Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

bài tâp hóa 12 kì 1 (cb)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.38 KB, 25 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 1
Chương 1 ESTE – LIPIT
I - ESTE
1. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH
3
B.CH
3
COOH C.CH
3
COOCH
3
D.HCOOC
6
H
5
2. Este C
4
H
8
O
2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A.Etyl fomiat B.n-propyl fomiat
C.isopropyl fomiat D.A,B, C đều đúng
3. Đun este E (C
4
H
6
O
2


) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng
tráng gương. E có tên là:
A.Vinyl axetat B.propenyl axetat
C.Alyl fomiat D.Cả A, B, C đều đúng.
4. Đun este E (C
6
H
12
O
2
) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi
hoá bởi CuO. E có tên là:
A.isopropyl propionat B.isopropyl axetat
C.n-butyl axetat D.tert-butyl axetat.
5. Đun 5,8 gam X (C
m
H
2m +1
COOC
2
H
5
) với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M thì
phản ứng vừa đủ. Tên X là:
A.Etyl isobutirat B.Etyl n-butirat
C.Etyl propionat D. Etyl axetat
6. Este X (C
4
H
8

O
2
) thoả mãn các điều kiện:
X
+
2
+H O,H
→
Y
1
+ Y
2
Y
1
2
+O ,xt
→

Y
2
X có tên là: A.Isopropyl fomiat B. n-propyl fomiat
C.Metyl propionat D. Etyl axetat.
7. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
là:
A.10 B.9 C.7 D.5

8. Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng.
A.HCHO B.HCOOCH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.Cả 3 chất trên.
9. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.C
4
H
9
OH B.C
3
H
7
COOH C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
6
H
5
OH

10. Đun nóng este X trong dd NaOH đặc dư thu được Natri fomiat và p-metyl
phenolat natri. Hãy cho biết CTPT đúng của X.
A. C
9
H
10
O
2
B. C
9
H
12
O
2
C. C
8
H
8
O
2
D. đáp án khác.
11. Thuỷ phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit tạo những sản
phẩm gì? A.C
2

H
5
COOH, CH
2
=CH-OH B.C
2
H
5
COOH, HCHO
C.C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO D.C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
12. Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5
0
C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. E có
số đồng phân là: A.1 B.2 C.3 D.4
13. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất hữu cơ A gồm C, H, O thì thu được
1,344 lit CO

2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Công thức cấu tạo của A là:
A. C
2
H
5
-OOC-COO-C
2
H
5
B.CH
3
COOH
C.CH
3
COOCH
3
D.HOOC-C
6
H
4
-COOH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 2
14. Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A.1 B.2 C.3 D.4
15. Este đơn chức no X có 54,55% C trong phân tử. X có thể là:

A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
4
H
6
O
2
D.C
3
H
4
O
2
16. Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A.1 B.2 C.3 D.4
17. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam
H

2
O. Nếu X đơn chức thì X có công thức phân tử là:
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
8
O
2
C.C
5
H
10
O
2
D.C
2
H
4
O
2
18. Làm bay hơi 5,98 gam hỗn hợp 2 este của axit axetic và 2 ancol đông
đẳng kế tiếp của ancol metylic. Nó chiếm thể tích 1,344 lit (đktc). Công
thức cấu tạo của 2 este đó là:
A.HCOOC

2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B.CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C.CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
D.CH

3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
19. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối
lượng ancol bằng 62% khối lương phân tử este. Công thức este có thể là
công thức nào dưới đây? A.HCOOCH
3
B.HCOOC
2
H
5

C.CH
3
COOC
2
H
5
D.C
2
H
5
COOC
2

H
5
20. Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có
khối lượng 41/37 khối lượng este.Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể
tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O
2
ở cùng điều kiện.Công thức
cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?
A.HCOOCH
3
B.HCOOC
2
H
5
C.CH
3
COOCH
3
D.CH
3
COOC
2
H
5
21. Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H
2
SO
4
đặc làm
xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của

phản ứng este hoá là:
A.70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
22. (CĐ 2007)Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125
và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối
của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X?
A.2 B.3 C.4 D.5
23. (CĐ 2007) Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng
công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng với dung dịch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6
24. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn
hợp đó thu được 23,4 ml H
2
O. Thành phần % khối lượng etylic trong hỗn
hợp đầu và hiệu suất của phản ứng este hoá.
A.53,5% và H= 80% B. 55,3% và H= 80%
C.60,0% và H= 75% D. 45,0% và H= 60%
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 3
25. (CĐ 2007)Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu
được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO

2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Nếu
cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ
Z. Tên của X là: A.Etyl propionat B.Metyl propionat
C.isopropyl axetat D.etyl axetat
26. (CĐ 2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác
dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH
2
B.CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH
3
D.CH
3
COOCH=CH-CH
3
27. (CĐ 2007)Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2

SO
4
đặc làm
xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.55% B.50% C.62,5% D.75%
28. Có hai este là đồng phân của nhau và đều do các axit no một lần và rượu
no một lần tạo thành. Để xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp hai este nói trên
phải dùng hết 12 gam NaOH nguyên chất. Các muối sinh ra sau khi xà
phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8 gam (giả thiết là hiệu suất
phản ứng đạt 100%). Cho biết công thức cấu tạo của hai este ?
A. CH
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và C

2
H
5
COOCH
3

C. C
3
H
7
COO CH
3
và CH
3
COOC
3
H
7
D. HCOO C
2
H
5
và CH
3
COO CH
3
29. Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2

O.
CTPT của X là :
A. C
4
H
6
O
4
B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
30. Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C
4
H
8

O
2
. Cho 2,2 gam A
phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
31. Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng m
C
: m
O

= 9 : 8. Cho
biết công thức cấu tạo thu gọn của este?
A. HCOOC≡CH B. HCOOCH-CH
2
hoặc CH
3
COOCH
3

C. HCOOC
2
H
5
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
32. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic ( có H2SO4 đặc
xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là
A. 60,0% B. 62,5% C. 41,67% D. 75,0%
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 4
II – LIPIT & CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
1. Thuỷ phân một loại chất béo X thu được glixerol và axit oleic. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. CTCT thu gọn của X là (C
17
H
33
COO)
3
C
3

