Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề ôn tập vật lý 12 (rất hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.71 KB, 25 trang )

Trang 1/25 - Mã đề thi 567
Chun đề: Ơn tập học kì II (Vật lý 11).
Câu 1: Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương:
A. Nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dây và đường cảm ứng từ.
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây và đường cảm ứng từ.
C. Vuông góc với đoạn dây. D. Vuông góc với đường cảm ứng từ.
Câu 2: Câu nào trong các câu sau khơng đúng:
Khi một tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất n
1
sang mơi trường có chiết suất n
2
, n
2
>n
1
, thì
A. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
B. ln ln có tia khúc xạ đi vào mơi trường thứ hai
Trang 2/25 - Mã đề thi 567
C. nếu góc tới i = 0, tia sáng không bị khúc xạ
D. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
Câu 3: Chọn câu sai. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
B. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vô cực.
Câu 4: Phương của lực Lorenxơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với vectơ vận tốc của điện tích.
Trang 3/25 - Mã đề thi 567
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ.


D. Vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 5: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ.
A. luôn nhỏ hơn vật. C. luôn lớn hơn vật.
B. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 6: Mét thÊu kÝnh cã ®é tô 25 ®ièp, tiªu cù cña thÊu kÝnh ®ã b»ng bao nhiªu?
A. 4cm B. 12,5cm C. 25cm D. 50cm
Trang 4/25 - Mã đề thi 567
Câu 7: Từ trong một chất lỏng có chiết suất n, một tia sáng đến mặt phân cách giữa chất lỏng đó và không
khí dưới góc tới là
0
30
, khi đó góc khúc xạ ở không khí của tia sáng là
0
60
. Chất lỏng có chiết suất là:
A.
73,1
=
n
B.
33,1
=
n
C.
5,1
=
n
D.
41,1
=

n
Câu 8:Một ống dây dài có độ tự cảm L = 3mH, Năng lượng của từ trường bên trong ống dây khi có dòng
điện cường độ 2A chạy qua nó là.
A. 6.10
-3
J B. 0,6.10
-3


J C. 3.10
-2
J D. 3.10
-3
J
Câu 9: Một proton bay vào trong từ trường đều B = 0,5T với vận tốc v
0
= 10
6
m/s và
Bv



0
. Cho biết:
proton có điện tích +1,6.10
-19
C. Lực Lorentz tác dụng lên proton có độ lớn.
A. 0 B. 8.10
-14

N C. 8.10
-13
N D. 8.10
-20
N
Trang 5/25 - Mã đề thi 567
Câu 10: Một sợi dây dài 2m có dòng điện 15A đặt nghiêng góc 30
0
so với từ trường đều B = 5.10
-3
T. Lực
từ tác dụng lên dây bằng:
A. 0,13N B. 0,075N C. 0,75N D. 0,3N
Câu 11: Một vòng dây tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây
giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ:
A. Tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng lần D. giảm lần
Câu 12: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. 41
0
48’ B. 45
0
C. 48
0
35’ D. 12
0
58’
Trang 6/25 - Mã đề thi 567
Câu 13: Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,1T.
Nếu từ trường giảm đều đến 0,02T trong thời gian 0,2s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
trong thời gian trên bằng:

A.1mV B. 0,04mv C. 0,5mV D. 8V
Câu 14: Trong một mạch điện kín có độ tự cảm L = 0,5.10
-3
H, nếu suất điện động tự cảm bằng 0,25V thì
tốc độ biến thiên dòng điện bằng:
A. 0,5.10
2
s
A
B. 125.10
3
s
A
C. 5.10
2
s
A
D. 4.10
2
s
A
Trang 7/25 - Mã đề thi 567
Câu 15: Với thấu kính hội tụ f = 30cm, vật thật để thu được ảnh ảo lớn gấp 6 lần vật thì vật phải đặt cách
thấu kính :
A. d = 25cm B. d = -25cm C. d = 36cm D. d = -36cm
Câu 16: Một kính lúp có độ tụ D = 20 điốp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm, kính này có độ
bội giác
G

bằng bao nhiêu?

