Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Giao an on thi tot nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 54 trang )

Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Chủ đề: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ℑ1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
Bài 1: Cho hàm số
3 2
3 3(2 1) 1y x mx m x= − + − +
.
a) Khảo sát hàm số khi m=1.
b) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định.
c) Định m để hàm số giảm trên (1,4).
Bài 2: Cho hàm số
2
2y x x= −
a) Tính y’’(1)
b) Xét tính đơn điệu của hàm số.
Bài 3: Cho hàm số
1
2
mx
y
x m

=
+
a) Khảo sát và vẽ đồ thị khi m=2.
b) Xác định m để đồ thi hàm số khơng cắt đường thẳng x=-1.
c) Chứng minh rằng với mỗi giá trị m hàm số ln đồng biến trên khoảng xác định của
nó.
ℑ2. CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU
Bài 1: Cho hàm số
4 2


2 2 1y x mx m= − + − +
(1)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m=1/3.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh.
c) Biện luận theo m số cực trị của hàm số (1).
Bài 2: Cho hàm số
mmxxmxy 26)1(32
23
−++−=
a)Khảo sát hàm số khi m = 1 gọi đồ thị là (C). Chứng tỏ rằng trục hồnh là tiếp tuyến
của (C).
b) Xác định m để hàm số có cực trị, tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình
đường thẳng qua điểm cực trị đó.
c) Định m để hàm số tăng trên khoảng (1;∞).
Bài 3: Định m để hàm số
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x= − + − + +
đạt cực tiểu tại x = 1.
Bài 4: Cho hàm số
3 2
( ) 3x 3 x+3m-4y f x x m= = − + −
a) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị lớn hơn m.
b) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất trong tất cả các tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
ℑ3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT –GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Bài 1:Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a)

3 2
2 3 1y x x= + −
trên [-2;-1/2] ; [1,3).
b)
2
4y x x= + −
.
Trang 1
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
c)
3
4
2sinx- sin
3
y x=
trên đoạn [0,π]
d)
2 os2x+4sinxy c=
x∈[0,π/2]
e)
2
3 2y x x= − +
trên đoạn [-10,10].
Chủ đề: KHẢO SÁT HÀM SỐ
Các bước khảo sát hàm số :
Các bước khảo sát hàm đa thức Các bước khảo sát hàm hữu tỷ
 Tập xác định
 Tìm y’ & sự biến thiên, cực trị
 Tìm y’’ & tính lồi lõm, điểm uốn,
bảng xét dấu y’’.

 Giới hạn
 Bảng biến thiên
 Giá trị đặt biệt
 Đồ thị
 Tập xác định
 Tìm y’ & sự biến thiên, cực trị
 Giới hạn & tiệm cận
 Bảng biến thiên
 Giá trị đặt biệt
 Đồ thị
Sự khác biệt : Hàm đa thức khơng có tiệm cận, hàm hữu tỉ khơng cần xét đaọ hàm cấp hai.
 Các dạng đồ thị hàm số:
 Hàm số bậc 3: y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a ≠ 0)
 Hàm số trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c (a ≠ 0)
Trang 2
x
y
O

I
x
y

O

I
a < 0
a > 0
Dạng 2: hàm số khơng có cực trị ⇔ ?
x
y
O

I
x
y
O

I
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 2 cực trị ⇔ ?
x
y
O
x
y
O
a < 0
a > 0
Dạng 2: hàm số có 1 cực trị ⇔ ?
x
y

O
x
y
O
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 3 cực trị ⇔ ?
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
 Hàm số nhất biến :
)bcad(
dcx
bax
y 0≠−
+
+
=
Chủ đề: CÁC BÀI TỐN CĨ LIÊN QUAN
Dạng 1: Dùng đồ thị biện luận phương trình:
f(x) = m hoặc f(x) = g(m) hoặc f(x) = f(m) (1)
+ Với đồ thị (C) của hàm số y = f(x) đã được khảo sát
+ Đường thẳng (d): y = m hoặc y = g(m) hoặc y = f(m) là một đường thẳng thay đổi ln
cùng phương với trục Ox.
Các bước giải
Bước : Biến đổi phương trình đã cho về dạng pt (1) và dùng 1 trong 3 bảng sau:
Bước : Dựa vào đồ thị ta có bảng biện luận:
m Số giao điểm của (C) & (d) Số nghiệm của pt (1)


g(m) m Số giao điểm của (C) & (d) Số nghiệm của pt (1)



f(m) m Số giao điểm của (C) & (d) Số nghiệm của pt (1)


