
; HNO

3
D. Câu A, B đúng
PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Gọi tên các chất sau : Al
2
O
3
, HNO
2
, Mg(OH)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2: Cho 2,4 g Mg tác dụng với dd HCl 20%.thu được muối magie clorua và khí H
2
a. Tính thể tích khí thu được (ođktc)
b. Tính khối lượng dd HCl tham gia PƯ.
Câu 3 : Cho 10 g NaNO
3
vào 6og nước . Tính nồng độ phần trăm của dunh dịch.
TRƯỜNG THCS nguyễn Du ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2007-2008
Mơn: Hố học - Khối: 8
Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ……………………………. Lớp: ………
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)

Câu 1: Hoà tan 54g NaCl vào 150g nước ở 25
o
C . Vậy độ tan của NaCl là :
a. 36g b. 54g c. 72g d. đáp án khác
Câu 2: Cho 4g khí hiđro tác dụng với oxi . vậy khối lượng của nước tạo thành là :
a. 8g b. 16g c. 18g d. 36g
Câu 3: Natri hidrophotphat có CTHH là:
A. NaH
2
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. Na(H
2
PO
4
)
2
D. Na
3
(H
2
PO
4
)
2
Câu 4: Dung dòch axit làm qùy tím chuyển thành màu gì ?

a. xanh b. tím c. đđỏ d. đáp án khác
C©u 5 : hợp chất được tạo bởi Ca và nhóm PO
4
có cơng thức là :
a. CaPO
4
b. Ca
2
(PO
4
)
3
c. Ca
3
(PO
4
)
2
d. CaPO
4

Câu 6 : Cơng thức CaHCO
3
gọi tên là :
a. canxicacbonat b. Canxi hiđro cacbonat c. cacbonat d. đáp án khác
Câu 7 : Tính nồng độ mol của 700 ml dd có hồ tan 20g NaNO
3

A. 23,3M B. 233M C. 0,233M D. đáp án khác
Câu 8. Phương trình phản ứng nào là phương trình điều chế khí H

2
trong cơng nghiệp
a. H
2
+ O
2
→ H
2
O b. CuO +H
2
→ Cu + H
2
O
c. H
2
O → H
2
+ O
2
d. Zn

+ HCl → ZnCl
2
+ H
2

Câu 9 Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước
A. Đều tăng B. Phần lớn là tăng C. Đều giảm D. Phần lớn là giảm
Câu 10. Cho các dãy chất, dãy nào toàn là muối.
a. NaCl, Fe(NO

3
)
3
, Ca(HCO
3
)
2
, MgO.
b. CaCl
2
, Al
2
O
3
, NaCl, Fe(NO
3
)
3
.
c. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
, Na
2
HPO
4
, Al(NO

3
)
3
.
d. CaO, MgCl
2
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl.
PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Câu 1: Hồn thành các ptpu sau và cho biết phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a. KClO
3
→ KCl + O
2
b. Na
2
O

+ H
2
O→ NaOH
c. Fe
3
O
4
+ H
2

→ Fe + H
2
O d. Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
Câu 2: Cho Al tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b. Tính khối lượng AlCl
3
thu được.
Câu 3: Đốt 7,75g P trong bình chứa 5,6 (l) O
2
(ởđktc) thu được điphotpho penta oxit.
a. Viết phản ứng hoá học xảy ra.
b. Sau phản ứng chất nào dư ? dư bao nhiêu g(l) ?
a. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
MÃ ĐỀ THI: 802

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×