Sự điện li
Sự điện li
1/ Viết phơng trình điện li của những chất sau:(L u ý: chất điện li mạnh hay yếu).
H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
, HClO
4
, HClO, CH
3
COOH, NaOH, Ba(OH)
2
, CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
,
KClO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaHSO
4
, K
2
SO
3
, (CH
3
COO)
2
Cu, Na
3
PO
4
, CaBr
2
.
H
2
CO
3
, H
2
S, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
(biết các axit này chỉ phân li một phần và theo từng nấc).
2/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch có liên quan đến độ điện li
của các chất điện li:
Câu 1: Tính nồng độ mol/l của các ion K
+
và SO
4
2-
có trong 2 lít dung dịch chứa 17,4g K
2
SO
4
tan trong nớc.
Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các ion H
+
trong dung dịch HNO
3
10% (Biết D=1,054g/ml).
Câu 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít dung dịch
HNO
3
0,2M.
Câu 4: Tính thể tích dung dịch KOH 14% (D=1,128g/ml) có chứa số mol OH
-
bằng số mol OH
-
có trong
0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.
Câu 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch BaCl
2
2M và 300ml dung dịch KNO
3
0,5M. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch sau khi trộn.
Câu 6: Hoà tan 12,5gam CuSO
4
.5H
2
O vào một lợng nớc vừa đủ tạo thành 200ml dung dịch. Tính nồng độ
mol/l các ion có trong dung dịch.
Câu 7: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180ml dung dịch H
2
SO
4
3M để đợc dung dịch có
nồng độ mol/l ion H
+
là 4,5M.
Câu 8: Trộn lẫn 80ml dung dịch KOH 0,45M với 35ml dung dịch H
2
SO
4
0,8M thì thu đợc dung dịch D.
a/ Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch D.
b/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
1,2M cấn để trung hoà dung dịch D.
Câu 9: Cho 60ml dung dịch NaOH 8% (D = 1,109 g/ml) vào 50ml dung dịch HCl 10% (D=1,047 g/ml).
a/ Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
b/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu đợc (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể).
Câu 10: Trong dung dịch CH
3
COOH 1M độ điện li của axit này là 0,400%.
Trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M độ điện li của axit này là 0,126%.
Tính nồng độ ion H
+
, nồng độ ion CH
3
COO
-
và nồng độ phân tử CH
3
COOH trong mỗi dd?
Câu 11: Tính nồng độ mol/l ion H
+
trong các trờng hợp sau:
a/ Dung dịch CH
3
COOH 0,01M,
= 4,25%
b/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M,
= 1,34%
c/ Dung dịch CH
3
COOH 0,2M,
= 0,95%
d/ Dung dịch CH
3
COOH 1%, D = 1g/ml,
= 1%
Chơng I: sự điện li
Câu 1: Bảng dới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số các chất:
Dung dịch (I) (II) (III) (IV) (V)
pH 1 3 7 9 11
Dung dịch có thể phản ứng với Mg và NaOH là:
A. (I) và (IV) B. (II) và (V) C. (I) và (II) D. (III) và (IV)
Câu 2: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K
2
SO
4
tạo ra chất không tan. Chất X
là:
A. BaCl
2
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. Ba(OH)
2
Câu 3: Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO
3
)
2
. Chất A là:
A. HCl B. Na
2
SO
4
C. H
2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Câu 4: Các nguyên tố hoá học dới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nớc tạo ra dung dịch có
pH > 7.
A. Mg B. Cu C. Na D. S
Câu 5: Trong phản ứng ion hiđrosunfat với nớc: HSO
4
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
4
2-
. Nớc đóng vai trò:
A. Axit B. Bazơ C. Muối D. Môi trờng trơ
Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl B. CH
3
COOH C. CH
3
COONa D. H
3
PO
4
Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl và NaNO
3
B. HCl và AgNO
3
C. KOH và HCl D. NaHCO
3
và NaOH
Câu 8: Chọn phát biểu sai:
- 1 -
Sự điện li
A. Dung dịch (NH
4
)CO
3
là quỳ tím hoá xanh.
B. Dung dịch muối (CH
3
COO)
2
Zn có pH < 7
C. Dung dịch muối NaAlO
2
là quỳ tím hoá đỏ.
