Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT HK II - Nam 2009 - 2010 ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.72 KB, 3 trang )

Họ và tên:
Lớp:
Trờng
Bài kiểm tra học kỳ II
năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0,25 điểm) Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + 1 = 0 B. 3 - 4x
2
= 0 C. 7x - 2y = 0 D.
x2
7
- 3 = 0
Câu 2: (0,25 điểm) Phơng trình: - 4x + 12 = 0 có nghiệm là
A. x = - 3 B. x = 3 C. x =
3
1
D. x =
3
1

Câu 3: (0,25 điểm) Điều kiện xác định của phơng trình
05
2
7
=



x

A. x

0 B. x

2 C. x

- 2 D. x = 2
Câu 4: (0,25 điểm) Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn?
A. 7x - 2y > 0 B.
x2
7
- 3 < 0 C. 2x + 1 > 0 D. 3 - 4x
2
< 0
Câu 5: Nghiệm của phơng trình (x + 2) ( x - 5) là:
A. x = - 2 B. x = 5 C. x = 2; x = 5 D. x = - 2; x = 5
Câu 6: (0,25 điểm) Biết
5
2
=
PQ
MN
và MN = 10cm. Độ dài của PQ là
A. 4cm B. 25cm C. 0,4cm D. 2,5cm
Câu 7: (0,50 điểm)
Tính độ dài x trong hình vẽ bên ?
A. 3,2 B. 2,4
C. 1,8 D. 1,6

MN // BC
N
M
C
B
A
x
3
2
1,2
II/ Tự luận:
Bài 1: (2,00 điểm)
Giải các phơng trình sau:
a) 5x - 2 = 3x + 4
b) (4x - 1)(5 - x) = 0.
c)
xx
xx

=+

2
115
1
3
Bài 2: (1,50 điểm)
a) Cho a > b. Chứng minh 9 - 8a < 9 - 7b.
b) Giải bất phơng trình: 5x - 2 > 8 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài 3: (1,50 điểm)
3

4
x 3,2
Một ôtô chạy trên quãng đờng AB. Lúc đi ôtô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về ôtô chạy
với vận tốc 42km/h, vì vậy thời gian đi ít hơn thời gian về là 30 phút. Tính chiều dài quãng
đờng AB.
Bài 4: (3,00 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH.
a) Chứng minh

ABH đồng dạng với

CAH
b) Chứng minh AB
2
= BH . BC
c) Gọi P, Q lần lợt là trung điểm của các đoạn thẳng BH và AH.
Chứng minh AP

CQ.
Bài làm
I. Ma trận:
Chủ đề
Mức độ nhận thức
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phơng trình bậc nhất một ẩn
1
0,5
1
1

1
0,5
1
1
4
3
Bất phơng trình
2
1
1
0,5
1
1
4
2,5
Giải toán bằng cách lập phơng
trình
1
0,5
1
1
2
1,5
Tam giác đồng dạng
1
3
1
3
Tổng
5

3
4
3
2
4
12
10
II. Đáp án biểu điểm
Nội dung Biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7
A B B C D B C
2,0
Bài 1
( 2 điểm)
a) x = 3
b)
1
4
x =
; x=5
c) ĐK: x 0 ; x 1
=> x = 2
0,75
0,75
0,25
0,25
Bài 2
( 1,5 điểm)
a) Vì a > b nên -8a < - 8b hay - 8a < -7b

suy ra: 9 - 8a < 9 - 7b
b) x > 2
Biểu diễn đợc tập nghiệm trên trục số
0,75
0,5
0,25
Bài 3
( 1,5 điểm)
Gọi chiều dài quãng đờng AB là x (km) ( ĐK: x > 0)
Thời gian ô tô đi là
35
x
Thời gian ô tô về là
30
x
Thời gian đi ít hơn thời gian về là 30 phút, ta có phơng trình:

1
105
30 35 2
x x
x = => =
( TM ĐK)
0,25
0,25
0,75
0,25
VËy qu·ng ®êng AB lµ 105 km.
Bµi 4
( 3 ®iÓm)

Q
P
H
C
B
A
a) ∆ ABH ∼ ∆CAH (g.g)
b) ∆ ABC ∼ ∆HBA (g.g)
2
.
AB BC
AB BH BC
BH AB
=> = => =
c) PQ // AB nªn PQ ⊥ AC
∆ APC cã Q lµ trùc t©m cña tam gi¸c suy ra CQ ⊥ AP.
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5

×