Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bài tập các chương hóa hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.91 KB, 12 trang )

 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
Chương 4 : ĐẠI CƯƠNG HĨA HỮU CƠ
Câu 1: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học:
A. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
B.Chuyên nghiên cứu các hợp chất của hidro.
C. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua,
cacbua
D. Chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, hidro, oxi.
Câu 2: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A.(NH
4
)
2
CO
3
B.CH
3
COONa C. CH
3
Cl D. C
6
H
5
NH
2
Câu 3
























   
Câu 4: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CaCO
3
B. CH
3
Cl, C
6

H
5
Br C. NaHCO
3
, NaCN D. CO,
CaC
2
.
Câu 5: Tìm câu trả lời sai: Trong hợp chất hữu cơ:
A.Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trò và trật tự nhất đònh.
B.Cacbon có 2 hóa trò là 2 và 4.
C.Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và
vòng.
D.Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 6: Các hợp chất hữu cơ có đặc điểm chung là:
A.Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.
B. Tan nhiều trong nước
C. Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 7: §Ĩ x¸c nhËn trong ph©n tư chÊt h÷u c¬ cã nguyªn tè C ngêi ta thêng chun nguyªn tè ®ã
thµnh chÊt nµo díi ®©y.
A. Co B. Na
2
CO
3
. C. CO
2
D. CH
4
.

Câu 8: §Ĩ x¸c nhËn trong ph©n tư chÊt h÷u c¬ cã nguyªn tè H ngêi ta ®· chun nguyªn tè thµnh
chÊt nµo sau ®©y:
A. N
2
B. NH
3
C. NaCN D. B vµ C.
Câu 9:  !"#"$"%&'"()&*+"%,-"./$"%01.01"%23"%
&0"%&&"4/',5
,,*."06$
,$7.48"&9:,;

<":$="%
,$7.48"&9:,;>?"/@"%A



GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 1
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
,$7.48"&9:,;>?"/@"%



/B
Câu 10: Mục đích của phép phân tích đònh tính là:
A. Xác đònh tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
B. Xác đònh công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
C. Xác đònh các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ.
D. Xác đònh cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.

Câu 11: Mn t¸ch 2 chÊt láng kh«ng hoµ tan vµo nhau ph¶i dïng ph¬ng ph¸p nµo sau ®©y:
A. Ph¬ng ph¸p läc B. Ph¬ng ph¸p chiÕt.
C. Ph¬ng ph¸p chng cÊt D.Ph¬ng ph¸p kÕt tinh ph©n ®o¹n.
Câu 12: T¸ch 2 chÊt láng hoµ tan vµo nhau nhng kh«ng ph¶n øng víi nhau, ph¶i dùa vµo ph¬ng ph¸p
nµo sau ®©y:
A. Ph¬ng ph¸p läc B. Ph¬ng ph¸p chiÕt
C. Ph¬ng ph¸p chng cÊt D. Ph¬ng ph¸p kÕt tinh ph©n ®o¹n.
Câu 13: A>. "4/',<C"%D"!
0"%&0"%&&."E2@$-"4@<"F<..G
0"%&0"%&&#".H"/ ."EI"%*".H/J4C.<"
0"%&0"%&&."E2@$-"4@<"KL"&M"GN"
)&.K"&M"N")&I"%"O:'">O"%K6."
0"%&0"%&&."E2@$-"4@<"KL".H/J4C.G

Câu 14: Nhãm chøc lµ g×? ®Þnh nghÜa nµo sau ®©y lµ ®óng:
A. Lµ nhãm nguyªn tư cã trong ph©n tư.
B. Lµ nhãm nguyªn tư qut ®Þnh tÝnh chÊt lý häc cđa chÊt.
C. Lµ nhãm nguyªn tư ®Ỉc biÕt cã trong chÊt.
D. Lµ nhãm nguyªn tư g©y ra nh÷ng ph¶n øng ho¸ häc ®Ỉc trng cho ph©n tư hỵp chÊt h÷u c¬
Câu 15: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với
nhau như thế nào?
A.Theo đúng hóa trò. C. Theo một thứ tự nhất đònh.
C. Theo đúng số oxi hóa. D. Theo đúng hóa trò và theo một thứ tự nhất đònh.
Câu 16: Liªn kÕt ®«i gåm 1 liªn kÕt
σ
vµ 1 lªn kÕt
π
, liªn kÕt nµo bỊn h¬n ?
A. Liªn kÕt
σ