A.2,25 B. 6 C. 4 D. 1,5
Câu 17: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính
cho ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là:
A.10cm B. -30cm C. -20cm D. 30cm
Trang 8/25 - Mã đề thi 567
Câu 18: Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới
45
0
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. 70
0
32’ B. 45
0
C. 25
0
32’ D. 12
0
58’
Câu 19: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A là góc nhỏ, có chiết suất n . Chiếu một chùm tia
sáng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch D có biểu thức:
A. D = A(n + 1) B. D = 2A(n -1) C. D = A(n - 1) D. D = A(2n - 1)
Câu 20: Một vật sáng đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật 80cm và cao gấp 3
lần vật. Tiêu cực của thấu kính là:
A. 45cm B. 15cm C. 20cm D. 40cm.
Trang 9/25 - Mã đề thi 567
Câu 21: Hai thấu kính có tiêu cự lần lượt f
1
= 40cm, f
2
= - 20cm ghép đồng trục chính. Muốn cho một

chùm tia tới song song sau khi qua hệ hai thấu kính cho chùm tia ló song song thì khoảng cách giữa hai
thấu kính là:
A. 60cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm
Câu 22: Điểm cực viễn của mắt là:
A. Điểm có vị trị xa mắt nhất. B. Điểm mà mắt có thể nhìn thấy rõ nhất.
C. Điểm xa mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể thấy rỏ.
A. Điểm gần mắt nhất mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể thấy rõ.
Trang 10/25 - Mã đề thi 567
Câu 23: Một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt 0,4m và 1m. Khi đeo kính có độ tụ D =
- 0,5dp (kính đeo sát mắt), người đó có thể nhìn được vật gần nhất cách mắt là:
A. 2m B. 0,4m C. 1m D. 0,5m
Câu 24: Với thấu kính phân kỳ:
A. Số phóng đại k > 1 C. Số phóng đại > 1
B. Số phóng đại k < 1 D. Số phóng đại k = 1
Câu 25: Lăng kính tam giác ABC có A = 60
0
, một chùm tia sáng hẹp đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt
trước của lăng kính. Chùm tia ló sát mặt sau của lăng kính. Chiết suất của lăng kính là:
A. 1,15 B. 1,33 C. 1,7 D. 1,24
Trang 11/25 - Mã đề thi 567
Câu 26: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi, số vòng dây giảm hai lần thì độ tự cảm
A. tăng 8 lần B. tăng 4 lần C. giảm 8 lần D. không đổi
Câu 27: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ L
1
, cách thấu kính 15cm, qua
thấu kính ta thu được một ảnh thật A
1
B
1
cao gấp hai lần vật. Tìm tiêu cự của thấu kính L

1
.
A. 10cm B. 22,5cm C. 30cm D. 20cm
Câu 28: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu
kính một khoảng là d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi
A. 0 < d < f. B. d = f. C. f < d < 2f. D. d > 2f.
Trang 12/25 - Mã đề thi 567
Câu 29: Một vật sáng AB đặt cách màn một khoảng 100cm. Giữa vật và màn có một thấu kính hội tụ có
tiêu cự 25cm. Để vật cho ảnh rõ nét trên màn thì vị trí của thấu kính là:
A. d = 60cm. B. d = 40cm. C. d = 30cm. D. d = 50cm.
Câu 30: Mét thÊu kÝnh b»ng thuû tinh cã chiÕt suÊt n = 1,5 khi ®Æt trong kh«ng khÝ cã độ tụ + 4 dp khi nhóng vµo níc
cã chiÕt suÊt n’ = 4/3 th× tiªu cù cña nã lµ bao nhiªu?
A. 80 cm B. 100 cm C. 120 cm D. 12cm
Câu 31: Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5, một tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Góc chiết quang A của lăng kính là:
A. 82
0
49’ B. 41
0
30’ C. 50
0
30’ D. 85
0
25’
Trang 13/25 - Mã đề thi 567
Câu 32: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và tạo với vectơ cảm ứng từ một góc
0
30
. Dòng
điện chạy qua dây có cường độ 0.5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 3.