H
5
. B. X là chất rắn ở t
0
thường.
C. Tên của X là triolein hoặc glixerol trioleat. D. M
X
= 884 đvC.
2. Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH
0,1M . Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và tính lượng KOH cần trung
hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 ?
A. 4 và 26mg KOH B. 6 và 28mg KOH
C. 5 và 14mg KOH D. 3 và 56mg KOH
3. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và rượu
C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và Etylenglicol
4. Câu nào sau đây là đúng nhất:
A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá.
B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no.
C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức.
D. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
5. Để điều chế xà phòng người ta có thể:
A. Thủy phân chất béo. B. Đun nóng chất béo với axit.
C. Đun nóng chất béo với kiềm. D. Este hóa ancol.
6. Hidro hoá triolein với chất xúc tác thích hợp, thu được 8,9 kg stearin. Biết
H = 80%, hãy cho biết thể tích khí H
2
cần dùng (ở đkc)
A. 672 lit B. 840 lit C. 537,6 lit D. Kết quả khác
7. Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất

béo với: A. dd NaOH. C. dd H
2
SO
4 loãng
.
B. H
2
(có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng.
8. Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, người ta đun nóng
với dd chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng
500ml dd HCl 1M .Cho biết lượng xà phòng thu được là bao nhiêu kg?
A. 103,425 B. 10,3425 C. 10,343 D. Kết quả khác
9. Xà phòng hoá chất béo tristearin thu được 18,36 g xà phòng. Biết sự hao
hụt trong toàn bộ phản ứng là 15%. Khối lượng NaOH đã dùng là :
A. 2.4 g B. 2.82 g C. 2.04 g D. Kết quả khác
10. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:
A. ( RCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. Cả A, B, C đều đúng
11. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (glixerin
tristearat) chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam?
A. 0,184 kg B. 1,84 kg C. 0,89 kg D. 1,78 kg
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 5
12. Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH
thì số triglixerit thu được là bao nhiêu?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 12
13. Đun nóng 85g chất béo trung tính với 250ml dd NaOH 2M, cho đến khi
phản ứng kết thúc. Để trung hoà lượng NaOH còn dư phải dùng hết 97ml
dd H

2
SO
4
1M.
a. Để xà phòng hoá hoàn toàn 1 tấn chất béo nói trên cần phải dùng hết
bao nhiêu kg NaOH?
A. 1,45 B. 144 C. 14,4 D. Kết quả khác
b. Từ 1 tấn chất béo đó có thể chế tạo ra bao nhiêu kg glixerol và bao
nhiêu kg xà phòng 72% ?
A. 14,35 B. 143,56 C. 1435,6 kg D. kết quả khác
14. Một chất béo chứa 50% triolêat glixeryl, 30% tripanmitat glixeryl, 20%
tristearat glixeryl. Người ta điều chế xà phòng từ chất béo này.
a. Khối lượng glixerol thu được từ 200 kg chất béo này là bao nhiêu?
Biết sự hao hụt trong phản ứng là 15%
A. 21.36 B. 213.6 C. 23.68 D. Kết quả khác
b. Tính luợng xà phòng thu được từ 200kg chất béo nói trên (biết sự hao
hụt trong phản ứng là 15%)
A. 37.24 B. 20.648 C. 206.48 D. Kết quả khác
15. Xà phòng hoá hoàn toàn 53,4 g glixeryl tristearat trong 100ml dung dịch
KOH 20%. Khối lượng xà phòng thu được là bao nhiêu? (xem H=100%)
A. 19.32 g B. 57.96 g C. 6.44 g D. 55.08 g
16. Xác định chất béo ở thể rắn:
A. Etyl axetat B. Axit stearic C. Glixeryl trioleat D. Glixeryl tristearat
17. Để thuỷ phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg
NaOH, thu được 0,368 kg glixerol và hỗn hợp muối axit béo. Biết muối
của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Hãy cho biết lượng xà
phòng thu được là bao nhiêu?
A. 15.96 kg B. 16 kg C. 17.5 kg D. 19 kg
18. Thể tích H
2

(đkc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein (xúc tác Ni) là:
A. 7601,8 lít B. 760,18 lít C. 7,6018 lít D. 76018 lít
19. Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. Đáp số khác
20. Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung
dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu
được là: A. 61,2 kg B. 183,6 kg C. 122,4 kg D. số khác
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 6
Chương 2 CACBOHIDRAT
I – GLUCOZ
1. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom D. Dung dịch CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc
2. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung

dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 g B. 15,0 g C. 20,0 g D. 30,0 g
3. Các chất Glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomandehit (HCHO), axetandehit CH
3
CHO,
Fomiatmetyl (H-COOCH
3
), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực
tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH
3
CHO B. HCOOCH
3
C. C
6
H
12
O
6
D. HCHO
4. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
5. Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt
sau : Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic

A. Na kim loại C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
B. Nước brom D. [ Ag(NH
3
)
2
]OH
6. Cho sơ đồ chuyển hoá
X, Y, Z, T cùng công thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi
chất đều cho n
CO2
= n
H2O
= n
O2
tham gia phản ứng cháy. Phân
tử khối mỗi chất đều nhỏ hơn 200. Y là chất nào trong số :
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6

O
3
D. C
6
H
12
O
6
.
7. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khi sinh ra được hết vào dung
dịch Ca(OH)
2
dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%.
Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24g B. 40g C. 50g D. 48g
8. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
/Ni, t
0
. B. Cu(OH)
2
. C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. dd brom
9. Phản ứng nào chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2

; đun nóng. C. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
.
B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Phản ứng với Na.
10. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích
rượu 40
0
thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và
trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4ml B. 2785,0ml C. 2875,0ml D. 2300,0ml
11. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người.
X
Y
Z
T
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 7
12. Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra
1,82 gam socbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
13. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol

