Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Đặc điểm kinh tế - xã hội Việt Nam 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 9 trang )


1
ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Người soạn: Trần Thị Hồng Sa

2
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
3.1. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ
3.1. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ
* Việt Nam là nước đông dân,
có nhiều thành phần dân tộc
- Năm 1/4/2009, dân số nước
ta là 85.789.573 triệu người,
thứ 3 Đông Nam Á, 13 trên thế
giới  Thuận lợi, khó khăn gì?
- Có 54 dân tộc, đông nhất là
người Kinh (86,2%)  đoàn
kết tạo nên sức mạnh dân tộc,
đa dạng văn hoá… nhưng vẫn
còn chênh lệch về trình độ phát
triển kinh tế.

3
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
* Dân số tăng nhanh, dân số trẻ
- Mỗi năm dân số tăng thêm 1 triệu người  Sức ép lên phát triển kinh
tế, bảo vệ tài nguyên môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Dân số từ 15 – 59 tuổi chiếm >65% dân số (2007)  Lực lượng
lao động trẻ, năng động, nhưng khó khăn trong giải quyết việc làm.
1960 1970
1979


1989 1999 2009
3%
2,8% 2,1%
1,7%
1,2%
Sơ đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số từ 1960 - 2009
Năm
Tỷ trọng từng nhóm tuổi trong tổng số dân (%)
0-14 15-59 60+
1979
1989
1999
2007
42,55
39,00
33,48
25,51
50,49
54,00
58,41
65,04
6,96
7,00
8,11
9,45

4
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
* Sự phân bố dân cư không đều:
Mật độ dân số: 260 người/km

2
(2008)
 phân bố không đều:
- giữa đồng bằng – miền núi: Đồng
bằng: 1/4 diện tích – chiếm 3/4 dân
số.
- giữa nông thôn và thành thị: dân số
thành thị chiếm 29,6%, dân số nông
thôn chiếm 70,4% (năm 2009).
Khu vực Đông Nam Bộ có dân số
thành thị chiếm 57,1%.
Tại đồng bằng Sông Hồng, dân số
thành thị chiến 29,2%.

5
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
3.2. ĐẶC ĐIỂM CÁC NGÀNH KINH TẾ
3.2. ĐẶC ĐIỂM CÁC NGÀNH KINH TẾ
* Nông nghiệp:
Nền nông nghiệp
nhiệt đới.
- Các cây trồng và vật nuôi được
phân bố phù hợp hơn với các vùng
sinh thái;
- Cơ cấu mùa vụ, giống có nhiều
thay đổi;
- Tính mùa vụ được khai thác tốt
hơn;
- Đẩy mạnh xuất khẩu các sản
phẩm của nền nông nghiệp nhiệt

đới
- Khó khăn: Thiên tai, dịch bệnh,
xói mòn đất

6
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM

Các mặt hàng nông nghiệp xuất khẩu chính

7
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
* Công nghiệp
+ Cơ cấu CN gồm 29
ngành thuộc 3 nhóm: CN
khai thác, CN chế biến,
CN sản xuất, phân phối
điện, nước, khí đốt.
+ Cơ cấu ngành có sự
chuyển dịch rõ rệt: Tăng
tỷ trọng nhóm ngành CN
chế biến; Giảm tỷ trọng
nhóm ngành CN khai thác
và công nghiệp sản xuất,
phân phối điện, khí đốt,
nước.

8
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM
+ Các hướng phát triển:
- Xây dựng cơ cấu linh hoạt, phù hợp vói điều kiện VN, thích ứng

với nền kinh tế thế giới;
- Đẩy mạnh phát triển các ngành mũi nhọn và trọng điểm, đưa
công nghiệp điện năng đi trước một bước;
- Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị, công nghệ.
+ Các nhóm ngành CN trọng điểm:
- Đối với nhóm ngành có lợi thế cạnh trạnh: Dệt may; Cơ khí đóng
tàu; Điện tử; Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
- Đối với nhóm ngành tư liệu sản xuất: Điện; Dầu khí; Ngành thép;
Hoá chất cơ bản; Xi măng…
- Đối với nhóm công nghiệp tiềm năng: sản xuất linh kiện điện tử,
phần mềm, hoá dược, hoá mỹ phẩm, chất tẩy, cơ khí chế tạo…

9
3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM

Các sản phẩm ngành công nghiệp

×