Ví dụ 1:
Trang 3
Bảng 1
Bảng 2
Bảng 3
y
I
x
y
O
Dạng 2: hsố nghịch biếnDạng 1: hsố đồng biến
x
O
I
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
1. Biện luận phương trình
3 2
1
3
x x−
= m ( dùng bảng 1)
2. Biện luận phương trình
3 2
1
3
x x−

= 3m -2 ( dùng bảng 2)
3. Biện luận phương trình
3 2
1
3
x x−
=
3 2
1
3
m m−
( dùng bảng 3)
Dạng 2: Tính diện tích hình phẳng & thể tích vật thể tròn xoay.
Nhấn mạnh cho học sinh nhớ và vận dụng thành thạo các cơng thức:
• Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
(C): y = f(x), trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b ( a < b)
→ Ta sử dụng cơng thức
( )
b
a
S f x dx
=

(I)
• Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
(C): y = f(x), y = g(x) / [a;b]
→ Ta sử dụng cơng thức
( ) ( )
b
a

S f x g x dx
= −

(II)
• Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra từ hình phẳng (H) giới hạn bởi
(C): y = f(x), trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b ( a < b), khi (H) quay quanh Ox.
→ Ta dùng cơng thức
[ ]
2
=

b
a
V f x dx( )
π
(III)
• Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra từ hình phẳng (H’) giới hạn bởi (C): x = g(y), trục
Oy và 2 đường thẳng y = a, y = b ( a < b), khi (H’) quay quanh Oy.
→ Ta dùng cơng thức
[ ]
2
=

b
a
V g y dy( )
π
(IV)
Ví dụ 4: (trích đáp án kì thi THPT khơng phân ban 2006 )
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số y = e

x
, y = 2 và đường thẳng x = 1.
Giải: (0,75 đ)
Ta có: e
x
= 2 ⇔ x = ln2
Diện tích hình phẳng cần tìm S =
( )
1 1
ln2 ln 2
2 2
x x
e dx e dx− = −
∫ ∫
(0,25 đ)
=
( )
1
ln2
2 ( 2) (2 2ln 2) 2ln 2 4
x
e x e e− = − − − = + −
(đvdt) (0,25đ + 0,25đ)
Trang 4
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Ví dụ 5: ( trích đáp án kì thi THPT phân ban 2006)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = – x
3

3x

2
và trục Ox.

Giải:
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm.
Từ đồ thị ta có:
3 3
3 2 3 2
0 0
3 ( 3 )S x x dx x x dx= − + = − +
∫ ∫

3
4
3
0
4
x
x
 
= − +
 ÷
 
= 27/4 ( đvdt)
Bài tập : (cho dạng 1 và dạng 2)
Bài 1: Cho hàm số y = x
3
– mx + m + 2. có đồ thị là (Cm)
a) Khảo sát hàm số khi m = 3.
b) Dùng đồ thị (C3), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:

x
3
– 3x – k +1 = 0
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng (D): y = 3.
Bài 2: Cho hàm số y = x
3
– 2x
2
– (m - 1)x + m = 0
a) Xác định m để hàm số có cực trị.
b) Khảo sát hàm số trên. Gọi đồ thị là (C).
c) Tiếp tuyến của (C) tại O cắt lại (C) tại một điểm A. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C) và đoạn OA.
Bài 3: Cho hàm số y = (x +1)
2
(x –1)
2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dùng đồ thị (C) biện luận theo n số nghiệm của phương trình :
(x
2
– 1)
2
– 2n + 1 = 0
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hồnh.
Bài 4: Cho hàm số
mx
mxm
y