D. Trộn dung dịch FeCl
3
với dung dịch Na
2
CO
3
thấy sinh ra kết tủa và sủi bột khí.
Câu 9: Chọn phát biểu sai:
A. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7
B. Dung dịch muối NaHCO
3
có pH < 7
C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7
D. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7
Câu 10:Xét các dung dịch: X
1
:CH
3
COONa, X
2
:NH
4
Cl, X
3
: Na
2
CO
3
, X
4
: NaHSO
4
, X
5
: NaCl
Các dung dịch có
7pH
là:
A. X
2
, X
4
, X
5
B. X
2
, X
3
, X
4
, X
5
C. X
1
, X
3
, X
4
D. X
1
, X
3
, X
5
Câu 11: Các chất hay ion có tính axit là:
A. HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
B. CH
3
COO
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+
D. HSO
4
-
, NH
4
+
Câu 12: Các chất hay ion có tính bazơ là:
A. HSO
3
-
, CO
3
2-
, CH
3
COO
-
B. HSO
4
-
, Cl
-
, HCO
3
-
C. NH
4
+
, Na
+
, ZnO D. CO
3
2-
, NH
4
+
, Na
+
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân: NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, H
2
O, Na
+
, Al(H
2
O)
3+
theo thuyết Bron-stêt:
A. Axit là các tiểu phân NH
4
+
, Al(H
2
O)
3+
B. Bazơ là tiểu phân CO
3
2-
C. Trung tính là tiểu phân Na
+
D. Lỡng tính là tiểu phân H
2
O
Câu 14: Có 4 muối clorua của 4 kim loại: Cu, Zn, Fe(III) và Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 muối trên dung
dịch KOH d, rồi sau đó thêm tiếp NH
3
d thì thu đợc kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Các chất và ion nào là những chất lỡng tính?
A. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, HCO
3
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O D. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O, HCO
3
-
Câu 16: Các chất và ion nào là những chất trung tính?
A. Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O
C. Cl
-
, Na
+
D. Cl
-
, NH
4
+
, H
2
O
Câu 17: Cho các phản ứng (nếu có) sau:
(1). ZnSO
4
+ HCl (2). Mg + CuSO
4
(3). Cu + ZnSO
4
(4). Al(NO
3
)
3
+ Na
2
SO
4
(5). CuSO
4
+ H
2
S
Phản ứng nào không thể xảy ra đợc:
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. . (1), (3), (4) D. (5), (2), (3), (4)
Câu 18: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau:
A: {Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, SO
4
2-
} B: {Cl
-
, Ba
2+
, Ca
2+
, OH
-
}
C: {H
+
, K
+
, Na
+
, NO
3
-
} D: {K
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
}
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào không có phản ứng?
A. A + B B. B + C C. C + D D. D + A
Câu 19: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH
3
(1), NaOH (2), Ba(OH)
2
(3). pH của 3 dung dịch này đ-
ợc sắp xếp tăng dần theo dãy:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 20: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH
3
COOH (1), HCl (2), H
2
SO
4
(3). pH của 3 dung dịch này
đợc sắp xếp tăng dần theo dãy:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 21: Độ điện li ba dung dịch CH
3
COOH 0,1M (1), CH
3
COOH 0,001M (2) và HCl (3) đợc tăng dần theo
dãy nào sau đây:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 22: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. H
+
, NH
4
+
. HCO
3
-
B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
- 2 -
Sự điện li
C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3
-
E. Tất cả đều đúng
Câu 23: Ion CO
3
2-
không phản ứng với các ion nào sau đây?
A. Na
+
, NH
4
+
. K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+
C. H
+
,NH
4
+
, Na
+
, K
+
D. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
E. Tất cả đều sai
Câu 24: Tính nồng độ mol/l của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch CH
3
COOH 1,2M. Biết độ địên li
của axit
là 1,4%.