kÐm bỊn h¬n liªn kÕt
π
. B. Kiªn kÕt
π
kÐm bỊn h¬n liªn kÕt
σ
.
C. C¶ 2 d¹ng liªn kÕt ®Ịu bỊn nh nhau. D. C¶ 2 d¹ng liªn kÕt ®Ịu kh«ng bỊn.
Câu 17: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
A.liên kết xichma. B. Liên kết pi
C.Liên kết xichma và liên kết pi D. Hai liên kết xichma.
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 2
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
Câu 18: Liên kết 3 do những liên kết nào hình thành?
A. Liên kết xichma. B.Hai liên kết xichma và một liên kết pi
C.Liên kết pi D. Hai liên kết pi và một liên kết xichma.
Câu 19: Điều khẳng đònh nào sau đây đúng?
A. Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ trục.
B. Liên kết đôi gồm 2 liên kết pi.
C.Liên kết đơn bền hơn liên kết đôi.
D. Liên kết đơn được hình thành do sự xen phủ bên.
Câu 20: Khi etilen cộng với brom thì liên kết pi của nó bò phá vỡ thành liên kết xichma. Do
nguyên nhân nào sau đây:
A. Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ trục.
B. Liên kết pi gồm 2 liên kết xichma.
C. Liên kết pi kém bền hơn liên kết xichma.
D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 21: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân

tử.
B. Công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
C. Từ CTPT có thể biết được số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử.
D. Để xác đònh CTPT hợp chất hữu cơ nhất thiết phải qua công thức đơn giản nhất.
Câu 22: C«ng thøc ®¬n gi¶n trong ho¸ häc h÷u c¬ cã ý nghÜa nµo sau ®©y:
A. Cho biÕt thµnh phÇn nguyªn tè t¹o ra ph©n tư.
B. Cho biÕt c«ng thøc ph©n tư cđa chÊt.
C. Cho biÕt tØ lƯ kÕt hỵp ®¬n gi¶n nhÊt gi÷a c¸c nguyªn tư trong ph©n tư.
D. Cho biÕt ph©n tư khèi c¸c chÊt.
Câu 23: C«ng thøc ph©n tư trong ho¸ häc h÷u c¬ cã ý nghÜa nµo sau ®©y:
A. Cho biÕt tØ lƯ kÕt hỵp c¸c nguyªn tư trong ph©n tư.
B. Cho biÕt tªn cđa chÊt.
C. Cho biÕt thµnh phÇn thùc sù cđa c¸c nguyªn tè trong ph©n tư.
D. Cho biÕt lo¹i hỵp chÊt.
Câu 24: Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo lµ c«ng thøc ®¬n gi¶n: C
2
H
4
; C
2
H
5
; C
3
H
6
; C
4
H
8

;
CH
4
O; C
2
H
4
O; C
2
H
6
O; C
3
H
8
O
3
;
A. C
2
H
5
; C
3
H
6
; CH
4
O. B. CH
4

O; C
2
H
4
O; C
2
H
6
O.
C. C
2
H
5
; C
3
H
6
; CH
4
O; C
2
H
4
O; C
2
H
6
O; C
3
H

8
O
3
D. CH
4
O; C
2
H
4
O; C
3
H
6
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 3
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
Câu 25: Trong c¸c c«ng thøc cho díi ®©y, c«ng thøc nµo lµ c«ng thøc ph©n tư? CH
4
O; C
5
H
10
; C
5
H
11
;
C
2
H

6
O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10
O.
A. C
5
H
10
; C
4
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O; C
4
H
8

O
2
; C
5
H
10.

C. CH
4
O; C
2
H
6
O. D. CH
4
O; C
5
H
10
; C
2
H
6
O; C
4
H
8
O
2
; C

5
H
10
O.
Câu 26: Mn biÕt chÊt h÷u c¬ X lµ chÊt g× ph¶i dùa vµo lo¹i c«ng thøc nµo sau ®©y:
A. C«ng thøc ®¬n gi¶n B. C«ng thøc ph©n tư
C. C«ng thøc cÊu t¹o D. C«ng thøc tỉng qu¸t.
Câu 27: Lựa chọn nhận đònh đúng về hai chất CH
3
CH
2
OH và CH
3
OCH
3
. Hai chất:
A. Là hai dẫn xuất hidrocacbon. B. Là hai đồng phân của nhau.
C. Có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
C. Là hai dẫn xuất hidrocacbon và là hai đồng phân của nhau.
Câu 28: Cho các chất: (1) CH
4
, (2) C
2
H
2
, (3) C
5
H
12
, (4) C