+−
=
)1(
(m khác 0) và có đồ thị là (Cm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C
2
).
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C
2
), tiệm cận ngang của nó và các
đường thẳng x = 3, x = 4.
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong :
y =
2
4
1
x
; y =
xx 3
2
1
2
+−
.
Bài 6: Cho miền D giới hạn bởi 2 đường: x
2
+ y – 5 = 0; x + y – 3 = 0. Tính thể
tích vật thể tạo ra do D quay quanh Ox.
Bài 7: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi phần mặt phẳng bị giới hạn bởi các đường: y
= x

2
và y =
x
quay quanh Ox.
Trang 5
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Dạng 3: Biện luận số giao điểm của 2 đường (C): y = f(x) và (C’): y = g(x)
Số giao diểm của hai đường cong (C
1
) y= f(x) và (C
2
) y=g(x) là số nghiệm của phương
trình hồnhđộ giao điểm f(x) = g(x) (1)
Ví dụ Cho hàm số
1
1

+
=
x
x
y
và đường thẳng y= mx - 1 biện luận số giao điểm của hai
đường cong.
Giải : Số giao điểm của hai đường cong là số nghiệm của phương trình
1
1
1
−=


+
mx
x
x
(điều kiện x khác 1)
0)2(
2
=+−⇔ xmmx
0))2(( =+−⇔ mmxx
+Nếu m = 0 hay m = -2: Phương trình có một nghiệm x = 0 nên đường thẳng cắt
đường cong tại một điểm
+Nếu m ≠ 0 và m ≠ -2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x = m và
x =
2m
m
+
. Đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm phân biệt
(chú ý cả hai nghiệm đều khác 1)
Kết luận: + m = 0 hay m = - 2 có một giao điểm.
+ m

0 và m

- 2 có hai giao điểm.
B ài tập:
Bài 1: Biện luận số giao điểm của đồ thị (C):
3 2
2
3 2
x x

y x= + −
và đường thẳng (T):
13 1
( )
12 2
y m x− = +
.
KQ: 1 giao điểm ( m ≤
27
12

), 3 giao điểm ( m >
27
12

)
Bài 2: Định a để đường thẳng (d): y = ax + 3 khơng cắt đồ thị hàm số
3 4
1
x
y
x
+
=

.
KQ: -28 < a ≤ 0
Dạng 4: Cực trị của hàm số
u cầu đối với học sinh :
 Biết số lượng cực trị của mỗi dạng hàm số được học trong chương trình:

 Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a ≠ 0) → khơng có cực trị hoặc có 2 cực trị.
 Hàm số bậc 4 dạng : y = ax
4
+ bx
2
+ c (a ≠ 0) → có 1 cực trị hoặc 3 cưc trị.
 Hàm số nhất biến dạng:
ax+b
cx+d
=y
→ chỉ tăng hoặc chỉ giảm và khơng có cực trị.
Bài tập: Định tham số m để:
Trang 6
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
1). Hàm số y =
3 2
1
( 6) 1
3
x mx m x+ + + −
có cực đại và cực tiểu.
Kết quả: m < - 2 hay m > 3
2). Hàm số y = 2x
3
– 3(2m + 1)x
2

+ 6m(m + 1)x + 1 có cực đại và cực tiểu tại x
1
, x
2

khi đó x
2
– x
1
khơng phụ thuộc tham số m.
Kết quả : ∀m và x
2
– x
1
= 1
3). Hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu. Giả sử M
1
(x
1
;y
1
),
M
2
(x
2

;y
2
) là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Chứng minh rằng :
1 2
1 2 1 2
( )( 1)
y y
x x x x

− −
= 2. Kết
quả : m < 1
Dạng 4: Viết PTTT của đồ thị hàm số?
Bài tập về pttt của đồ thị:
Bài 1: Cho hàm số y = x
2
– 2x + 3 có đồ thị là (C)và (d): 8x – 4y + 1 = 0
a) CMR (C) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A và B
b) CMR các tiếp tuyến của (C) tại A,B vng góc nhau.
Bài 2: Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
– m – 1, có đồ thị (C).
a) Tìm các điểm cố định của (Cm).
b) Lập pttt tại các điểm cố định đó.
Bài 3: Cho hàm số y = -x
4
+ 2mx
2