C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo rượu etylic
14. Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn
dung dịch chứa 18 gam glucozơ.
A. 2,16 g B. 5,40 g C. 10,80 g D. 21,60 g
15. Cho glucoz lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí
thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (d=1,05g/ml) thu được dung dịch
chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lượng glucoz đã dùng là:
A. 129,68 g B. 168,29 g C. 192,86 g D. 186,92 g
16. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Tác dụng với CH
3
OH trong HCl
17. Cấu tạo nào dưới đây là một dạng cấu tạo của glucozơ?
CH
2
OH
O
CH
2
OH
O
OH
OH
OH
OH
CH
2
OH
HO

OH
OH
B.
A.
O
OH
OH
OH
OH
OH
O
OH
OH
OH
OH
CH
2
OH
C.
D.
18. Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp
chứa 9g glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm.
A. 1,44 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 14,4 g
19. Cho lên men 1m
3
nước rỉ đường glucoz thu được 60 lít cồn 96
o
. Tính khối
lượng glucoz có trong thùng nước rỉ đường glucoz trên, biết khối lượng
riêng của ancol etylic là 0,789g/ml ở 20

o
C và hiệu suất quá trình lên men
đạt 80%. A. 71kg B. 74kg C. 89kg D. 111kg
20. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung
dịch giảm 3,4 gam. Tính a? A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30
21. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 8
II – SACCAROZ – TINH BỘT – XENLULOZ
1. Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam D. 684 gam
2. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ B. glucozơ C. Saccarozơ D. mantozơ
3. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
4. Glicogen hay còn gọi là
A. glixin B. tinh bột động vật C. glixerol D. tinh bột thực vật
5. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
, đun nóng ;

B. Cu(OH)
2
, đun nóng ; CH
3
COOH /H
2
SO
4
đặc, t
0
.
C. Cu(OH)
2
, đun nóng ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH /H
2
SO
4
đặc, t
0

.
6. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
đặc.
Phát biểu nào sai về các phản ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D. Các phản ứng thuộc cùng một loại phản ứng
7. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là hợp chất:
A. đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
C. chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

8. Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít
CO
2
(đktc) và 2,97 gam nước. X có phân tử khối < 400 và có khả năng dự
phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
9. Dùng 340,1kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao
nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat (biết H=20%)?
A. 0,75 tấn B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0, 85 tấn
10. Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có đủ lượng CO
2
cho
phản ứng quang hợp, tạo 500g tinh bột thì cần một thể tích không khí là:
A. 1382666,7 lít B. 1402666,7 lít
C. 1382600,0 lít D. 1492600,0 lít
11. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 9
12. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. có trong củ cải đường B. tham gia phản ứng tráng gương
C. hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh

D. được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
13. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO
2
theo sơ đồ sau:
CO
2
→ Tinh bột → Glucozơ → rượu etylic
Thể tích CO
2
sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO
2
lúc đầu dùng
là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình là 50%; 75%; 80%.
A. 373,3 lít B. 280,0 lít C. 149,3 lít D. 112,0 lít
14. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7kg
Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể
tích HNO
3
96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít
15. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản
phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
hình thành 10,8 gam
Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
16. Chọn câu đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh

C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân
17. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào?
A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
18. Tính thể tính dung dịch HNO
3
96% (D=1,52g/ml) cần dùng để tác dụng
với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 24,39 lít B. 15,00 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít
19. Để phân biệt saccaroz, tinh bột và xenluloz ở dạng bột nên dùng cách nào:
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
.
20. Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H
2
SO
4
đặc xúc tác) tạo ra 9,84
gam este axetat và 4,8 gam CH
3
COOH. Công thức của este axetat có dạng
A. [C

6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH

3
)(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
2
OH]
n
21. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít

cồn 96
o
(d=0,807g/ml) ? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%
A.

4,7 lít B.

4,5 lít C.

4,3 lít D.

4,1 lít
22. Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất
phản ứng 85% Tính lượng glucoz thu được:
A. 178,93 gam B. 200,8gam C. 188,88gam D. 192,5gam
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HĨA HỌC 12 (Hữu Cơ) 10
23. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là khơng đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình,
sản xuất giấy,
B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Ngun liệu sản xuất ancol etylic D. Thực phẩm cho con người.
24. Saccaro có thể phản ứng được với chất nào sau đây:
(1) H2/Ni,to (2) Cu(OH)
2
(3) AgNO
3
/d
2
NH
3

; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4

A.2 và 4 B.1 và 2 C.2 và 3 D.1 và 4
25. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì
thể tích dd HNO
3
99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là:
A. 27,23lit B. 27,732lit C.28lit D.29,5lit
26. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để
sản xuất rượu biết hiệu suất q trình 70%. Để sản xuất 1 tấn rượu etylic
thì khối luợng mùn cưa cần dùng là:
A.500Kg B. 5051kg C. 6000kg D.5031kg
27. Xenlulozơtrinitrat là chất dễ cháy, nỗ mạnh, được điều chế từ xen lulozơ
và axit Natric. Muốn điều chế 29,7kg Xenlulozơ Trinitrat (hiệu suất 90%)
thì thể tích axit Nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. Kết quả khác
28. Sợi Axetat được sản xuất từ:
A. Visco B. Sợi Amiacat đồng C. Axeton
D. Este của xenlulozơ và axit Axetic
29. Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C
2
H
5
OH,
biết hiệu suất của q trình đạt 70% là :

A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn
30. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơtrinitrat biết hao hụt
trong sản xuất là 10%:
A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,60 tấn
31. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong mơi trường axit. Nếu
hiệu suất của q trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là
A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g.
32. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu
etylic. Tính hiệu suất của q trình sản xuất là
A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%.
33. Người ta dùng 1 tấn khoai chứa 75% bột và trong bột này chứa 20% nước
để sản xuất rượu etylic. Biết rằng rượu etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml.
Thể tích rượu 95
o
điều chế được từ 1 tấn khoai trên là
A. 448 lít. B. 224 lít. C. 425,5 lít. D. Kết quả khác.
34. Tính thể tích HNO
3
96% (D=1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng
dư xenluloz tạo 29,7 gam xenluloz ơ trinitrat :
A. 15 lít B. 24,39 lít C. 1,439 lít D. 14,39 lít
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 11
Chương 3 AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
I – AMIN
1. Trong các chất C
2
H
6
, CH
3

