Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài tập sự điện li 05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 5 trang )

Sự điện li
Sự điện li
1/ Viết phơng trình điện li của những chất sau:(L u ý: chất điện li mạnh hay yếu).
H
2
SO
4
, HCl, HNO
3
, HClO
4
, HClO, CH
3
COOH, NaOH, Ba(OH)
2
, CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Al(NO
3
)
3
,
KClO
3
, (NH


4
)
2
SO
4
, NaHSO
4
, K
2
SO
3
, (CH
3
COO)
2
Cu, Na
3
PO
4
, CaBr
2
.
H
2
CO
3
, H
2
S, H
2

SO
3
, H
3
PO
4
(biết các axit này chỉ phân li một phần và theo từng nấc).
2/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch có liên quan đến độ điện li

của các chất điện li:
Câu 1: Tính nồng độ mol/l của các ion K
+
và SO
4
2-
có trong 2 lít dung dịch chứa 17,4g K
2
SO
4
tan trong nớc.
Câu 2: Tính nồng độ mol/l của các ion H
+
trong dung dịch HNO
3
10% (Biết D=1,054g/ml).
Câu 3: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M có chứa số mol H
+
bằng số mol H
+
có trong 0,3 lít dung dịch

HNO
3
0,2M.
Câu 4: Tính thể tích dung dịch KOH 14% (D=1,128g/ml) có chứa số mol OH
-
bằng số mol OH
-
có trong
0,2 lít dung dịch NaOH 0,5M.
Câu 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch BaCl
2
2M và 300ml dung dịch KNO
3
0,5M. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch sau khi trộn.
Câu 6: Hoà tan 12,5gam CuSO
4
.5H
2
O vào một lợng nớc vừa đủ tạo thành 200ml dung dịch. Tính nồng độ
mol/l các ion có trong dung dịch.
Câu 7: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M trộn với 180ml dung dịch H
2
SO
4
3M để đợc dung dịch có
nồng độ mol/l ion H
+
là 4,5M.

Câu 8: Trộn lẫn 80ml dung dịch KOH 0,45M với 35ml dung dịch H
2
SO
4
0,8M thì thu đợc dung dịch D.
a/ Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch D.
b/ Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
1,2M cấn để trung hoà dung dịch D.
Câu 9: Cho 60ml dung dịch NaOH 8% (D = 1,109 g/ml) vào 50ml dung dịch HCl 10% (D=1,047 g/ml).
a/ Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
b/ Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu đợc (cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể).
Câu 10: Trong dung dịch CH
3
COOH 1M độ điện li của axit này là 0,400%.
Trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M độ điện li của axit này là 0,126%.
Tính nồng độ ion H
+
, nồng độ ion CH
3
COO
-
và nồng độ phân tử CH
3
COOH trong mỗi dd?
Câu 11: Tính nồng độ mol/l ion H
+

trong các trờng hợp sau:
a/ Dung dịch CH
3
COOH 0,01M,

= 4,25%
b/ Dung dịch CH
3
COOH 0,1M,

= 1,34%
c/ Dung dịch CH
3
COOH 0,2M,

= 0,95%
d/ Dung dịch CH
3
COOH 1%, D = 1g/ml,

= 1%
Chơng I: sự điện li
Câu 1: Bảng dới đây cho biết giá trị pH của dung dịch một số các chất:
Dung dịch (I) (II) (III) (IV) (V)
pH 1 3 7 9 11
Dung dịch có thể phản ứng với Mg và NaOH là:
A. (I) và (IV) B. (II) và (V) C. (I) và (II) D. (III) và (IV)
Câu 2: Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi tác dụng với dung dịch K
2
SO

4
tạo ra chất không tan. Chất X
là:
A. BaCl
2
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. Ba(OH)
2
Câu 3: Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ba(NO
3
)
2
. Chất A là:
A. HCl B. Na
2
SO
4
C. H
2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Câu 4: Các nguyên tố hoá học dới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nớc tạo ra dung dịch có
pH > 7.
A. Mg B. Cu C. Na D. S
Câu 5: Trong phản ứng ion hiđrosunfat với nớc: HSO

4
-
+ H
2
O H
3
O
+
+ SO
4
2-
. Nớc đóng vai trò:
A. Axit B. Bazơ C. Muối D. Môi trờng trơ
Câu 6: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl B. CH
3
COOH C. CH
3
COONa D. H
3
PO
4
Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl và NaNO
3
B. HCl và AgNO
3
C. KOH và HCl D. NaHCO
3
và NaOH