– 2m + 1. Tìm m để các tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại A(1;0), B(-1;0) vng góc nhau
Bài 4: Cho hàm số y =
2
2
x
x
+

. Lập pttt của đồ thị (C) của hàm số tại các giao điểm với
trục tung và trục hồnh
Bài 5: Cho hàm số y =
2
2
x
x
+

. Viết pttt của (C) đi qua A(-6;5)
Bài 6) Cho hàm số y = x
3
– 3x. Lập các pttt kẻ từ điểm A(-1;2) tới đồ thị hàm số
Bài 7) Cho hàm số y = 2x
3
– 3x
2
+ 5. Lập pttt kẻ từ A(
19
12
;4)

Bài 8) Cho hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
– 12x – 1. Tìm M ∈ đồ thị (C) của hàm số đã cho sao
cho tiếp tuyến tại M đi qua gốc tọa độ O.
Trang 7
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Chủ đề HÀM SỐ.
1. Cho hàm số :
Gọi là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc là . Tìm để đường thẳng cắt đồ
thị tại 3 điểm phân biệt.
Phương trình đường thẳng
Phương trình hồnh độ giao điểm của và là :
Đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
có 2 nghiệm phân biệt khác 3
2. Cho hàm số (1), có đồ thị (C) và đường thẳng (d) có phương trình
.
Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hồnh
độ dương.
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (C):
Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hồnh độ dương thì (*) phải có 2
nghiệm phân biệt dương.
Đặt
Ta có :
3. Cho hàm số (C)
Chứng minh đường thẳng ln cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, hãy tìm m để I nằm trên đường thẳng : y = 2x + 3.
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (C) :
(1)

Phương trình này ln có 2 nghiệm phân biệt nên (d) ln cắt (C) ở 2 điểm phân biệt A, B.
Hồnh độ A, B chính là 2 nghiệm của phương trình (1) , nên do định lí Viet :

Vậy
Trang 8
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
4. Cho hàm số
Với những giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
có 3 nghiệm phân biệt
đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
(Các bạn tự vẽ hình)
5. Cho hàm số , a là tham số .
Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại một và chỉ một điểm .
Hồnh độ giao điểm với trục hồnh là nghiệm phương trình .
Đồ thị hàm số y = f(x) cắt Ox tại đúng 1 điểm đường thẳng y = a và đồ thị
có một điểm chung duy nhất.
Ta có :
x
-∞
0 1
+∞
y' + || + 0 -
y
-∞
+∞
||
||
||
||

-∞
-
3
-∞
Trang 9
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị cần tìm là
6. Cho hàm số
Với giá trị nào của m đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt.
TXĐ: R
Hàm số đạt cực đại tại
Hàm số đạt cực tiểu tại
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt khi các giá trị cực đại, cực tiểu nằm về hai
phía trục hồnh


Vậy với thì đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt
7. Cho hàm số ( m là tham số )
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 4.
b. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt.
a) Đồ thị hàm số khi m=4.
Trang 10
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) và trục hồnh y = 0 là :
Đặt
Để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt thì pt (*) phải có 3 nghiệm phân
biệt, tức là phương trình (**) phải có 2 nghiệm phân biệt và khác -1
8. Cho hàm số (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) .
b. Dựa vào đồ thị hàm số (C) biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình :

a. Khảo sát hàm số
* Tập xác định : D = R
* Chiều biến thiên :
Hàm số đồng biến trên và
Hàm số nghịch biến trên ( - 1 ; 0)
+
+
* Tính lồi lõm, điểm uốn :
- Bảng biến thiên :
x
-∞
-1 0
+∞
y' + - 0 +
y
-∞
0
-
1
+∞
Trang 11
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
* Đồ thị : qua các điểm ( - 1; 0 ) ,
b. Biện luận số nghiệm của phương trình
Phương trình (*) suy ra số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao
điểm của đồ thị hàm số và .
* , hoặc thì (*) có 1 nghiệm .
* hoặc thì (*) có 2 nghiệm ( trong đó có 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép )
* thì (*) có 3 nghiệm phân biệt .
9. Cho hàm số