4
H
10
, (5) C
3
H
6
, (6) C
7
H
12
, (7) C
6
H
14
. Chất
nào là đồng đẳng của nhau?
A.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 7 C. 2, 5, 7, 6, 7 D. 1, 3, 5, 7
Câu 29: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử C chỉ có thể liên kết với các nguyên tử của
nguyên tố khác.
C. Các chất khác nhau có cùng CTPT là những chất đồng phân
D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo hóa học
Câu 30: Chọn đònh nghóa đúng về đồng phân: Đồng phân là:
A. Hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. Hiện tượng các chất có tính chất khác nhau.
C. Hiện tượng các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác
mhau.
D. Hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.

Câu 31: Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?
(1) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(2) CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
(3) CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH

2
CH
3
(4) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 32: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?
(1) C
2
H
6
+ Cl
2

→
as
C
2
H
5
Cl + HCl (2) C

6
H
6
+ 3Cl
2

→
as
C
6
H
6
Cl
6
(3) C
6
H
6
+ Cl
2

 →
xtpt
o

C
6
H
5
Cl + HCl (4) C

2
H
5
OH
 →
P

tdặcSOH
C
2
H
4
+ H
2
O
A. 4 B. 2, 4 C. 2 D. 1, 2, 4
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 4
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
Câu 33: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong
phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A.Công thức phân tử.B. Công thức tổng quát. C. Công thức cấu tạo. D. Công
thức đơn giản nhất.
Câu 34: Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung là C
n
H
2n+2
.
A.CH
4

, C
2
H
2
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12

C.C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
12
. D.
C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
12
.

Câu 35: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?
A.C
2
H
6
, CH
4
, C
4
H
10
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH C.CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO
D. Cặp A và cặp B.
Câu 36: Q"%K6.C"%+&'"(



R
*8
/7"%&'" /7"%&'" /7"%&'" /7"%&'"
Câu 37: ./$>"S*C"%+&'"(


TP
U#,S
V./$>""<C"%KW"%/7"%&'"
V./$>""<C"%KW"%/7"%&'"
V./$>"<C"%"/7"%&'"
V./$>""*KW"%/7"%&'"
Câu 38: XJ)&S*YAY


R
S/Z"4/7"%&'":[\]<C"%KW"%^
GS5
R   _
Câu 39: )&S*C"%+&'"(





U#,S
V)&"/7"%&'"V)&"/7"%&'"
V)&<C"%"/7"%&'"V)&"/7"%&'"

Câu 40: 0)"%/7"%&'"[G


R
K


`
M"0)
K K K  
K
Câu 41:XJS*C"%+&'"(


`
S*+ "<E/C.,<C"%KS
*>" /7"%&'"
 T "<E/C.K/7"%&'" <C"%* "<E/C.R/7"%&'"
 "<E/C.R/7"%&'" aC"%* "<E/C./7"%&'"
Câu 42: Số đồng phân của chất có CTPT là C
4
H
9
OH là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Chương 5 : HIĐRÔCACBON NO
1. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
5
H
12

?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng
phân
2. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử của Y là :
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 5
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
3. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan
A. Không đổi B. Giảm dần C. tăng dần D. Mạch vòng và mạch hở
4. Theo chiều tăng số nguyên tử C trong phân tử, phần trăm khối lượng C trong phân tử xicloankan.
A. tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật
A8"+"%/B$0"%G.2$>""
A8"+"% A8"+"%E A8"+"%J"% 8K
6. Cho Tên gọi hợp chất X có công thức cấu tạo : CH

3
CH
3
-CH - CH
2
-

C- CH
2
-CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
A. 2,4 – đietyl-4-metylhexan B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan
C. 5-etyl-3,5-đimetylheptan D. 2,2,3- trietyl-pentan
7. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?
A.Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B.Crackinh butan
C.Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước D.chọn A,C
8. Trong công nghiệp, metan được lấy từ
A. Khí dầu mỏ và khí thiên nhiên B. phân huỷ hợp chất hữu cơ
C. chưng cất dầu mỏ D. tổng hợp từ C và H
2
9. Công thức đơn giản nhất của hidrocacbon M là C
x

