Tr êng THCS Qu¶n B¹ N¨m häc: 2009-2010
Líp : 7A: TiÕt TTKB:… Ngµy Gi¶ng:…. /…/2010: SÜ sè:… /… :V¾ng:……
Líp : 7B: TiÕt TTKB: … .Ngµy Gi¶ng:…. /…/2010: SÜ sè:…./…….:V¾ng:…
Tiết :66 KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương IV)
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Biết biểu thức đại số.Nhận biết được đơn thức, đa thức, đơn thức đồng
dạng, biết thu gọn đơn thức, đa thức.Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức
Về kó năng: - Tính được giá trò của biểu thức đại số. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng
-Cộng trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến.
- Kiểm tra một số có phải là nghiện của một đa thức hay không.
Thái độ: - Giáo dục tính nghiêm túc và trung thực trong thi cử
II/Nội dung ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Giá trò của biểu thức đại số. 1
0,5
1
0,5
Đơn thức 1
0,5
1
0,5
Đơn thức đồàng dạng ,các phép
toán cộng trừ,nhân đơn thức
1
0,5
1
0,5
Đa thức, Cộng, trừ đa thức 1(2ý)
4
1(2ý)
4
Đa thức mộït biến. Cộng, trừ đa
thức một biến
1(2ý
)
4
1(2ý)
4
Nghiệm của đa thức một biến 1
0,5
1
0,5
Tổng
1
0,5
1
0,5
1(2ý)
4
2
1
1(2ý
)
4
6
10
III/Nội dung đề kiểm tra:
A/ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệmkhách quan(2điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Giá trò của biểu thức x
2
y tại x = -4 và y = 3 là :
A. -48 B. 144 C. -24 D. 48
2. Tích (-2x
2
yz).(-3xy
3
z) có kết quả là:
A. -6x
3
y
4
z
2
B. 6x
3
y
4
z
2
C. -5x
3
y
4
z
2
D. 6x
9
y
3
z.
3. Bậc của đơn thức
3 5
1
2
x yz
là:
A 3 B. 5 C. 9 D. 8
Tr êng THCS Qu¶n B¹ N¨m häc: 2009-2010
4. Các số nào sau đây là nghiệm của đa thức x
2
– 3x + 2
A -1 và 1 B. 2 và -1. C. 1 và 2 D. 1 và 0
II . Phần t ự luận (8 điểm) :
Bài 1. (4đ) Cho đa thức P(x) = x
2
+ 5x -1
a) Tính P(1)
b) Tính P(
1
2
)
Bài 2. (4đ) Cho các đa thức: P(x) = x
2
+ 5x
4
– 3x
3
+ x
2
+ 4x
4
+ 3x
3
– x + 5
Q(x) = x - 5x
3
–x
2
– x
4
+ 4x
3
– x
2
+ 3x - 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
B/ĐÁP VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệmkhách quan (2điểm):
Mỗi ý đúng (0,5 điểm)
1 2 3 4
D B D C
II . Phần t ự luận (8 điểm) :
TT Đáp án Thang điểm
Bài 1
Cho đa thức P(x) = x
2
+ 5x -1
a) Tính P(1) = 1
2
+ 5.1 -1 = 1 + 5 – 1 = 5
b) Tính P(
1
2
) =
2
1 1 1 5 7
5. 1= 1=
2 2 4 2 4
+ − + −
÷
2
2
Bài 2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ
thừa giảm của biến.
P(x) = 9x
4
+ 2x
2
– x + 5
Q(x) = – x
4
- x
3
– 2x
2
+ 4x - 1
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
( )
( )
( ) ( )
= + +
= − + −
+ = − + +
4 3 2
4 3 2
4 3 2
9 0 + 2 – 5
– – 2 I 4 1
8 + 0. 3 4
P x x x x x
Q x x x x x
P x Q x x x x x
( )
( )
( ) ( )
= + +
= − + −
− = + +
4 3 2
4 3 2
4 3 2
9 0 + 2 – 5
– – 2 I 4 1
10 + 4 – 5 6
P x x x x x
Q x x x x x
P x Q x x x x x
1
1
1
1
TỔ TRƯỞNG KÍ DUYỆT
Ngày tháng năm 2010
CHUYÊN MÔN KÍ DUYỆT
Ngày tháng năm 2010
Tr êng THCS Qu¶n B¹ N¨m häc: 2009-2010