-NH
2
, CH
3
-Cl và CH
4
, chất có nhiệt độ sôi
cao nhất là: A. C
2
H
6
B. CH
3
-NH
2
C. CH
3
-Cl D. CH
4
2. Trong các amin sau: (1) CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2

(2) H
2
N-CH
2

-CH
2
-NH
2
(3) CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH
3

Amin bậc 1 là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
3. Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là
A. dung dịch Br
2
. B. H
2
O. C. dung dịch HCl. D. Na.
4. Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các
chất:
(1) Khí H
2
; (2) muối FeSO
4
; (3) khí SO
2
; (4) Fe + HCl
A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)

5. Điều nào sau đây sai?
A.Các amin đều có tính bazơ B.Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
C. Anilin có tính bazơ rất yếu D. Amin có tính bazơ do N có cặp e chưa chia
6. Một hợp chất có CTPT C
4
H
11
N. Số đồng phân ứng với công thức này
là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
7. C
7
H
9
N có số đồng phân chứa nhân thơm là: A. 6. B. 5. C. 4.
D. 3.
8. Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
9. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5

NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
10. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Giả sử
H=100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là:
A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56
11. Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng
cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
7

N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5
H
13
N.
12. Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử
thể tích không thay đổi. C
M
của metylamin là:
A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01
13. Số đồng phân amin của C
3
H
9
N là: A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
14. Cho các amin: NH
3
, CH
3
NH
2

, CH
3
-NH-CH
3
, C
6
H
5
NH
2
. Độ mạnh của
tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 12
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
-NH-CH
3
< CH
3
NH
2
B. C

6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
-NH-CH
3

C. CH
3
-NH-CH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5

NH
2

D. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< CH
3
-NH-CH
3

15. Phát biểu nào sau đây về Anilin là sai:
A. bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. cho được kết tủa trắng với nước brom.
C. tính bazơ yếu hơn amoniac.
D. được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
16. Nguyên nhân anilin có tính bazơ là:
A. Phản ứng được với dung dịch axit. B. Xuất phát từ amoniac.
C. Có khả năng nhường proton.
D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
+

.
17. Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện
tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin
tách làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn
anilin tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn
hợp phân làm hai lớp.
18. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa15,05% N. Amin này có
công thức phân tử là: A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
6
H
7
N D.
C
4
H
9
N
19. Cho chuỗi biến đổi sau:
Benzen
2

→


HNO
H SO
X
→
Fe
HCl dö
Y
dd NaOH
→
Anilin
I.C
6
H
5
NO
2
II.C
6
H
4
(NO
2
)
2
III.C
6
H

5
NH
3
Cl IV.C
6
H
5
OSO
2
H
X, Y lần lượt là: A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III.
20. Đốt cháy một amin đơn chức no thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol
n
CO2
:n
H2O
=2:3 thì đó là: A. Trimetyl amin . B. Metyl etyl min
C. Propyl amin D. Kết quả khác.
21. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết π ở
mạch cacbon ta thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol n
H2O
: n

CO2
= 9 : 8. Vậy
công thức phân tử của amin là:
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
8
N C. C
4
H
9
N D. C
3
H
7
N
22. Đốt hoàn toàn một amin thơrn bậc nhất X thu được 1,568 lít khí
CO
2
1,232 l hơi nước và 0,336 l khí trơ.Để trung hòa hết 0,05 mol X cần
200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Xác định
công thức phân tử của X: A. C
6
H
5
NH

2
B. (C
6
H
5
)
2
NH C.
C
2
H
5
NH
2
D. C
7
H
11
N
3

BI TP TRC NGHIM HểA HC 12 (Hu C) 13
23. Khi t núng mt ng ng ca metylamin, ngi ta thy t l th
tớch cỏc khớ v hi V
CO2
: V
H2O
sinh ra l 2 : 3 (th tớch cỏc khớ o cựng
iu kin). Cụng thc phõn t ca amin l:
A. C

3
H
9
N B. CH
5
N C. C
2
H
7
N D. C
4
H
11
N
24. Hp cht hu c X cú mch cacbon khụng phõn nhỏnh, bc nht
(cha C, H, N), trong ú nit chim 23,73% v khi lng. Bit X tỏc
dng c vi HCl vi t l s mol n
X
: n
HCl
= 1:1. Cụng thc phõn t ca
X l
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
CH
2

NH CH
3
C. CH
3
CH(CH
3
) NH
2
D. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2

25. Cho 20 gam hn hp gm 3 amin no, n chc l ng ng k tip
nhau tỏc dng va vi dung dch HCl 1M, cụ cn dung dch thu c
31,68 gam mui. Th tớch dung dch HCl ó dựng l
A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml
26. t chỏy hon ton 1 amin no n chc, bc 2, mch h X thu c
CO
2
v hi nc theo t l s mol tng ng l 2 : 3. CTCT ca X l
A. CH
3
NH CH
3
B. CH

3
NH C
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
D. C
2
H
5
NH C
2
H
5
27. t chỏy hon ton hn hp 2 amin no n chc ng ng liờn tip,
thu c n
H2O
:n
CO2
=2:1. Hai amin cú cụng thc phõn t l:
A. C
2
H

5
NH
2
v C
3
H
7
NH
2
B. CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH

2
D. C
4
H
9
NH
2
v C
5
H
11
NH
2
28. t chỏy 2 amin no n chc ng ng liờn tip nhau thu c 2,24
lit CO
2
(kc) v 3,6g nC. Hai amin cú CTPT l:
A.CH
5
N v C
2
H
7
N B.C
3
H
9
N v C
4
H

11
N
C.C
2
H
7
N v C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N v C
5
H
13
N
29. t chỏy mt amin n chc no c CO
2
v H
2
O theo t l th tớch l
2:3. Amin ú cú tờn gi:
A.Trimetylamin B. Metylamin C.Etylamin D. Butylamin
30. Cho 1,87 g hụn hp anilin v phenol tỏc dng va vi 20g dung
dich Brom 48%. Khi lng kt ta thu c l:
A. 6,61g B.11,745 g C. 3,305 g D. 1,75g
31. Mụt hụn hp gụm ru etylic, phenol, anilin co khụi lng 23,3 gam.