a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tity đi qua điểm A (-2 ; 0 ).
c. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :
với m là tham số dương.
a. Khảo sát
* TXĐ : | R
* Sự biến thiên :
Dấu y' :
+ / Hàm số đồng biến : , Hàm số nghịch biến :
Trang 12
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
+/ Hàm số đạt cực đại tại : ( - 1; 4) , cực tiểu tại (1 ; 0)
+/ Điểm uốn : Đồ thị có điểm tồn uốn tại (0 ; - 2)
+/ Bảng biến thiên :
x
-∞
-1 1
+∞
y' - + 0 -
y
+∞
4
0
-∞
* Đồ thị :
+/
+/
b. Đường thẳng (d) đi qua điểm A ( - 2; 0) với hệ số góc k có phương trình là :
+ (d) là tiếp tuyến của (C)
hệ phương trình sau có nghiệm

Thế (2) vào (1) ta được :
Trang 13
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
+ Với
Vậy có 2 tiếp tuyến với (C) đi qua A.
c. Biện luận nghiệm
Ta có : (*)
Nhận xét : Vế trái là hàm số có đồ thị (C) vừa khảo sát . Vế phải là đường thẳng
song song với trục Ox
số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của (C) với đường thẳng
.
Từ đồ thị (C) ta thấy :
+ Với
phương trình (*) có 1 nghiệm .
+ Với
phương trình (*) có 2 nghiệm .
+ Với
phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt .
10. Cho hàm số (m là tham số )
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 6
b. Với những giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
TXĐ : R
Sự biến thiên :
Xét dấu y'
hàm số đồng biến
hàm số nghịch biến
Hàm số có cực đại tại x = - 3,
Hàm số có cực tiểu tại x = 1,
Trang 14

Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
đồ thị hàm số lõm
đồ thị hàm số lồi
Đồ thị hàm số có 1 điểm uốn U (- 1; 17)
Bảng biến thiên
x
-∞
1 3
+∞
y' + - 0 +
y
-∞
1
33
+∞
Đồ thị

b. Tìm m
Phương trình : có 3 nghiệm phân biệt
có 3 nghiệm phân biệt
Trang 15
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Đặt có đồ thị vừa khảo sát (C)
y = 6 - m có đồ thị là đường thẳng (d) song song với Ox
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
11. Cho hàm số
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0; 1)
c. Dựa vào đồ thị (C) xác định m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt :
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

TXĐ :
Chiều biến thiên :
Xét dấu y' :
y' > 0 trong khoảng hàm số đồng biến trong khoảng đó
y' < 0 hàm số nghịch biến trong khoảng đó.
CĐ (- 2; 6) , CT (0; 2)
y'' đổi dấu qua nghiệm x = - 1 và U(- 1; 4)
Bảng biến thiên :
x
-∞
-2 0
+∞
y' + - 0 +
y
-∞
2
6
+∞
Đồ thị :
Trang 16
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
b. Viết phương trình tiếp tuyến
Đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) với hệ số góc k có phương trình y = k (x - 0) + 1 = kx + 1
Đường thẳng (d) là tiếp tuyến của (C) nếu hệ phương trình sau có nghiệm :
Với có phương trình tiếp tuyến
Với có phương trình tiếp tuyến
c. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Phương trình (*)
Đặt có đồ thị (C)
y = m có đồ thị là đường thẳng song song với Oy.