Câu 8: Chọn phát biểu sai:
- 1 -
Sự điện li
A. Dung dịch (NH
4
)CO
3
là quỳ tím hoá xanh.
B. Dung dịch muối (CH
3
COO)
2
Zn có pH < 7
C. Dung dịch muối NaAlO
2
là quỳ tím hoá đỏ.
D. Trộn dung dịch FeCl
3
với dung dịch Na
2
CO
3
thấy sinh ra kết tủa và sủi bột khí.
Câu 9: Chọn phát biểu sai:
A. Dung dịch muối CH
3
COOK có pH > 7
B. Dung dịch muối NaHCO
3
có pH < 7

C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7
D. Dung dịch muối Na
2
SO
4
có pH = 7
Câu 10:Xét các dung dịch: X
1
:CH
3
COONa, X
2
:NH
4
Cl, X
3
: Na
2
CO
3
, X
4
: NaHSO
4
, X
5
: NaCl
Các dung dịch có

7pH
là:
A. X
2
, X
4
, X
5
B. X
2
, X
3
, X
4
, X
5
C. X
1
, X
3
, X
4
D. X
1
, X
3
, X
5
Câu 11: Các chất hay ion có tính axit là:
A. HSO

4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
B. CH
3
COO
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
, NH
4
+
D. HSO
4

-
, NH
4
+
Câu 12: Các chất hay ion có tính bazơ là:
A. HSO
3
-
, CO
3
2-
, CH
3
COO
-
B. HSO
4
-
, Cl
-
, HCO
3
-
C. NH
4
+
, Na
+
, ZnO D. CO
3

2-
, NH
4
+
, Na
+
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
Trong các tiểu phân: NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, H
2
O, Na
+
, Al(H
2
O)
3+
theo thuyết Bron-stêt:
A. Axit là các tiểu phân NH
4
+
, Al(H
2

O)
3+
B. Bazơ là tiểu phân CO
3
2-
C. Trung tính là tiểu phân Na
+
D. Lỡng tính là tiểu phân H
2
O
Câu 14: Có 4 muối clorua của 4 kim loại: Cu, Zn, Fe(III) và Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 muối trên dung
dịch KOH d, rồi sau đó thêm tiếp NH
3
d thì thu đợc kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Các chất và ion nào là những chất lỡng tính?
A. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-

, HCO
3
-
C. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O D. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O, HCO
3
-
Câu 16: Các chất và ion nào là những chất trung tính?
A. Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2

O
3
, H
2
O
C. Cl
-
, Na
+
D. Cl
-
, NH
4
+
, H
2
O
Câu 17: Cho các phản ứng (nếu có) sau:
(1). ZnSO
4
+ HCl (2). Mg + CuSO
4

(3). Cu + ZnSO
4
(4). Al(NO
3
)
3
+ Na

2
SO
4

(5). CuSO
4
+ H
2
S
Phản ứng nào không thể xảy ra đợc:
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (5) C. . (1), (3), (4) D. (5), (2), (3), (4)
Câu 18: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau:
A: {Cl
-
, NH
4
+
, Na
+
, SO
4
2-
} B: {Cl
-
, Ba
2+
, Ca
2+
, OH
-

}
C: {H
+
, K
+
, Na
+
, NO
3
-
} D: {K
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
}
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào không có phản ứng?
A. A + B B. B + C C. C + D D. D + A
Câu 19: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NH
3
(1), NaOH (2), Ba(OH)
2
(3). pH của 3 dung dịch này đ-
ợc sắp xếp tăng dần theo dãy:

A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 20: Ba dung dịch có cùng nồng độ mol/l: CH
3
COOH (1), HCl (2), H
2
SO
4
(3). pH của 3 dung dịch này
đợc sắp xếp tăng dần theo dãy:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 21: Độ điện li ba dung dịch CH
3
COOH 0,1M (1), CH
3
COOH 0,001M (2) và HCl (3) đợc tăng dần theo
dãy nào sau đây:
A. (3) < (2) < (1) B. (2) < (3) < (1) C. (1) < (2) < (3) D. (3) < (1) < (2)
Câu 22: Ion OH
-
có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A. H
+
, NH
4
+
. HCO
3
-
B. Cu
2+

, Mg
2+
, Al
3+
- 2 -
Sự điện li
C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
D. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3
-
E. Tất cả đều đúng
Câu 23: Ion CO
3
2-

không phản ứng với các ion nào sau đây?
A. Na
+
, NH
4

+
. K
+
B. Ca
2+
, Mg
2+
C. H
+
,NH
4
+
, Na
+
, K
+
D. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
E. Tất cả đều sai
Câu 24: Tính nồng độ mol/l của ion CH
3
COO
-

trong dung dịch CH
3
COOH 1,2M. Biết độ địên li

của axit
là 1,4%.
A. 0,0168M B. 0,012M C. 0,014M D. 0,14M
Câu 25: Độ điện li

của CH
3
COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch
này là:
A. 0,425M B. 0,0425M C. 0,85M D. 0,000425M
Câu 26: Trộn 150ml dung dịch MgCl
2
0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl
-
trong dung
dịch mới là:
A. 2M B. 1,5M C. 1,75M D. 1M
Câu 27: Hoà tan 14,28 gam Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200 gam H