H
2x+1
. M thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác đònh
C. ankan hoặc xicloankan D. xicloankan
10. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân
của nhau?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
11. Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Br B. CH
3
CH
2
CHBrCH
3

C.CH
3
CH
2
CH
2

CHBr
2
D. CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
.
12. Hidrocacbon X có CTPT C
5
H
12
khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. X là:
A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan
13. Ankan X có công thức phân tử C
5
H
12
, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D.2,2- dimetylpropan
14. Ankan Y td với Brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H
2
bằng 61,5. Tên của Y là:
A. butan B. propan C. isobutan D. 2-metylbutan
15. Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất.
d

Y/ khC"%<Db 5,207. Ankan X có tên
là:
A. n- pentan B. iso-butan C. iso-pentan D. neo-pentan
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 6
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
16. Ankan Z có công thức phân tử là C
5
H
12
. Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn hợp gồm 3
anken là đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của Z là?














]

^


  ]

^

D.
Không có cấu tạo nào phù hợp
17. Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là gì ?
A. CH
4
B.C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. kết quả khác
18. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có CTPT là
A. CH
4
B. C
2
H
6
C.C
3
H
8
D. C

4
H
10
19. Khi phân huỷ hoàn toàn hidrocacbon X trong điều kiêïn không có không khí, thu được sản phẩm có
thể tích tăng gấp 3 lần thể tích hidrocacbon X ( ở cùng điều kiện ) . Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. C
6
H
14
20. Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí H
2
và muội than, thấy
thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X( đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất ). CTPT của X
là :
A. CH
4
B. C
2

H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H
10
21. Đốt cháy E2,24 lít ankan X (đktc), dẫn ">Jsản phẩm cháy vào 22nước vôi trong dư thấy có
40g↓. CTPT X
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
3
H
6
D. C
3
H
8
22. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H
2

O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng
Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ?
A.37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g
23. Xicloankan ( chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ
cho một dẫn xuất monoclo duy nhất, xác đònh công thức cấu tạo cuả A?
A.
CH
3
B. C.
CH
3
CH
3
D.
CH
3
CH
3
CH
3

Ch0"%HIĐRÔCACBON KHÔNG NO
1. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử , phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anken
A. Tăng dần B. giảm dần C. không đổi D. biến đổi không theo quy luật
2. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankin.
A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Biến đổi không theo quy luật
3. Có bao nhiêu đồøng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4

H
8
? ( không kể đp
hình học)
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
4. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hidro?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
5. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân của ôlêfin?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
6. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
4
H
8
tác dụng với Brom( dung dòch)?
A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 7
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
7. Anken CH
3
CH=CHCH
2

CH
3
có tên là
A. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-2-en
8. Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau đây?
A. Đề hidro hoá etan
B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H
2
SO
4
, 170
O
C.
C. Crackinh butan.
D. Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO
3
.
9. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO
2
có thể dẫn hỗn hợp vào:
A. dd Natrihidroxit B. dd axit H
2
SO
4
C. dd nước brom D. dd HCl
TP>.E-"G)&4cdeA
CH
2
C
CH

2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
2
Cl
 TVVVf,&c"VVc" TVVV:c,c"c!"
Vc,VV&c"VTVc" VVVc,&c"VTVc"
11. Trong số các anken C
5
H
10
đồng phân cấu tạo của nhau, bao nhiêu chất có cấu tạo hình học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
T"%)&"4/',* */7"%&'"?"g].4V$"4^

b

]d^h

b
]dd^h


b]


^

]ddd^
CH
3
C C
CH
3
C
2
H
5
C
2
H
5
]dU^h
CH
3
C C
Cl
H
C
2
H
5
]U^
]d^]dU^]U^ ]dd^]dU^]U^ ]ddd^]dU^ ]dd^ddd]dU^
]U^
13. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2- metylbutan?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
14. Các anken đồng phân hình học của nhau
A. Giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lý.
B. Giống nhau về tính chất vật lý, khác nhau về một vài tính chất hoá học .
C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lý.
D. Giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lý.
T>.E48"&9:D"G&8"+"%4

b



ij5






 

b












  

 b



16. Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết M
A
= 2M
B
. A và B thuộc dãy
đồng đẳng nào?
A. Anken hoặc xicloankan B. Aren C. Có thể thuộc bất kỳ dãy nào. D. Anken
17. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với dd brom thu được sản phẩm có khối lượng lớn hơn
khối lượng anken là
A. 0,8 g B. 10,0g C. 12,0 g D. 16,0g
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 8
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
18. Anken X tác dụng với nước (xúc tác axit) t[ ra hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau.
d
/N
2
=
2,00. Tên G X là
A. iso-penten B. but-1-en C. but-2-en D. pent-1en
19. Anken Y tác dụng với dd brom tạo thành dẫn suất đibrom trong đó % khối lượng C bằng