Nờu cho hụn hp tac dung vi Na d, thõy thoat ra 2,24 lit khi (kc). Cung
lng hụn hp o, nờu cho tac dung vi dung dich NaOH thõy cõn va
ung 100 ml dung dich NaOH 1M. Khụi lng mụi chõt trong hụn hp
lõn lt la:
A. 4,6g; 9,4g va 9,3g B. 9,4g; 4,6 g va 9,3g
C. 6,2g; 9,1g va 8 g D. 9,3g; 4,6g va 9,4g.
32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức A, B ( n
A
=2,5
n
B
) thu đợc 8,8 gam CO
2
và 1,12 lít N
2
(đktc). CTPT của 2 amin là :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 14
A. CH
5
N vµ C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N vµ C
2
H

7
N
C. C
2
H
7
N vµ C
3
H
9
N D. ®¸p ¸n kh¸c.
BI TP TRC NGHIM HểA HC 12 (Hu C) 15
II - AMINOAXIT
1. Tính chất đặc trng của aminoaxit là:
A. tác dụng với rợu. B. tác dụng với bazơ.
C. thể hiện tính lỡng tính. D. tác dụng với axit.
2. Hp cht no sau õy không phi l aminoaxit:
A. H
2
N - CH
2
- COOH B. CH
3
- NH - CH
2
- COOH
C. CH
3
- CH
2

- CO - NH
2
D. HOOC - CH
2
- CH(NH
2
)- COOH.
3. Alanin không tác dng vi:
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. H
2
SO
4
loóng D. NaCl
4. iu khng nh nào sau ây là úng ?
A. Phân t khi ca mt amino axit H
2
N-R-COOH luôn là s l.
B. Hp cht amin phi có tính lng tính
C. Dung dch amino axit làm giy quì tím i màu
D. Các amino axit u tan trong nc
5. Những kết luận nào sau đây không đúng:
A. D
2
Axit aminoaxetic không làm đổi màu quỳ tím

B. D
2
Axit aminoaxetic không dẫn điện
C. Axit aminoaxetic là chất lỡng tính
D. Axit aminoaxetic phản ứng với dd muối ăn
6. Tên gi nào sai so vi CT tng ng:
A. H
2
N-CH
2
-COOH : glixin B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH : -Alanin
C. HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH : axit glutamic
D. H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2

) - COOH: Lisin
7. Một aminoaxit X có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N, số công thức cấu tạo
của X là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
8. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N. X có bao nhiêu đồng
phân chức aminnoaxit: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
9. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng
hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835g muối khan. Còn khi
cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung dịch
NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N - C
3
H
6
- COOH B. H
2
N - C

2
H
5
- COOH
C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
10. Cho các chất sau đây:
(1) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH (2) OH-CH
2
-COOH (3) CH
2

O và C
6
H
5
OH
(4) C
2
H
4
(OH)
2
và p - C
6
H
4
(COOH)
2
(5) (CH
2
)
6
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)

2
Các trờng hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
11. Cho quì tím vào dd phenyl alanin trong nớc.
A. Quì tím hoá đỏ B. Quì tím hoá xanh
C. Quì tím không đổi màu D. Không xác định đợc
BI TP TRC NGHIM HểA HC 12 (Hu C) 16
12. Hợp chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH có tên gọi là:
A. Axit-2-amino-3-metyl butanoic B. Axit-2-metyl-3-amino butanoic
C. Axit-aminosecbutyric D. Axit-1,1-đi metyl-2-amino propanoic
13. T aminoaxit (X) có s chuyn hoá sau:
X
+ dd NaOH

H
2
N- CH
2
-COONa
+ dd HCl

dử
Y
CTCT ca hai cht X, Y ln lt là:

A. H
2
N-CH
2
-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH.
B. ClH
3
N-CH
2
-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COONa.
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
D. ClH
3
N-CH

2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH.
14. Dung dịch nào dới đây làm quỳ tím hoá đỏ.
(1) H
2
N-CH
2
-COOH (2) ClNH
3
+
-CH
2
-COOH (3) H
2
N-CH
2
-COONa
(4) H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5) HOOC(CH

2
)
2
CH(NH
2
)-COOH
A. 3 B. 2 C. 1, 5 D. 2, 5
15. Một hợp chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N là một chất lỡng tính.
CTCT nào sau đây không đúng:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N - CH
2

-COOCH
3
D. CH
2
=CH-COONH
4
16. Hp cht X cha các nguyên t C,H,N,O và có phân t khi 89 vC. Khi
t cháy 1 mol X thu c hi nc, 3 mol CO
2
và 0,5 mol nit. Bit là
hp cht lng tính và tác dng vi nc brom. X là:
A. H
2
N-CH=CH=COOH B. CH
2
=CH(NH
2
)-COOH
C. CH
2
=CH-COONH
4
D. CH
2
=CH-CH
2
-NO
2
17. Để phân biệt 2 dung dịch Axit axetic và Axit aminoaxetic có thể dùng
chất nào trong các chất sau:

A. Quỳ tím B. D
2
NaOH C. Na
2
O D. C
2
H
5
OH
18. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40 ml dd HCl 0,25 M tạo
thành 1,115 g muối khan. CTCT của X là :
A. H
2
N- CH
2
- COOH B. H
2
N- (CH
2
)
2
- COOH
C. CH
3
- COONH
4
D. H
2
N- (CH
2

)
3
- COOH
19. trong phân t. t cháy hoàn toàn mt lng Aminoaxit X (cha 1 nhóm
chc amin bc 1) thu c CO
2
và N
2
theo t l th tích 4:1. X là:
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH
C. H
2
NCH(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH=CHCOOH
20. Cho 1,335 g aminoaxit M (chứa 1 nhóm chức amino và 1 nhóm chức
cacboxyl) tác dụng hết với dd HCl tạo ra 1,8825 g muối. M có CTCT :
A. NH

2
- CH
2
- COOH B. CH
3
- CHNH
2
- CH
2
- COOH
C. CH
3
- CH
2
- CHNH
2
-COOH D. CH
3
- CHNH
2
- COOH
21. phõn bit cỏc dung dch: H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH; CH
3
-CH