2
O. Nồng độ % của dung dịch là: A. 2,08%
B. 2,47% C. 4,28% D. 5,68%
Câu 28: Trộn 50ml dung dịch Ba(OH)
2
0,04M với 150ml dung dịch HCl 0,06M thu đợc 200ml dung dịch
B. Nồng độ mol của muối BaCl
2
trong dung dịch B là:
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,17M D. 0,38M
Câu 29: Dung dịch chứa 0,063 gam HNO
3
trong 1 lít có độ pH là:
A. 3,13 B. 3 C. 2,7 D. 2,5
Câu 30: Cho hằng số axit của CH
3
COOH là 1,8. 10
-5
. pH của dung dịch CH
3
COOH 0,4M là: A. 0,4
B. 2,59 C. 4 D. 3,64
Câu 31: Pha thêm 40cm
3
nớc vào 10cm
3
dung dịch HCl có pH = 2 đợc một dung dịch mới có độ pH bằng:
A. 2,5 B. 2,7 C. 5,2 D. 3,5
Câu 32: Cho 150ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 5,6M. Dung dịch sau phản ứng
có pH bằng:

A. 1,9 B. 4,1 C. 4,9 D. 1
Câu 33: Cho 500ml dung dịch HCl 0,02M tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 0,018M. Dung dịch sau
phản ứng có pH bằng:
A. 3 B. 2,7 C. 5 D. 4,6
Câu 34: Trộn 10ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M với 90ml H
2
O đợc 100ml dung dịch mới, pK
a
của
CH
3
COOH bằng 4,70. pH của dung dịch thu đợc là:
A. 1,16 B. 3,35 C. 2,67 D. 4,28
Câu 35: Một dd có chứa 2 cation Fe
2+
(0,1 mol); Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO
4
2-
(y mol). Khi
cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lợt là:
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,1
Câu 36: Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dịch thu đợc

là:
A. 12,5 B. 9 C. 13 D. 14,2
Câu 37: Tính pH của các dung dịch sau:
a/ 100ml dung dịch X có hoà tan 2,24ml khí HCl (đktc)
b/ Dung dịch H
2
SO
4
0,0005M
c/ Dung dịch KOH 0,01M
d/ Dung dịch CH
3
COOH 0,01M (

= 4,25%)
e/ Trộn lẫn 50ml dd HCl 0,12M với 50ml dd NaOH 0,1M đợc dd Y.
Câu 38: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 200ml dd có pH = 2 để đợc dd có pH = 1?
A. 0,018 B. 0,02 C. 0,1 D. Số khác
Câu 39: Trộn lẫn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a (M) thu đợc dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,015
Câu 40: 40ml dung dịch NaOH 0,09M đợc pha loãng thành 100ml và thêm vào 300ml dung dịch HCl
0,1M. pH của dung dịch mới là:
A. 11,66 B. 12,38 C. 12,18 D. 9,57
Câu 41: Cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2 lít dd có pH = 1 để đợc dd có pH = 12?
A. 0,16 B. 0,4 C. 0,22 D. 0,2
Câu 42: Cho 1,8 lít H
2

O vào 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu đợc dung dịch có pH = 13. Giá trị
của a là:
- 3 -
Sự điện li
A. 0,5 B. 1 C. 1,2 D. 1,6
Câu 43: Cần trộn dung dịch A có pH = 3 với dung dịch B có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để đợc
dung dịch C có pH = 10?
A. V
A
= 4V
B
B. V
A
= 9V
B
C. 9V
A
= V
B
D. V
A
= V
B
Câu 44: Cho 400ml dung dịch A có pH = 1 tác dụng với dung dịch B có pH = 12 thu đợc dd C có pH = 3.
Thể tích dd B đã dùng là:
A. 3,24 lít B. 3,85 lít C. 3,6 lít D. 3,54 lít
Câu 45: Cho 0,02 mol H
2
SO
4

tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc 500ml dung dịch A có pH = 2 và m
gam kết tủa. Tính m?
A. 4,1 B. 4 C. 4,66 D. 4,15
Câu 46: Tính tỉ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5 lít dung dịch có pH = 9?
A. 120 lần B. 100 lần C. 80 lần D. 60 lần
Câu 47: Có dung dịch H
2
SO
4
với pH = 1,0. Khi rót từ từ 50ml dung dịch KOH 0,1M vào 50ml dung dịch
trên. Nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc là:
A. 0,005M B. 0,003M C. 0,25M D. 0,025M
Câu 48: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nớc (V
2
) so với thể tích ban đầu (V
1
) để pha loãng dung dịch có
pH = 3 thành dung dịch có pH = 4?
A. V
2
= 9V
1
B. V
1
=
3
1
V