17,82 %. CTPT Y là
A. C
3
H
6
B.C
4
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
10
20. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO
2
(đktc). CTPT X là:
A. C
3
H
6
B.C
4
H
8
C. C
4

H
10
D. C
5
H
10
21. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hidrocacbon Y thu được 5,56 lít
khí CO
2
( đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng.
A.C
n
H
2n
B.C
n
H
2n-2
C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n-4
22. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C
5
H
8

?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
23. Có bao nhiêu đồng phân của ankin nhau khi cộng hidro dư, xúc tác niken, t
o
tạo thành 3-
metyl hexan?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankien liên hợp) có cùng
CTPT C
5
H
8
?
A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
25. Ankien là đồng phân cấu tạo của:
A. ankan B. anken C. ankin D. xicloankan
26. Cho công thức cấu tạo: CH
2
=CH-CH=CH-CH
3
. Tên gọi nào sau đây là phù hợp với CTCT
đó?
A. pentadien B. penta-1,3-dien C. penta-2,4-dien D. isopren
27. Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi cộng hiđro tạo thành butan?
A. 2 B. 3 C.5 D. 6
RYc&c"-"%g."*:./$C>"<C"%"01"%*C"%+"%
A. (C
4
H
8

)
n
, n > 2 B. (C
5
H
10
)
n
, n > 2 C. (C
4
H
6
)
n
, n > 2 D.
(C
5
H
8
)
n
, n > 2
29. Cho sơ đồ p/ư: metan  X  Y  Z  CaosuBuNa. Cho biết các chất X, Y, Z thích
hợp?
A. X : etylen , Y : buten-1, Z: buta-1,3 -dien B. X: metylclorua , Y: etylen , Z : butadien-
1,3
C. X : etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3-đien D. X :
metylenclorua , Y : etan, Z: buten-2
P"<."+"%K6.C"%+&'"(



TP
2k"%K6.2"%2ZAgNO
3
/NH
3

T   
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 9
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
31. Trong phân tử ankin X, hidro chiếm 11,765% khối lượng . Công thức phân tử của X là :
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C. C
4
H
6
D.
C
5
H
8
32. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g ankin X thu được 2,24 lít khí CO

2
(đktc) . Công thức phân tử của X
là :
A. C
2
H
2
B. C
3
H
4
C.C
4
H
6
D. C
5
H
8
33. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankien X thu được 8,96 lít khí CO
2
( đktc) . Công thức phân tử của
X là
A. C
4
H
4
B. C
4
H

8
C.C
4
H
6
D. C
4
H
10
34. Cho 2,24 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và êtilen sục chậm qua dung dòch AgNO
3
trong NH
3
(lấy dư ) thấy có 6g kết tủa. % thể tích của khí êtilen trong hỗn hợp bằng
A. 75% B. 40% C.50% D. 25%
35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm ankin X và hidrocacbon Y mạch hở có cùng số nguyên
tử C, thu được sản phẩm cháy có thể tích hơi nước bằng thể tích khí CO
2
(các thể tích đo ở cùng
điều kiện). Y thuộc loại
A.ankin B. anken C. xicloankan D. ankan
36. Khi propin tác dụng với brom trong dung dòch tạo thành chất X trong đó % khối lượng C bằng
18% . CTPT X là :
A. C
3
H
4
Br
4
B. C

3
H
4
Br
2
C.C
3
H
3
Br D. C
3
H
4
Br
37. Đốt cháy 1 số mol như nhau của 3 hidrôcacbon A, B, C thu được lượng CO
2
như nhau, còn tỉ
lệ số mol CO
2
và H
2
O đối với A, B, C lần lượt là 0,5: 1:1,5. CTPT của A, B, C
A. CH
4
, C
2
H
6
, C
3