2
-COOH;
CH
3
-(CH
2
)
3
-NH
2
; ch cn dựng thuc th l:
A. dd NaOH B. dd HCl C. Qu tớm D. Phenolphtalein
BI TP TRC NGHIM HểA HC 12 (Hu C) 17
22. Hp cht cú CTPT C
4
H
9
NO
2
cú s ng phõn amino axit l
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
23. Khi cho 0,01mol aminoaxit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung
dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835g muối khan. Phân tử khối của X là :
A. 145 B. 149 C. 147 D. 146
24. Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỷ lệ khối lợng tơng ứng là
3 : 1 : 4 : 7; phân tử X có 2 nguyên tử nitơ. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
ON
2

B. C
3
H
8
ON
2
C. C
3
H
8
O
2
N
2
D. C
2
H
5
ON
2
25. Tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng
đẳng (X) của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N
2
). (X) tác dụng
với glixin cho sản phẩm là một đipeptit (X) là:
A. CH

3
- CH(NH
2
) - COOH B. NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH
C. C
2
H
5
- CH(NH
2
) - COOH D. A và B đúng
26. Chất X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N còn lại là oxi. Khối lợng mol
phân tử của X nhỏ hơn 100g. Khi X phản ứng với dung dịch NaOH cho
muối C
3
H
6
O
2
Na. công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9

O
2
N B. C
3
H
7
O
2
N C. C
2
H
5
O
2
N D. CH
3
O
2
N
27. Aminoaxit X cha mt nhúm chc amin bc nht trong phõn t. t
chỏy hon ton mt lng X thu c CO
2
v N
2
theo t l th tớch l 4:1.
X cú cụng thc cu to l:
A. H
2
NCH
2

COOH B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH D. Tt c u sai.
28. Cho 0,89g amino axit no X (chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm
COOH) phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo
của X là: A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
) - COOH
C. H
2
N-CH

2
CH
2
COOH D. B, C đều đúng.
29. Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng đợc với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu
dung dịch Br
2
nên công thức cấu tạo hợp lí của hợp chất là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. CH

2
=CH-COONH
4
D. CH
3
-CH
2
-COONH
4

30. Cho một este A đợc điều chế từ aminoaxit B và ancol metylic. Tỷ khối
hơi của A so với hidro bằng 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9g este A thu đợc
13,2g CO
2
, 6,3g H
2
O và 1,12 lít N
2
(đkct). CTCT của A và B là
A. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH

B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
, H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-COOH
D. H
2
N-CH(CH
3
)-COO-CH
3

, H
2
N-CH
2
-COOH
31. Cho 15,1 gam - aminoaxit no X (ch cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm
COOH) tỏc dng vi HCl d thu c 18,75 gam mui. CTCT ca X l:
A. C
6
H
5
- CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH
C. CH
3
- CH(NH
2
)- CH
2
- COOH D. C
3
H
7

- CH(NH
2
)- COOH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HĨA HỌC 12 (Hữu Cơ) 18
III – PROTEIN
1. Ph©n tư protein gåm: A. c¸c m¹ch dµi polipeptit hỵp thµnh.
B. c¸c ph©n tư aminoaxit hỵp thµnh.
C. c¸c liªn kÕt peptit hỵp thµnh.
D. c¸c nhãm amino vµ cacbonyl hỵp thµnh.
2. Hỵp chÊt X cã c«ng thøc cÊu t¹o:
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(C
6
H
5
)-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
a. Khi thủ ph©n hoµn toµn X thu ®ỵc mÊy amino axit:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b. Hỵp chÊt sau cã mÊy liªn kÕt peptit
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
3. Thủ ph©n hỵp chÊt:


CH
2
NHCO CH
COOH
H
2
N
C
6
H
5
CH
2
NHCO
CH
CH
2
NHCO
COOH
CH
2

thu ®ỵc c¸c aminoaxit nµo sau ®©y:
A. H
2
N - CH
2
-COOH C. C
6

H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. C¶ A, B, C
4. Cã c¸c chất hữu cơ: Lßng trắng trứng, anilin vµ glucozơ. Ho¸ chất
được dïng lµm thuốc thử ph©n biệt từng chất trªn lµ:
A. dd NaOH B. dd brom C. dd AgNO
3
/NH
3
D. Cu(OH)
2
5. Cã 4 dung dÞch lßng tr¾ng trøng, glixerol, glucoz¬, hå tinh bét cã thĨ
dïng thc thư duy nhÊt nµo sau ®©y ®Ĩ nhËn biÕt 4 dung dÞch trªn:
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH¯ C. HNO
3

/H
2
SO
4
D. I
2
/CCl
4
6. §Ĩ nhËn biÕt dd c¸c chÊt : Glixin ; hå tinh bét ; lßng tr¾ng trøng ta cã
thĨ tiÕn hµnh theo tr×nh tù nµo sau ®©y :
A. Dïng q tÝm, dd iot. B. Dïng dd iot, dd HNO
3
C. Dïng q tÝm, dd HNO
3.
D. Dïng Cu(OH)
2

; dd HNO
3.
7. Thủ ph©n mét tripeptit thu ®ỵc s¶n phÈm gåm
A. 2 aminoaxit B. 3 aminoaxit C. 4 aminoaxit D. 5 amin
8. B¶n chÊt ph¶n øng cđa protein víi axit HNO
3
t¹o kÕt tđa vµng gièng
b¶n chÊt cđa ph¶n øng gi÷a
A. anilin víi dung dÞch brom B. anilin víi dung dÞch HCl
C. etylamin víi dung dÞch FeCl
3
D. glyxin víi dung dÞch HCl
9. Khèi lỵng c¸c gèc glyxyl (tõ glyxin) chiÕm 50% khèi lỵng t¬ t»m