2
C. V
1
= V
2
D. V
1
= 3V
2
Câu 49: Phải lấy dung dịch HCl có pH = 5 (V
1
) cho vào dung dịch KOH có pH = 9 (V
2
) nh thế nào để đợc
dung dịch có pH = 8?
A. 1/10 B. 2/9 C. 9/11/07 D. 3/8
Câu 50: Cho a mol NO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thu đợc:
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
E. Không xác định đợc vì a không xác định.
Câu 51: Cho a mol Cl
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. pH của dung dịch thu đợc:
A. 7 B. 0 C. >7 D. <7
Câu 52: Cho 100ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1. Dung dịch thu đợc sau

phản ứng là:
A. D axit B. D bazơ C. Trung tính D. Không xác định đợc
Câu 53: Một axit yếu đơn bậc có độ điện li K = 10
-5
. Tính độ điện li khi nồng độ của axit là 0,1M.
A. 0,1 B. 0,01 C. 1 D. 0,001
Câu 54: Biết hằng số điện li K
HCN
là 7. 10
-10
. Độ điện li của axit xianhiđric HCN trong dung dịch 0,05M là:
A. 0,09% B. 0,009% C. 0,18% D. 0,0018%
Câu 55: Cho dung dịch axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là K
a
=2,1.10
-4
. Tính nồng độ
mol/l của ion H
3
O
+
.
Câu 56: Cho dd axit HCOOH 0,2M. Biết hằng số phân li của axit này là K
a
=2,1.10
-4
. Tính độ điện li

.
Câu 57: Cho dung dịch hỗn hợp gồm NH

4
Cl 0,1M và NH
3
0,1M, biết hằng số phân li của NH
4
+
là 5.10
-10
.
Hãy tính pH của dung dịch này.
Câu 58: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 (dung dịch A)
Dung dịch HCl có pH = 1 (dung dịch B)
a/ Tính C
M
dung dịch A và dung dịch B
b/ Trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. Xác định nồng độ mol/l các chất có trong dung
dịch tạo ra và tìm pH của dung dịch này. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 59: Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau dới dạng phân tử và ion:
1/ NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
; 2/ KH
2
PO
4
+ Ba(OH)
2


3/ HCl + Ba(HCO
3
)
2
; 4/ HNO
3
+ Na
2
CO
3

5/ Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH ; 6/ NaAlO
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
7/ K
2
S + Al
2
(SO

4
)
3
; 8/ NaHCO
3
+ KOH
9/ KOH + (NH
4
)
4
CO
3
; 10/ KAlO
2
+ NaHS + H
2
O
Câu 60: Cho các dung dịch muối sau, mỗi dung dịch có hoà tan một trong các dung dịch muối: Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3

, K
2
S, Fe
2
(SO
4
)
3
, KNO
3
, BaCl
2
. Viết phơng trình điện li và thuỷ phân cho mỗi muối. So
sánh pH của mỗi dung dịch với 7.
Câu 61: Cho dung dịch A hoà tan Al
2
(SO
4
)
3
, dung dịch B có hoà tan Na
2
S.
a/ So sánh độ pH của mỗi dung dịch với 7.
- 4 -
Sự điện li
b/ Trộn lẫn 2 dung dịch trên thấy có khí bay ra và có kết tủa trắng tạo thành. Giải thích bằng phơng
trình phản ứng.
Câu 62: Cho dung dịch X hoà tan Na
2

CO
3
, dung dịch B có hoà tan Fe(NO
3
)
3
.
a/ So sánh độ pH của mỗi dung dịch với 7.
b/ Trộn lẫn 2 dung dịch trên quan sát thấy hiện tợng gì? Giải thích?
Câu 63: Một dung dịch A có chứa NaHCO
3
0,05M, K
2
CO
3
0,25M, NH
4
)
2
CO
3
0,1M. Hoà tan vào A 52,7
gam hỗn hợp rắn B gồm 2 chất BaCl
2
và CaCl
2
, khuấy kĩ dung dịch thì thấy tạo thành 49,4 gam kết tủa X.
lọc tách kết tủa X, còn lại 1 lít dung dịch Y.
a/ Tính thành phần % khối lợng các chất trong X.
b/ Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y.

- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×