H
8
B. C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. C
2
H
6

, C
2
H
4
, C
2
H
2
Ch0"%_HIĐRÔCACBON THƠM
Tg"k:lD)&/.L"K<8"%$"%$"%'4
"%,-"($"%&'"(>c"mc" "<EK6."["
 X[n"% UW"%["/L&n"% KW"%["&n"% :[*
""
YD":G>c"mc"/0) .H"\/.L"5
o:%.&8"+"%Ea*:%.&8"+"%J"%L"K"%K6.!.*
Y8D2$-"
'"4.$"%'4
c"mc"*<8"p"%:%.&8"+"%E0"%/.2o"&8"+"%J"%
c"mc":%.&8"+"%E2o""<"
/7"%/n"%G>c"mc":::2"%2ZD:<./""*"%
"%,-"($"%&'"(>c"mc"3"%"O:$-":J:B&n"%
'&>. "4/',D"!"
$c"./$>"*:[KW"%K* %="/0)".L""<$-"KW"%/*
$c"./$>":"*D"/.!+"%$"%&'"(
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 10
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
$c")&*:J,".L"""<,%="$-""'">c"mc"
$c")&*+KW"%>c"mc"]"*:&c",^
/7"%&'":G*YAY

R

TP

A. 3 B.4 C. 5 D.6
*>" /7"%&'"2q"!G>c"mc"+"%K6.C"%+&'"(
`

TP

   _
_"&&deA"<,>c"mc"*YY4 CH
3

C
2
H
5
A. 1–etyl –3–metylbenzen B.5–etyl–1–metylbenzen C.2–etyl–4–metylbenzen
D.4–metyl–2–etyl benzen
R./$>":*C"%+&'"(
R

TP
.E<.".$*F/0):J2q"
!:"".$
V!.c" &V!.c" :V!.c" c,>c"mc"
9. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. but-2-in, xiclohexan, propen, naftalen B. isopren, benzen, etin, vinylaxetilen
C. stiren, but-2- en, axetilen, propin D. but-1-en, toluen, eten, butadien-1,3

10. Các chất nào cho sau có thể tham gia p/ư thế với Cl
2
(as) ?
A. etin, butan, isopentan B. propan, toluen,
xiclopentan
C. xiclopropan, stiren, isobutan D. metan, benzen, xiclohexan
TTC"%+r"%;G./$>"S*2["% SJ2s,/7"%/n"%"
4/',
"<" "<c" "<." $c"
Ta.$"%&'"(>c"mc"*4t""*:E"0V

V"<,"*:%c"?
"*:E.E&c4u/Z"06"%0 "KKZ$D"4K6."*:E+T
K:- :-K&$ F2,"&$ K
&$
T)&:4T   
  
^*/Z"06"%EVK&V
>^*/Z"06"%E:V
^T>^ ^T>^ ^T>^ ^>^T
14. Từ benzen để thu được p-bromnitrobenzen phải tiến hành lần lượt các p/ư với những tác
nhân nào sau?
A. Br
2
( xt: Fe, t
0
) , HNO
3
(xt: H
2

SO
4
đ,t
0
) B. Br
2
( xt: Fe, t
0
) , HNO
3
loãng
C. Br
2
( As), HNO
3
(xt: H
2
SO
4
đ,t
0
) D. HNO
3
(xt: H
2
SO
4
đ,t
0
) , Br

2
( xt: Fe, t
0
)
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 11
 CHUN ĐỀ HIĐRƠCACBON
15. Từ benzen để thu được m-bromnitrobenzen phải tiến hành lần lượt các p/ư với những tác
nhân nào sau?
A. HNO
3
loãng, Br
2
( xt: Fe, t
0
) B. Br
2
( xt: Fe, t
0
) , HNO
3
(xt: H
2
SO
4
đ,t
0
)
C. HNO
3

(xt: H
2
SO
4
đ,t
0
) , Br
2
( xt: Fe, t
0
) D. HNO
3
(xt: H
2
SO
4
đ,t
0
) , Br
2
( As)
16. Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. stiren, butadien-1,3, isopentin, etylen B. isopropylbenzen, pentin-2, propylen
C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D. toluen, axetylen, butin-1, propen
T_2s,>.E"*4



jjjs,?:$"%$01"%)&4
A. C

6
H
6
B.C
2
H
6
C.C
2
H
2
D. C
3
H
8
TR /.LE]:c^>$:".$>c"mc"4/7"4/',/v"%"
 
  
T`4/7&8"+"% Sw0"%+"%K6."*:"
4/',5
   
 
GV. Thân Trọng Tuấn
Trang 12

×