3
10

N. Xác định độ lớn cảm ứng từ
của từ trường:
A. 0,24T. B. 0,24.
2
10

T. C. 0,40T. D. 0,04T
Câu 33: Một khung dây tròn có bán kính là 3,14cm, có 100 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây
có giá trị 2.10
-5
T. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là:
A. 0,1A B. 10A C. 1A D. 0,01A
Câu 34: Dòng điện trong một cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s. Suất điện động tự cảm trong
cuộn dây có giá trị là 64V, độ tự cảm của nó có giá trị:
A. L = 0,032H B. L = 0,4H C. L = 4H D. L = 0,04H
Trang 14/25 - Mã đề thi 567
Câu 35: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia tới
vuông góc với nhau. Cho biết chiết suất của chất lỏng là n = 1,41. Tính góc khúc xạ?
A. 45
0
B. 65
0
C. 55
0
D. 35
0
Câu 36: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 53.10

-3
H và điện trở của cuộn dây là 0,35Ω . Nếu nối nó với
nguồn có suất điện động 12V thì năng lượng từ trường của ống dây là.
A. 12J B. 31J C. 62J D. 0,9J
Câu 37: Hai dây dẫn song song dài vô hạn, cách nhau a = 20cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai
dòng điện
1
I
=
2
I
= 5A chạy ngược chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tại một điểm M cách đều hai dây dẫn
một đoạn bằng a = 20cm.
A. 5.
5
10

T. B.
6
10

T. C. 5.
6
10

T. D.
5
10

T.

Trang 15/25 - Mã đề thi 567
Câu 38 Một khung dây phẳng đặt trong một từ trường đều B = 5.10
-2
T. Mặt phẳng khung dây hợp với
B


một góc
α
= 30
0
. Khung dây được giới hạn bởi diện tích 12cm
2
. Xác định độ lớn từ thông qua diện tích S?
A.
Φ
= 3
3
.10
-5
Wb B.
Φ
= 3.10
-5
Wb
C.
Φ
= 0,5
3
.10

-5
Wb D.
Φ
= 5.10
-5
Wb
Câu 39: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10 cm.
Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB và cao gấp 3 lần AB. Xác định tiêu cự của thấu
kính?
A. 5cm B. 25 cm C. 15 cm D. -15cm
Câu 40: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia tới nằm trong một tiết
diện thẳng, vào một mặt bên dưới góc tới i = 45
0
. Tính góc lệch D của tia ló so với tia tới?
Trang 16/25 - Mã đề thi 567
A. 52
0
38’ B. 37
0
22’ C. 27
0
22’ D. 47
0
22’
Câu 41: Một ống dây có thẳng có chiều dài 20cm, gồm 5000 vòng dây được quấn theo chiều dài ống.
Cường độ dòng điện qua ống dây là 0,5A. Xác định cảm ứng từ bên trong ống dây
A. 1,57.10
-3

T B. 1,57.10
2
T C. 1,57.10
-2
T D. 15,7.10
-3
T
Câu 42: Đặc điểm quan trọng của chiều truyền ánh sáng qua lăng kính có chiết suất n >1 là:
a. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló trùng với tia tới.
b. Sau khi qua lăng kính hướng của tia ló bị lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới.
Trang 17/25 - Mã đề thi 567
c. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với đáy lăng kính một góc 90
0
.
d. Sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với hướng của tia tới một góc luôn nhỏ hơn 90
0
.
Câu 43: Khi tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Nếu tăng hoặc
giảm góc tới thì góc lệch D sẽ:
a. Tăng b. Giảm c.Không đổi. d. không xác định.
Câu 44: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất n =
2
.Muốn có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải
bằng.
a. 30
0
b.60
0

c.45
0
d.Không xác định.
Câu 45: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều có chiết suất
2
,góc lệch cực tiểu của lăng kính
là:
Trang 18/25 - Mã đề thi 567
a.90
0
b.45
0
c.60
0
d.30
0