Nhìn vào đồ thị (C) ta có :
Nếu thì cắt (C) tại 3 điểm phân biệt phương trình (*) có 3 nghiệm phân
biệt .
12. Cho hàm số : (1) (m là tham số ).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b. Tìm k để phương trình có ba nghiệm phân biệt .
Trang 17
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
a.
TXĐ :
.
Bảng biến thiên
x
-∞
0 2
+∞
y' - + 0 -
y
+∞
4
0
-∞
Đồ thị
b. Cách 1 : Ta có
Đặt .
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình : có 3 nghiệm phân biệt
Trang 18
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
.
Cách 2 : Ta có

có 3 nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác k
13. Cho hàm số :
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm giá trị của để phương trình có 6 nghiệm phân
14. Cho hàm số (*)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*).
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình sau :
15. Cho hàm số
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
b. Với giá trị nào của m phương trình có 3 nghiệm phân biệt .
Trang 19
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
MỘT SỐ BÀI TẬP ƠN TẬP TỔNG HỢP
Bài 1 :Cho hàm số
1
3
+
+
=
x
x
y
gọi (C) là đồ thị hàm số đã cho
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm các điểm trên (C ) có tọa độ là những số ngun
c) Chứng minh rằng đường thẳng D:y=2x+m ln cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt
MN ;xác định m để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
d) Tìm những điểm trên trục hồnh từ đó vẽ đúng hai tiếp tuyến với (C) trường hợp vẽ
được hai tiếp tuyến có tiếp điểm là P;Q viết phương trình đường thẳng PQ

e) Tìm tọa độ hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị (C) sao cho khoảng cách giửa chúng
bé nhất
f) Tiếp tuyến tại một điểm S bất kỳ của (C) cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm I;J
chứng minh rằng S là trung điểm của IJ
g) Với giá trị m nào thì đường thẳng y=-x+m là tiếp tuyến của đường cong (C)
Bài 2:
Cho hàm số
)4()1(
2
xxy −−=
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Chứng tỏ rằng đồ thị có tâm đối xứng
c) Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua điểm A(3;5)
d) Tìm m để đường thẳng y=3/4.x +m cắt (C) theo hai đoạn bằng nhau
e) Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt
3 2
6 9 4 0x x x m− + − − =
Bài 3:
Cho hàm số
mmxxmxy 26)1(32
23
−++−=
a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m=1 chứng tỏ rằng trục hồnh là tiếp tuyến của (C)
b) Xác định m để hàm số có cực trị tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình
đường thẳng qua điểm cực trị đó
c) Định m để hàm số tăng trên khoảng (1;∞)
Bài 4 :
Cho hàm số
3 2
5

- 2
3
= + +y x x x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3x
3
-6x
2
-5x+m=0.
c) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt đồ thị (C) ở điểm M tìm tọa độ M.
d) Biện luận theo k vị trí tương đối của (C) và đường thẳng d có phương trình y=kx.
e) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hồnh.
f) Chứng minh rằng đồ thị có tâm đối xứng.
Trang 20
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
HÀM SỐ BẬC BA Y=AX
3
+BX
2
+CX+D
Bài 1. Cho hàm số y=f(x)=-x
3
-3x
2
+4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(-1; 2).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hồnh.
Trang 21

Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Bài 2. Cho hàm số y=f(x)=x
3
+3x
2
-4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(-3;-4).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hồnh.
Trang 22
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Bài 3. Cho hàm số y=f(x)=x
3
-3x
2
+4.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(1; 2).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hồnh.
Trang 23
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
Bài 4. Cho hàm số y=f(x)=x
3
+6x
2
+9x+3
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị hàm số có tâm đối xứng.

c. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M(-2; 1).
d. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hồnh.
Trang 24
Giáo án dạy tăng tiết 12 Gv: Nguyễn Danh Ngôn
HÀM SỐ PHÂN THỨC DẠNG
DCX
BAX
Y
+
+
=
Bài 5. Cho hàm số
2x
43x
f(x)y
+
+
==
.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b. Chứng minh đồ thị có tâm đối xứng.
c. Tìm trên đồ thị những điểm mà tọa độ của nó đều là những số ngun.
d. Gọi M(x
0
; y
0
) là điểm thuộc đồ thị. Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến với đồ
thị tại M.
e. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận; A và B lần lượt là giao điểm của đường thẳng (d) nói trên
và hai tiệm cận. Chứng minh M là trung điểm của AB và tam giác AIB có diện tích

khơng đổi.
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×