Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giáo án ôn thi tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371 KB, 13 trang )

THPT Vn Quan
Ôn Luyện Thi tốt nghiệp lớp 12
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Tit 1+2+3 KHO ST HM S BC BA
Ngy son: 25/11/2009
I/ Mc tiờu:
1. V kin thc: Hc sinh nm vng:
- S kho sỏt hm s chung.
- S kho sỏt hm s bc ba
2. V k nng: Hc sinh
- Nm c cỏc dng ca th hm s bc ba.
- Tõm i xng ca th hm s bc ba
- Thc hin thnh tho cỏc bc kho sỏt hm s bc ba.
- V th hm s bc ba ỳng: chớnh xỏc v p.
3. V t duy v thỏi : Hc sinh thụng qua hm s bc ba rốn luyn:
- Thỏi nghiờm tỳc, cn thn
II/Phng phỏp: Thuyt trỡnh- Gi m
III/Tin trỡnh bi hc:
1/ n nh t chc:
2/ Bi ụn tp:
Phần I . Tập khảo sát và khảo sát hàm số
1.Biểu thị một điểm trên hệ trục tọa độ Oxy
VD : Biểu diễn các điểm sau trên hê trục Oxy
(1;0) (0:-2) (1;2) (-2/3;1/3) (0;2) (-1;3) (-3;0) (1/2;-3)

2. Vẽ đờng thẳng lên hê trục Oxy : quan sát các đt : x = -1 ; x = 2 ; y = -1 ; y = 2
Series 1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-4
-3
-2


-1
1
2
3
4
x
y
(1,2)
(-1,3)
(1/2,-3)
(0,2)
(1,0)
(-2/3,1/3)
(0,-2)
(-3,0)
y=2
x=-1
x = 2
y=-1
Tp hp 1
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x

y
2.Sơ đồ khảo sát đồ thị hàm số
Gv: Triu Tun Anh
THPT Vn Quan
1.TXĐ : D = ?
2.Sự biến thiên
a, Chiều biến thiên
- Tính y , giải pt y = 0 tìm nghiệm ( Nếu pt y = 0 vô nghiệm khi đó
y > 0 hoặc y < 0 với mọi x thuộc D tùy thuộc vào từng bài toán )
- Lập bảng xét dấu y => Tính đồng biến , nghịch biến của hàm số
b, Cực trị
Chỉ ra các điểm cực trị của hàm số ( Nếu hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến =>
không có cực trị
c, Giới hạn
d, Bảng biến thiên
3.Đồ thị
- Chọn điểm
- Vẽ đồ thị ( Dựa vào BBT để định dạng đồ thị )
3. Các dạng hàm số khảo sát
Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+bx
2
+cx+d ( a
0

)
Hàm số bậc 4 dạng : y = ax
4
+bx

2
+c ( a
0

)
Hàm số hữu tỉ dạng : y =
dcx
bax
+
+
( ad - bc
0

, c
0

)
Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+bx
2
+cx+d ( a
0

)
Bi tp 1 : ( Phơng trình y = 0 có 2 nghiệm Phân biệt và hệ số a > 0)
Các bớc khảo sát thông qua các ví dụ Hớng dẫn
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y = x
3

- 3x + 1
1. TXĐ : D = R
2.Sự biến thiên
a. Giới hạn

=

y
x
lim

+=
+
y
x
lim
b.Bảng biến thiên
Ta có : y = 3x
2
- 3
y = 0



==
==
=
11
31
033

2
yx
yx
x
x

-1 1
+
y + 0 - 0 +
y 3
+


-1
c.Chiều biến thiên
- Hàm số đồng biến trên các khoảng .......
- Hàm số nghịch biến trên khoảng ....
d.Cực trị
Chú ý : Hai giá trị giới hạn ta có thể
điền sau khi lập BBT
- Các em có thể sử dụng máy tính để
tìm nghiệm ( a = 3 ; b = 0 ; c = -3 )
- Tìm giá trị của y ta thay giá trị
nghiệm vào hàm số ban đầu
- Khi xét dấu y ta xét dấu của
khoảng ngoài cùng bên phải.
Khoảng này cùng dấu với a từ đó =>
khoảng còn lại
+ Điểm uốn
- Tính y ; giải pt y = 0 để tìm

hoành độ điểm uốn . thay vào y =>
tung độ điểm uốn
Gv: Triu Tun Anh
THPT Vn Quan
- Hàm số đạt cực đại tại : x = -1 ; y

= 3
- Hàm số đạt cực tiểu tại : x = 1 ; y
CT
= -1
3.Đồ thị
- Điểm uốn
y = 6x ; y = 0 =>x = 0 => y = 1 U(0;1)
- Chọn điểm
x = -2 => y = -1 ( -2 ; -1)
x = 2 => y = 3 ( 2 ; 3 )
Đồ thị nhận điểm uốn U (0;1) làm tâm đối xứng
Chú ý :- Chỉ nên tìm điểm uốn đối
với hàm số bậc 3 . Các hàm số khác
không cần thiết phải tìm.
-Không nên tìm tìm giao với Ox thay
vào đó ta chọn lấy 2 điểm kế cận 2
giá trị nghiệm nằm ngoài khoảng 2
nghiệm
- Trong đây không nói đến giao với
Oy vì điểm này chính là điểm uốn ta
đã tìm
Series 1
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3

-2
-1
1
2
3
4
x
y
(-1,3)
(1,-1)
(0,1)
(-2,-1)
(2,3)

f(x)=x^3-3x+1
Series 1
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
B ớc 1 : Vẽ trục tọa độ Oxy và biễu diễn các điểm Đồ thị
CĐ , CT , Điểm uốn. Các điểm đã chọn lên trên hệ trục Oxy.
B ớc 2 : Quan sát BBT để suy ra hình dạng của
đồ thị ( các điểm bôi đen )

