Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập sự điện li 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.33 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DUNG DỊCH SỰ ĐIỆN LY
Câu 1. Trong các chất sau đây: Natri hidroxit, đường saccarozơ, axít clohidric, đồng sunfat, benzen,
bari clorua, etanol. Số chất điện li và không điện li tương ứng bằng:
a) 3 và 4 b) 4 và 3 c) 2 và 5 d) 5 và 2
Câu 2. Dãy nào trong các chất dưới đây gồm toàn các chất điện li mạnh:
a) NaOH, H
2
SO
4
, KCl, CuCl
2
, AgCl b) H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, KOH, LiOH
c) HCl, HI, CuSO
4
, Ba(OH)
2
, Ag
2
NO


3
d) H
2
S, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, Fe(OH)
3
, CH
3
COOH
Câu 3. Độ điện li α của một chất điện li có thể biểu thị toán học bằng công thức:
a) α = n.N b) α = n.N.100% c) α =
n
N
.100% d) α =
N
n
.100%
Trong đó: n là số mol chất bị phân li ra ion
Câu 4. Độ điện li α của một axit đơn chức trong dung dịch có nồng độ 0,2 mol/l bằng 0,15 (15%).
Khối lượng ion H
+
trong 2 lít dung dịch là: (bỏ qua sự điện li của nước)
a) 6g b) 0,6g c) 0,06g d) 60g

Bài 5. Có 300ml dung dịch axit CH
3
COOH 0,2M (K
a
= 1,8.10
-5
). Nếu muốn độ điện li tăng gấp đôi thì
số ml nước cần phải thêm vào là:
A. 790ml B. 820ml C. 850ml D. Kết quả khác
Bài 6. Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013mol/l. Độ điện li của axit ở nồng
độ đó là:
A. 2,3% B. 1,3% C. 1,2% D. 1,32%
Bài 7. Một dung dịch CH
3
COOH 0,1M có độ điện li α là 1,32%. Hằng số phân li của axit là bao nhiêu
(trong các số cho dưới đây)?
A. 1,78.10
-5
B. 1,75.10
-5
C. 1,74.10
-5
D. 1,77.10
-5
Bài 8. Cho dung dịch HNO
2

0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10
-4
. Nồng
độ của ion H
+
(ion/l) trong dung dịch là:
A. 7,07.10
-3
B. 7,07.10-
2
C. 7,5.10
-3
D. 8,9.10
-3
Bài 9. Biết hằng số điện li K
HCN
= 7.10
-10
, độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là:
A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026%
Bài 10. Axit CH
3
COOH có K
CH3COOH
= 1,8.10
-5
, độ điện li α của axit axit CH
3
COOH trong dung dịch
0,1M là:

A. 1,43% B. 1,36% C. 1,35% D. 1,34%
Bài 11. Trong 1 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01M có 6,26.10
21
phân tử chưa phân li và ion. Biết số
Avogadro là 6,023.10
23
. Độ điện li α có giá trị là:
A. 3,93% B. 3,39% C. 3,99% D. 4,89%
Bài 12. Theo định nghĩa axít – bazơ của Bron – stet, hãy xét các chất và ion sau:
1. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính axít ?
a) HSO
4
-
, NH
4
+
, HCO
3
-
b) NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO

-
c) ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
-
d) HSO
4
-
, NH
4
+
, H
3
O
+
2. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất có tính bazơ ?
a) CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, S
2
-
b) NH

4
+
, Na
+
, ZnO c) Cl
-
, Al
2
O
3
, HCO
3
-
d) H
2
O, HSO
4
-
, H
3
O
+
3. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất lưỡng tính ?
a) Al
2
O
3
, HSO
4
-

, CO
3
2-
b) Na
+
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
c) HCO
3
-
, ZnO, H
2
O d) H
3
O
+
, S
2-
, Cl
-
4. Dãy nào sau đây chỉ gồm những chất trung tính ?
a) Al
2
O
3

, HSO
4
-
, H
2
O b) SO
4
2-
, Na
+
, Cl
-
c) HCO
3
-
, ZnO, NH
4
+
d) H
3
O
+
, CH
3
COO
-
, CO
3
2-
Bài 13. Cho các axit sau :