(fibroin)khèi lỵng glyxin mµ c¸c con t»m cÇn cã ®Ĩ t¹o lªn mét kg t¬ lµ
A. 646,55g B. 650,55g C. 649,55g D. 620,55g
10. Thành phần dinh dưỡng chính trong các buổi ăn của con người có
chứa:
A. Protein B. Chất béo C. Gluxit D. Cả 3 loại.
11. Trong cơ thể, protein chuyển hóa thành:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HĨA HỌC 12 (Hữu Cơ) 19
A. Amino axit . B. Axit béo . C. Glucozơ . D. Axit hữu cơ .
12. Ph©n tư khèi (®vC) gÇn ®óng cđa mét protein X trong l«ng cõu chøa
0,16% lu hnh (X chØ cã 1 nguyªn tư lu hnh) lµ
A. 30.000 B. 20.000 C. 25.000 D. 22.000
13. Cã bèn dung dÞch lo·ng kh«ng mµu ®ùng trong bèn èng nghiƯm riªng
biƯt, kh«ng d¸n nh·n: anbumin, glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chän mét
trong c¸c thc thư sau ®Ĩ ph©n biƯt bèn chÊt trªn?
A. Q tÝm. B. Phenolphtalein. C. HNO
3
®Ỉc. D. CuSO
4
14. Glixin còn có tên là :
A. Axit α–amino axetic B. Axit α–amino propionic
C. Axit β–amino propionic D. Axit α–amino butiric
15. Glixin có thể tác dụng dùng tất cả các chất của nhóm nào sau đây
(điều kiện có đủ ) :
A. C
2
H
5
OH, HCl, KOH, dd Br

2
B. H–CHO, H
2
SO
4
, KOH, Na
2
CO
3
.
C. C
2
H
5
OH, HCl, NaOH, Ca(OH)
2
D. C
6
H
5
OH, HCl, KOH, Cu(OH)
2
.
16. Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A. Phân tử axit và rượu . B. Phân tử amino axit .
C. Phân tử axit và andehit . D. Phân tử rượu và amin .
17. Để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột, ta có thể dùng cách
nào sau đây : I. Đun nóng 2 mẫu thử. II. Dùng dung dòch
Iot .
A. I sai , II đúng . B. I , II đều đúng.

C. I đúng , II sai . D. I , II đều sai .
18. Dùng các khẳng đònh sau :
I. Thành phần nguyên tố trong polipeptit và protein giống hệt nhau.
II. Protein chỉ có trong cơ thể động vật chứ không có trong cơ thể thực vật.
A. I , II đều đúng . B. I đúng , II sai .
C. I , II đều sai . D. I sai , II đúng .
19. Tỉ lệ thể tích của CO
2
:H
2
O khi đốt cháy hồn tồn một đồng đẳng X
của glixin là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra N
2
). X tác dụng với glixin cho sản
phẩm đipeptit. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N(CH
2
)
2
COOH
C. C
2
H
5

CH(NH
2
)COOH D. A và B đúng.
20. §Ëu xanh chøa 30% protein, protein cđa ®Ëu xanh chøa 40% axit
Glutamic. Khèi lỵng m× chÝnh (NaOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH) cã
thĨ ®iỊu chÕ ®ỵc tõ 1kg ®Ëu xanh lµ:
A. 137,96g B. 173,96g C. 137,69g D. 138,95g
21. Thủy phân đến cùng protit ta thu được các chất nào ?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HĨA HỌC 12 (Hữu Cơ) 20
A. Các aminoaxit B. Hỗn hợp các aminoaxit
C. Các chuỗi polipeptit D. Các aminoaxit
22. Hãy chọn trình tự tiến hành để phân biệt dung dịch các chất: CH
3
NH
2
;
H
2
NCH
2
COOH; CH
3
COONH
4

; anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dd HNO
3
đặc, dd NaOH. B. Dùng quỳ tím, Cu(OH)
2
C. Dùng Cu(OH)
2
, phenolphtalein, dd NaOH.
D. Dùng quỳ tím, dd CuSO
4
, dd NaOH.
23. Protein cã thĨ ®ỵc m« t¶ nh:
A. polime trïng hỵp B. polieste
C. polime ®ång trïng hỵp D. polime ngng tơ
24. Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác ?
A. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 10
9
- 10
11
lần nhờ xúc tác hóa học .
B. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau .
C. Hầu hết enzim có bản chất protein
D. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 21
Chương 4 POLIME
1. Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng
A. Đồng trùng hợp B. Trùng hợp
C. Đồng trùng ngưng D. Trùng ngưng
2. Cho (1): Tinh bột; (2): Cao su (C
5

H
8
)
n
; (3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)
n
.
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. (1) B. (1) và (2) C. (2); D. (3);
3. Polime thu được từ propen là:
A. (−CH
2
−CH
2
−)
n
B.(−CH
2
−CH
2
−CH
2
−)
n
C.
CH
2
C
CH
3

n

D.
CH
2
C
CH
2
n

4. Polime nào có cấu tạo mạng không gian:
A. Cao su Buna-S B. Poliisopren;
C. Cao su lưu hóa D.P.E
5. Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung
bình tác dụng với 1 phân tử clo.
A. 1,5 B. 2,5 C. 3 D. 2
6. Từ 100ml dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể điều chế được
bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất 100%)
A. 23 B. 14 C. 18 D.Kết quả khác
7. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polietilen B. Caosubuna. C. Xenlulozơ D.Polivinyl clorua
8. Polime tham gia phản ứng cộng với H
2
là :
A. P.V.C B. Cao su Buna C. P.E D. Polipropen
9. Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân
tử phải có:
A. cấu tạo mạch không nhánh B. liên kết kép
C. từ hai nhóm chức trở lên D. cấu tạo mạch nhánh
10. Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1.