Chú ý : Khi vẽ đồ thị phải đi qua các điểm đã chọn .
B i t p 2 : ( Phơng trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt và hệ số a < 0 )
Các bớc khảo sát thông qua các ví dụ Hớng dẫn
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y = -x
3
+ 3x
2
2
1. TXĐ : D = R
2. Sự biến thiên
a. Giới hạn

+=

y
x
lim

=
+
y
x
lim

b. Bảng biến thiên
Ta có y = -3x
2
+ 6x
y = 0




==
==
=+
22
20
063
2
yx
yx
xx
x

0 2
+
y - 0 + 0 -
-Đối với hàm số bậc 3 :
+
+=

y
x
lim
;
=
+
y
x

lim
khi a < 0
+
=

y
x
lim
;
+=
+
y
x
lim
khi a > 0
+ Pt : -3x
2
+6x = 0 ( Bấm máy tính nh sau : a
= -3 ; b = 6 ; c = 0 )
Gv: Triu Tun Anh
Cực đại
(-1 ; 3)
Cực tiểu
( 1 ; -1)
Điểm uốn
( 0 ; 1)
THPT Vn Quan
y
+
2

-2


c. Chiều biến thiên ( Tự ghi kết quả )
d. Cực trị ( Tự ghi kết quả )
3. Đồ thị
- Điểm uốn
y = -6x + 6 ; y = 0 => x = 1 => y = 0
U( 1; 0 )
- Chọn x = -1 => y = 2
x = 3 => y = -2
+ Chọn : x = - 1 vì -1 nằm bên trái và
kế cận 0 ; chọn x = -3 vì -3 nằm bên
phải và kế cận 2

+ Tất cả các điểm đã tìm phải đợc biểu
thị nh trên hình 1

Series 1
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
(0,-2)

(2,2)
(1,0)
(-1,2)
(3,-2)
f(x)=-x^3+3x^2-2
Series 1
-2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
(0,-2)
(2,2)
(1,0)
(-1,2)
(3,-2)

Đồ thị nhận điểm U( 1;0 ) làm tâm đối xứng
Hình 1 Đồ thị
B i t p 3 : ( Phơng trình y = 0 vô nghiệm với hệ số a > 0 )
Các bớc khảo sát thông qua các ví dụ Hớng dẫn
Khảo sát hàm số
y = 2x

3
-6x
2
+7x-2 ( a = 2 )
1. TXĐ : D =R
2. Sự biến thiên
a. Giới hạn

=

y
x
lim
;
+=
+
y
x
lim
b. Bảng biến thiên
Ta có y = 6x
2
- 12x + 7 > 0
Dx

( Vì
06
'
<=
; a > 0 )

x


+
y +
y

+

- Chú ý : cho tam thức :
f(x) = ax
2
-bx+c
+ Nếu
0
<
a > 0 => f(x) > 0
Rx

+ Nếu
0
<
a < 0 => f(x) < 0
Rx

- Ta có thể bấm máy tính ( với a = 6 ;
b= -12 ; c = 7 . khi đó các nghiệm trên
màn hình hiện lên có : i hoặc R

1 tức

là pt vô nghiệm trên R .
Gv: Triu Tun Anh
THPT Vn Quan


c. Chiều biến thiên :
Hàm số đồng biến trên khoảng (

;
+
)
d. Cực trị : Hàm số không có cực trị
3. Đồ thị
- Điểm uốn
y = 12x 12 y = 0 => => y =
1
U(1;1)
- Chọn điểm
Giao với Oy : x = 0 => y = -2 ( nhánh trái )
Chọn : x = 2 => y = 4 ( nhánh phải )

Cách chọn điểm : Lấy giá trị hoành độ
của điểm uốn làm tâm . Ta chọn 2
điểm kế cận bên trái và bên phải của
điểm uốn
Hớng dẫn vẽ :
B1: Biểu thị các điểm đã tìm lên Oxy
B2: Qua điểm uốn kẻ 1 đoạn thẳng ngắn
Xuyên qua điểm uốn
B3: kéo dài 2 đầu đoạn thẳng cho và

uốn cho đi qua 2 điểm đã chọn(0;2);
(2;4)
Series 1
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
(1,1)
(0,-2)
(2,4)
f(x)=2x^3-6x^2+7x-2
Series 1
-3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y

(1,1)
(0,-2)
(2,4)
Biểu thị điểm Đồ thị
Nhận xét : Đồ thị nhận điểm uốn U ( 1;1 ) làm tâm đối xứng
B i t p 4 : ( Phơng trình y = 0 vô nghiệm với hệ số a < 0 )
Các bớc khảo sát thông qua các ví dụ Hớng dẫn
Khảo sát hàm số
y = - x
3
+2x
2
-3x +1 ( a = -1 )
1. TXĐ : D =R
2. Sự biến thiên
a. Giới hạn

+=

y
x
lim
;
=
+
y
x
lim
b. Bảng biến thiên
Ta có y = -3x

2
+4x -3 < 0
Dx

( Vì
05
'
<=
; a < 0 )
x


+

- Chú ý : cho tam thức : f(x) = ax
2
-
bx+c
+ Nếu
0
<
a > 0 => f(x) > 0
Rx

+ Nếu
0
<
a < 0 => f(x) < 0
Rx


- Ta có thể bấm máy tính ( với a = -3 ;
b= -4 ; c =-3 . khi đó các nghiệm trên
màn hình hiện lên có : i hoặc R

1 tức
là pt vô nghiệm trên R .
Gv: Triu Tun Anh
x=1
Đoạn thẳng hớng lên qua
điểm uốn theo mũi tên của
y ở Bảng biến thiên

×