(1) H
3
PO
4
(K
a
= 7,6.10
-3
) (2) HOCl (K
a
= 5,10
-8
). (3) CH
3
COOH (K
a
= 1,8.10
-5
). (4) HSO
4
-
(K
a
= 10
-2
).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Bi 14. Cho cỏc dung dch c ỏnh s th t nh sau:
1. KCl. 2. Na

2
CO
3
. 3. CuSO
4
. 4. CH
3
COOH. 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl. 7. NaBr. 8. K
2
S.
Chn phng ỏn trong ú dung dch cú pH < 7.
A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6.
Bi 15. Có các dung dịch CH
3
COOK (1); NaHSO
4
(2); Na
2
S (3); NaCl (4); C
6
H
5

ON (5); K
2
SO
4
(6);
Cu(NO
3
)
2
. Các dung dịch có PH >7 là:
A. 1,2,4,5 B. 1,3,5 C. 4,5,6,7 D. Tất cả
Bi 16. Dung dịch A chứa các ion NH
4
+
, SO
4
2
, Cl
-
. Cho 0,5lít dung dịch A tác dụng với dung dịch
NaOH d thu 8,96l khí đktc. Cho 0,5lít dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl
2
d thu đợc 23,3g kết
tủa. Cô cạn dung dịch A đợc m(g) muối khan. Tính m.
A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g
Bi 17:Dung dịch X chứa 0,03 mol Fe
3+
, 0,04mol NH
4
+

0,09mol,Cl
-
, 0,02mol SO
4
2-
.Muốn thu đợc dung
dịch X phải hoà tan vào nớc những muối nào? bao nhiêu mol?
A.NH
4
Cl 1,32g, (NH
4
)
2
SO
4
1,32g, FeCl
3
4,4875g B. (NH
4
)
2
SO
4
2,64g, NH
4
Cl1,32g, FeCl
3
3,545g
C. (NH
4

)
2
SO
4
2,64g, FeCl
3
4,875g D.Kết quả khác
Bi 18. Thờm t t 100g dung dch H
2
SO
4
98% vo nc v iu chnh c 1 lớt dung dch X.
Nng mol ca ion H
+
trong dung dch l:
A. 2M B. 2,5M C. 1,5M D. Kt qu khỏc
Bi 19. Hoà tan 25g CuSO
4
5H
2
O vào nớc cất đợc 500ml dung dịch A. Đánh giá PH gần đúng của A và
C
M
dung dịch A thu đợc.
A. > 8 và 0,2M B.< 7 và 0,02M C. <7 và 0,2M D. = 7 và 0,02M
Bi 20. Cho hn hp X gm K
2
SO
4
v KNO

3
tỏc dng vi dung dch Ba(NO
3
)
2
13,08% va thu c
kt ta Y v dung dch Z cú nng l 22,52%. Phn trm khi lng K
2
SO
4
trong hn hp X l :
A. 16,07% B. 30,10% C. 36,48% D. 63,27%
Bi 21.Cho Zn tỏc dng va vi dung dch H
2
SO
4
16% hay dung dch HCl a% u thu c dung
dch mui cú nng % bng nhau. Giỏ tr ca a l :
A. 13,42 B. 16,52 C. 14,38 D. 10,68
Bi 22. Hũa tan Mg vo dung dch hn hp HCl 7,3% v H
2
SO
4
9,8% va d thu c dung dch hn
hp 2 mui cú tng nng % ca 2 mui l :
A. 20,59% B. 16,84% C. 14,86% D. khụng xỏc nh c
Bi 23. Dung dịch A chứa các ion NH
4
+
, SO

4
2
, Cl
-
. Cho 0,5lít dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
d thu 8,96l khí đktc. Cho 0,5lít dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl
2
d thu đợc 23,3g kết tủa. Cô
cạn dung dịch A đợc m(g) muối khan. Tính m.
A. 23,1g B. 23,9g C. 22,9g D. 23,5g
Bi 24. Rút 200 gam dung dch Na
2
CO
3
5,3% vo m gam dung dch Ca(NO
3
)
2
8,2% thu c kt ta
v 314 gam dung dch X. Nng % ca NaNO
3
trong dung dch X l
A. 2,168 B. 3,546 C. 4,684 D. 3,248

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×