A. 0,0168M B. 0,012M C. 0,014M D. 0,14M
Câu 25: Độ điện li
của CH
3
COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch
này là:
A. 0,425M B. 0,0425M C. 0,85M D. 0,000425M
Câu 26: Trộn 150ml dung dịch MgCl
2
0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl
-
trong dung
dịch mới là:
A. 2M B. 1,5M C. 1,75M D. 1M
Câu 27: Hoà tan 14,28 gam Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200 gam H
2
O. Nồng độ % của dung dịch là: A. 2,08%
B. 2,47% C. 4,28% D. 5,68%
Câu 28: Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)
2
0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M thu đợc 200ml dung dịch
B. Nồng độ mol của muối BaCl
2
trong dung dịch B là:
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,17M D. 0,38M
Câu 29: Dung dịch chứa 0,063 gam HNO
3
trong 1 lít có độ pH là:
A. 3,13 B. 3 C. 2,7 D. 2,5
Câu 30: Cho hằng số axit của CH
3
COOH là 1,8. 10
-5
. pH của dung dịch CH
3
COOH 0,4M là: A. 0,4
B. 2,59 C. 4 D. 3,64
Câu 31: Pha thêm 40cm
3
nớc vào 10cm
3
dung dịch HCl có pH = 2 đợc một dung dịch mới có độ pH bằng:
A. 2,5 B. 2,7 C. 5,2 D. 3,5
Câu 32: Cho 150ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng
có pH bằng:
A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1
Câu 33: Cho 500ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,018M. Dung dịch sau
phản ứng có pH bằng:
A. 3 B. 2,7 C. 5 D. 4,6
Câu 34: Trộn 10ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M với 90ml H
2
O đợc 100ml dung dịch mới, pK
a
của
CH
3
COOH bằng 4,70. pH của dung dịch thu đợc là:
A. 1,16 B. 3,35 C. 2,67 D. 4,28
Câu 35: Một dd có chứa 2 cation Fe
2+
(0,1 mol); Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y mol). Khi
cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lợt là:
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,1
Câu 36: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dịch thu đợc
là:
A. 12,5 B. 9 C. 13 D. 14,2
Câu 37: Tính pH của các dung dịch sau:
a/ 100ml dung dịch X có hoà tan 2,24ml khí HCl (đktc)
b/ Dung dịch H
2
SO
4
0,0005M
c/ Dung dịch KOH 0,01M
d/ Dung dịch CH
3
COOH 0,01M (
= 4,25%)
e/ Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M đợc dd Y.
Câu 38: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 200ml dd có pH = 2 để đợc dd có pH = 1?
A. 0,018 B. 0,02 C. 0,1 D. Số khác
Câu 39: Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a (M) thu đợc dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,015
Câu 40: 40ml dung dịch NaOH 0,09M đợc pha loãng thành 100ml và thêm vào 300ml dung dịch HCl
0,1M. pH của dung dịch mới là:
A. 11,66 B. 12,38 C. 12,18 D. 9,57
Câu 41: Cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2 lít dd có pH = 1 để đợc dd có pH = 12?
A. 0,16 B. 0,4 C. 0,22 D. 0,2
Câu 42: Cho 1,8 lít H
2
O vào 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu đợc dung dịch có pH = 13. Giá trị
của a là:
- 3 -
Sự điện li
A. 0,5 B. 1 C. 1,2 D. 1,6
Câu 43: Cần trộn dung dịch A có pH = 3 với dung dịch B có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để đợc
dung dịch C có pH = 10?
A. V
A
= 4V
B
B. V
A
= 9V
B
C. 9V
A
= V
B
D. V
A
= V
B
Câu 44: Cho 400ml dung dịch A có pH = 1 tác dụng với dung dịch B có pH = 12 thu đợc dd C có pH = 3.
Thể tích dd B đã dùng là:
A. 3,24 lít B. 3,85 lít C. 3,6 lít D. 3,54 lít
Câu 45: Cho 0,02 mol H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc 500ml dung dịch A có pH = 2 và m
gam kết tủa. Tính m?
A. 4,1 B. 4 C. 4,66 D. 4,15
Câu 46: Tính tỉ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5 lít dung dịch có pH = 9?
A. 120 lần B. 100 lần C. 80 lần D. 60 lần
Câu 47: Có dung dịch H
2
SO
4
với pH = 1,0. Khi rót từ từ 50ml dung dịch KOH 0,1M vào 50ml dung dịch
trên. Nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc là:
A. 0,005M B. 0,003M C. 0,25M D. 0,025M
Câu 48: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nớc (V
2
) so với thể tích ban đầu (V
1
) để pha loãng dung dịch có
pH = 3 thành dung dịch có pH = 4?
