NỘI DUNG ÔN TẬP KT HỌC KỲ II. LÝ 11CB _ 2009-2010
* Nội dung : Từ bài : 19 đến bài 34.
* Hình thức thi trắc nghiệm (30 câu) , thời gian làm bài 60 phút.
Bài 19: TỪ TRƯỜNG
- khái niệm từ trường và đường sức từ
- quy tắc xác định chiều và tính chất của đường sức từ
Bài 20: LỰC TỪ VÀ CẢM ỨNG TỪ
- Hiểu rõ cảm ứng từ
B
r
và đơn vị - Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện:
.sinF BIl
α
=
* Bài tập ứng dụng: áp dụng biểu thức tính lực từ
Bài 21: TỪ TRƯỜNG CUA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC
BIỆT
1.Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài.
* Xác định
B
r
tại một điểm M cách I một khoảng r(m).
- Điểm đặt: tại điểm đang xét
- phương : vuông góc mp chứa dây dẫn với điểm M
-Chiều : xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải
- Độ lớn:
7
2.10
I
B
r
−
=
2. Từ trường của dòng điện trong khung dây tròn.
* Xác định
B
r
tại tâm O của khung dây tròn :
- Điểm đặt: tại tâm O
- phương : vuông góc mp chứa khung dây
-Chiều : xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải
- Độ lớn:
7
2. 10
I
B N
R
π
−
=
3.Từ trường của dòng điện trong ống dây dài
* Xác định cảm ừng từ bên trong ống dây
- Điểm đặt: trong ống dây
- phương : dọc tho trục ống dây
-Chiều : xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải
- Độ lớn:
7 7
4. 10 4 10
N
B nI
l
π π
− −
= =
4. Từ trường của nhiều dòng điện ây ra:
1 2
B B B= +
r r r
* bài tập : ứng dụng công thức để xác đinh cảm ứng từ
Bài 22: LỰC LORENXO
- Định nghĩa.
- Công thức : f=qBvsinα
- Xác định phương , chiều.
* Bài tập ứng dụng: áp dụng công thức
Bài 23: TỪ THÔNG VÀ HIỆN TƯỢNG CẢM ỪNG ĐIỆN TỪ
-Khái niệm từ thông:
cosBS
α
Φ =
- khái niệm hiện tượng cảm ứng điện từ
-Cách xác định chiều dòng điện cảm ứng
- Dòng điện Fuco : khái niệ, tính chất và ừng dụng
* bài tập ứng dụng: áp dụng công thức tính từ thông
Bài 24: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
* Viết và áp dụng Định luật Faraday:
c
c
t
∆Φ
=
∆
Bài 25: TỰ CẢM
- Từ thông riêng:
LiΦ =
- Hệ số tự cảm:
2
7
4 .10
N
L S
l
π
−
=
- hiện tượng tự cảm và suất điện động tự cảm:
t
i
c L
t t
∆Φ ∆
= − = −
∆ ∆
- Năng lương từ trường của ống dây:
2
1
2
W Li=
* bài tập ứng dụng: áp dụng công thức
Bài 26: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
- khái niệm hiện tượng khúc xạ ánh sánh
- biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng :
1 2
sin sinn i n r=
+ I , r là góc tới và góc khúc xạ
+ n
1
và n
2
là chiế suất tuyệt đối của môi trường tới và môi trường khúc xạ
- chiết suất tỷ đối:
2
21
1
n
n
n
=
. - tính thuận nghịch của chiều tryền ánh sáng :
21
12
1
n
n
=
* bài tập : áp dụng biểu thức định luật khúc xạ tính góc tới hoặc góc khúc xạ
Bài 27: PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
- Khái niệm hiện tượng phản xạ toàn phần
-góc giới hạn toàn phần :
2
1
sin
gh
n
i
n
=
- Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
*ánh sáng tryền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
* góc tới i ≥ i
gh
- ứng dụng hiên tượng phản xạ toàn phần
* Bài tập : áp dụng điều kiện phản xạ toàn phần và định luật khúc xạ ánh sáng
Bài 28: LĂNG KÍNH
- cấu tạo lăng kính
- đường đi của tia sáng quang lăng kính
- công thức lăng kính:
1 1 1 2
2 2 1 2
sin sin ;
sin sin ;
i n r A r r
i n r D i i A
+ = = +
+ = + −
* bài tập : áp dụng công thức lăng kính
Bài 29: THẤU KÍNH
1.Cấu tạo và phân loại thầu kính
- TKHT :
1
( ) 0
( )
D dp
f m
= >
- TKPK:
1
( ) 0
( )
D dp
f m
= <
2.cách vẽ ảnh của một vật qua TK :
- Nếu vật là một đoạn thẳng hoặc nằm ngoài trục chính thì dùng 2 trong 3tia đặc biệt.
- Nếu vật là một điểm mằn trên trục hính thì dùng tia song song trục phụ
3. công thức thấu kính:
. '
'
1 1 1 .
'
'
'.
'
d d
f
d d
d f
d
f d d df
d f
d
d f
=
+
= + → =
=
−
* quy ước dấu: d >0 : vật thât (trước TK) * d <0 : vật ảo (sau TK)
d’ >0 : ảnh thật sau TK * d’ < : ảnh ảo ( trước TK)
4. Độ phóng đại: f
Max
=OV
' 'A B
k
AB
=
hay:
' 'd f f d
k
d f d f
−
= − = =
−
* quy ước dấu: k>0 : vật - ảnh cùng chiều * k<0: vậ - ảnh ngược chiều
*bài tập : áp dụng công thức tính: tiêu cư, vị trí vật - ảnh ; độ phóng đại
Bài 31: MẮT
I :cấu tạo của mắt
- sự điều tiết và năng suất phân li
- khía niệm điểm cực cận và cực viễn ; khoảng nhìn rõ của mắt
* Quá trình quan sát vật:
[ ]
, ' '
M
O
C V
AB C C A B V
∈ → ≡
- Nếu AB tại C
C
: thì mắt điều tiết tối đa ( f
min
)
- Nếu AB tại C
V
: thì mắt không điều tiết (f
Max
=OV)
II. Các tật của mắt và cách khắc phục:
1. Mắt cận thị: f
Max
<OV
* khắc phục: đeo TKPK để nhìn vật vô cực mà không điều tiết :
'
V
F C≡
Nếu kính đeo sát mắt : f = - OC
V
2. Mắt viễn thị: f
Max
>OV nhìn được vật vô cực nhưng phải điều tiết
* khắc phục: đeo TKHT để nhìn vật gần như mắt thường
Bài 32: KÍNH LÚP
1.Cấu tạo và công dụng
2. độ bội giác ngắm chừng vô cự:
( )
C
D OC
G
f
∞
=
Bài 33: KÍNH HIỂN VI
1. Cấu tạo và công dụng
2. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
1 2
D
G
f f
δ
∞
=
Bài 34: KÍNH THIÊN VĂN
1. Cấu tạo và công dụng
2. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
1
2
f
G
f
∞
=