Nhóm nào có thể điều chế được cao su Buna-S bằng 3 phản ứng:
A. (1)+(4) B. (2)+(3); C. (3)+(4) D. (1)+(3);
11. Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu
suất của cả quá trình là 60%:
A. 9 B. 3,24 C. 5,4 D.Kết quả khác
12. Chất nào sau đây không phải là Polime
A. Xenluloz trinitrat B. Isopren C. Tinh bột D. Thủy tinh hữu cơ
13. Polime có công thức [(-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Tơ nilon B. Chất dẻo C. Tơ capron D. Cao su
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12 (Hữu Cơ) 22
14. Cho chuyển hóa sau : CO
2
→ A→ B→ C
2
H
5
OH. Các chất A,B là:
A. Tinh bột, Xenlulozơ B. Glucozơ, Xenlulozơ
C. Tinh bột, saccarozơ D. Tinh bột, glucozơ
15. Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:

A.Cộng B. trùng hợp
C. trùng ngưng D. trùng hợp hoặc trùng ngưng
16. Trong các chất sau, chất nào là polime:
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. C
18
H
36
C. C
17
H
33
COOH D. C
15
H
31
COOH
17. Tơ nilon-6,6 lµ:
A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit aminocaproic
C. Poliamit của axit ađipic vµ hexametilenđiamin
D. Polime của axit ađipic vµ etilenglicol
18. Polime điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Phenolformandehit B. Nilon-6,6

C. Tơ Capron D. Xenluloz Trinitrat
19. Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4);
Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn
gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B. (1), (4), (6). C. (3), (5), (7). D. (2), (4), (8).
20. Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Với dung dịch NaOH B. Với Cl
2
/as
C. Cộng H
2
D. Cộng dung dịch brôm
21. Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A. CH
2
CHCl B. CH
3
CH
2
Cl C.CH
3
CHCH
2
D. CH
2
CHCH
2
Cl
22. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và
của polisaccarit (C

6
H
10
O
5
)
n
có khối lượng phân tử 162000 đvC là:
A. 187; 100 B. 178; 1000 C. 278; 1000 D. 178; 2000
23. Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau:
A. CH
2
=CH−CH
3
B. CH
2
=CHOCOCH
3
C. CH
2
−CHCl D. CH
2
CH
2
24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna.
A, B, C là những chất nào.
A. CH
3
COOH,C
2

H
5
OH, CH
3
CHO.
B.C
6
H
12
O
6
(glucozơ), C
2
H
5
OH, CH
2
=CH− CH=CH
2
C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
COOH, HCOOH
D. CH
3

CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH.
25. Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo:
A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Thuỷ tinh hữu cơ D.Tất cả đều đúng
26. Có thể điều chế polipropylen từ monome sau:
A. CH
2
CHCH
3
B. CH
3
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
Cl D. CH
3
CHCl
2

CH
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HĨA HỌC 12 (Hữu Cơ) 23
27. Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (biết H=100%)
A. 31,5 B. 31,25 C.62,5 D. Kết quả khác
28. Polime bị thủy phân trong dd kiềm
A. Teflon B. Tơ Capron C. P.S D. PPF
29. Tơ nilon 6.6 là: A. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
B. Poliamit của axit ε aminocaproic
C. Polieste của axit adilic và etylen glycol
D. Hexacloxyclohexan;
30. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong
phân tử của loại tơ này:
A. 113; B. 133 C. 118 D. Kết quả khác
31. Cho các chất: I. Sợi bông ; II. Cao su buna; III. Protein; IV. Tinh bột.
Polime thiên nhiên là
A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
32. Cho các chất: (I) Nhựa Bakelit; (II) Poli etilen; (III) Tơ capron;
(IV) PVC. Polime tổng hợp là
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
33. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
5
–CO–]n có tên là :
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
34. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
6

–NH–CO–(CH
2
)
4
–CO–]n
có tên là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. nilon 6,6 D. Tơ dacron
35. Cho các chất: I. Tơ tằm; II. Tơ visco; III. Tơ capron; IV. Tơ nilon.
Tơ hóa học là:
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
36. Cho các chất: I. Sợi bông; II. Len; III. Tơ tằm; IV. Tơ axetat.
Tơ thiên nhiên là:
A. I , II , III B. I , II , IV C. II , III , IV D. I , II , III , IV
37. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây :
A. Vinyl clorua B. Stiren C. Metyl metacrilat D. Propilen
38. Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây :
A. NH
2
–(CH
2
)
3
–COOH B. NH
2
–(CH
2
)
4
–COOH
C. NH
2

–(CH
2
)
5
–COOH D. NH
2
–(CH
2
)
6
–COOH
39. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây :
A. Isopren B. Butadien–1,3 C. Butilen D. Propilen
40. Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp :
A. CH
3
–COO–CH
3
B. CH
3
–COOH C. CH
3
–CH=CH
2
D. C
6
H
6
41. Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây :
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HĨA HỌC 12 (Hữu Cơ) 24

A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
–CH=CH
2
C. C
6
H
5
–CH=CH
2
D. CH
2
=CH–CH=CH
2
42. Monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng: nA→[A’]
n
+nH
2
O
A. CH
2
OH–CH
2
–NH
2
B. HOOC–COOH

C. NH
2
–CH
2
–NH
2
D. NH
2
–CH
2
–COOH
43. Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH
2
)
6
–CO–]n có tên là :
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
44. Hợp chất có công thức cấu tạo [–O–(CH
2
)
2
–OOC–C
6
H
4
–CO–]
n
có tên
là: A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
45. Tơ visco là thuộc loại :

A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo
46. Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm :
A. Tơ nilon B. Tơ capron C. Tơ dacron D. Cả 3 loại
47. Trong sơ đồ sau: Rượu etylic →X → Cao su Buna; X là :
A. CH
2
= CH
2
B. CH≡CH
C. CH≡C-CH=CH
2
D. CH
2
= CH–CH = CH
2

48. Trong sơ đồ sau : Axetilen → X → Polime
thì X là : I/ CH
2
= CH
2
II/ CH
2
= CHCl
A. I , II đều đúng B. I , II đều sai
C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng
49. Trong c¸c lo¹i t¬ sau, t¬ nµo lµ t¬ tỉng hỵp:
A.T¬ nilon 6,6 B.T¬ t»m C.T¬ axªtat D.T¬ visc«
50. Trong sơ đồ sau : X → Y → cao su buna , thì X , Y lần lượt là :

(I) X là rượu etylic và Y là butadien–1,3
(II) X là vinyl axetilen và Y là butadien–1,3
A. I , II đều đúng B. I , II đều sai
C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng
51. Polime nào sau đây bền trong môi trường axit :
A. Poli etilen B. Poli stiren C. Poli vinyl clorua D. Cả 3 loại
52. Trong sơ đồ sau : X → Y → PE , thì X, Y lần lượt là :
(I)X là axetilen và Y là etilen (II) X là propan và Y là etilen
A. I , II đều đúng B. I , II đều sai
C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×