A. V
2
= 9V
1
B. V
1
=
3
1
V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
= 3V
2
Câu 49: Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V
1
) cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V
2
) nh thế nào để đợc
dung dịch có pH = 8?
A. 1/10 B. 2/9 C. 9/11/07 D. 3/8
Câu 50: Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thu đợc:
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
E. Không xác định đợc vì a không xác định.
Câu 51: Cho a mol Cl
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. pH của dung dịch thu đợc:
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
Câu 52: Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1. Dung dịch thu đợc sau
phản ứng là:
A. D axit B. D bazơ C. Trung tính D. Không xác định đợc
Câu 53: Một axit yếu đơn bậc có độ điện li K = 10
-5
. Tính độ điện li khi nồng độ của axit là 0,1M.
A. 0,1 B. 0,01 C. 1 D. 0,001
Câu 54: Biết hằng số điện li K
HCN
là 7. 10
-10
. Độ điện li của axit xianhiđric HCN trong dung dịch 0,05M là:
A. 0,09% B. 0,009% C. 0,18% D. 0,0018%
Câu 55: Cho dung dịch axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là K
a
=2,1.10
-4
. Tính nồng độ
mol/l của ion H
3
O
+
.
Câu 56: Cho dd axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là K
a
=2,1.10
-4
. Tính độ điện li
.
Câu 57: Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH
4
Cl 0,1M và NH
3
0,1M, biết hằng số phân li của NH
4
+
là 5.10
-10
.
Hãy tính pH của dung dịch này.
Câu 58: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 (dung dịch A)
Dung dịch HCl có pH = 1 (dung dịch B)
a/ Tính C
M
dung dịch A và dung dịch B
b/ Trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. Xác định nồng độ mol/l các chất có trong dung
dịch tạo ra và tìm pH của dung dịch này. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 59: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau dới dạng phân tử và ion:
1/ NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
; 2/ KH
2
PO
4
+ Ba(OH)
2
3/ HCl + Ba(HCO
3
)
2
; 4/ HNO
3
+ Na
2
CO
3
5/ Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH ; 6/ NaAlO
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
7/ K
2
S + Al
2
(SO
4
)
3
; 8/ NaHCO
3
+ KOH
9/ KOH + (NH
4
)
4
CO
3
; 10/ KAlO
2
+ NaHS + H
2
O
Câu 60: Cho các dung dịch muối sau, mỗi dung dịch có hoà tan một trong các dung dịch muối: Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
, K
2
S, Fe
2
(SO
4
)
3
, KNO
3
, BaCl
2
. Viết phơng trình điện li và thuỷ phân cho mỗi muối. So
sánh pH của mỗi dung dịch với 7.
Câu 61: Cho dung dịch A hoà tan Al
2
(SO
4
)
3
, dung dịch B có hoà tan Na
2
S.
a/ So sánh độ pH của mỗi dung dịch với 7.
- 4 -
Sự điện li
b/ Trộn lẫn 2 dung dịch trên thấy có khí bay ra và có kết tủa trắng tạo thành. Giải thích bằng phơng
trình phản ứng.
Câu 62: Cho dung dịch X hoà tan Na
2
CO
3
, dung dịch B có hoà tan Fe(NO
3
)
3
.
a/ So sánh độ pH của mỗi dung dịch với 7.
b/ Trộn lẫn 2 dung dịch trên quan sát thấy hiện tợng gì? Giải thích?
Câu 63: Một dung dịch A có chứa NaHCO
3
0,05M, K
2
CO
3
0,25M, NH
4
)
2
CO
3
0,1M. Hoà tan vào A 52,7
gam hỗn hợp rắn B gồm 2 chất BaCl
2
và CaCl
2
, khuấy kĩ dung dịch thì thấy tạo thành 49,4 gam kết tủa X.
lọc tách kết tủa X, còn lại 1 lít dung dịch Y.
a/ Tính thành phần % khối lợng các chất trong X.
b/ Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y.
- 5 -