Câu 46: Chiếu một chùm tia đơn sắc SI từ không khí vào lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều
ABC,có chiết suất n =1,5576, sao cho tia tới SI song song với cạnh BC. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ
toàn phần tại cạnh AC là góc tới i phải:
a. i

33
0
b. i

60
0
c. i


32
0
d. i = 45
0
.
Câu 47: Khi góc chiết quang A và góc tới i đều nhỏ,thì góc lệch D không còn phụ thuộc vào góc tới i kết luận
này.
a. Đúng b.Sai.
Câu 48Gọi F là tiêu điểm vật,F

là tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB nằm ngoài khoảng OF của
thấu kính. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh A

B

cho bởi thấu kính.
a. Ở vô cực.
Trang 19/25 - Mã đề thi 567
b. Ảnh luôn ngược chiều với vật.
c. Ảnh luôn cùng chiều với vật.
d. Ảnh luôn lớn hơn vật.
Câu 49: Đặt vật sáng AB tại vị trí cách thấu kính hội tụ một khoảng d = 2f(f là tiêu cự). Độ phóng đại của ảnh
cho bởi thấu kính và tính chất ảnh là:
a.
k
<1; ảnh ảo. b.
k
>1; ảnh thật. c.
k
=1; ảnh ảo. d.

k
=1; ảnh thật.
Câu 50:Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ là:
a. Điểm ở bên phải thấu kính.
b. Điểm ở trên trục chính cách quang tâm O một đoạn không đổi.
c. Điểm đặc biệt nằm trên trục chính.
Trang 20/25 - Mã đề thi 567
d. Điểm hội tụ của chùm tia tới song song với trục chính.
Câu 51: Một thấu kính phẳng, lõm có chiết suất 1,6 và có bán kính mặt cầu là 12cm thì tiêu cự của thấu kính đó
là:
a.20cm b 20cm c 60cm d. 60cm
Câu 52: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm,cho ảnh ảo A

B

cách thấu kính 60cm,thì vật AB
cách thấu kính một đoạn:
a.12cm b.30cm c.15cm d.8cm.
Câu 53: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cách thấu kính
một khoảng d. Ảnh của vật nhỏ hơn vật khi:
a. 0 <d<f b. d = f c. f<d<2f d. d>2f
Câu 54: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm như thế nào?
Trang 21/25 - Mã đề thi 567
a.Giữ phim cố định điều chỉnh độ tụ của vật kính.
b.Giữ phim cố định thay đổi vị trí vật kính.
c. Giữ vật kính cố định thay đổi phim.
d.Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim.
Câu 55: Kết luận nào đúng khi nói về máy ảnh:
a.Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được ảnh thật lớn hơn vật cần chụp.
b.Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương.

c. Vật kính của máy ảnh được lắp sau buồng tối.
d. Phim của máy ảnh được lắp sau buồng tối.
Trang 22/25 - Mã đề thi 567
Câu 56: Kết luận nào sau đây SAI khi so sánh mắt và máy ảnh.
a.Thuỷ tinh thể có vai trò như vật kính.
b.Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ hở.
c.Giác mạc có vai trò giống như phim ảnh.
d. Ảnh thu được trên phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau.
Câu 16: Ở trường hợp nào mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
a.Mắt không có tật,không điều tiết.
b.Mắt cận không điều tiết.
Trang 23/25 - Mã đề thi 567
c.Mắt viễn không điều tiết.
d.Mắt không có tật và điều tiết tối đa.
Câu 17: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm,và điểm cực cận cách mắt 15cm.Nếu người ấy
muốn nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải sát mắt một thấu kính phân kì có độ tụ là:
a. – 4điốp b. – 2điốp c.4điốp d. 2điốp.
Câu 18: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự 10cm.Máy dùng để chụp ảnh của một người cao 1,6m, đứng
cách máy 5cm thì chiều cao của ảnh trên phim và khoảng cách từ vật đến phim là:
a.32,6cm và 10,2cm b.326cm và 10,2cm c.3,26cm và 10,2cm d.32,6cm và 102cm.
Câu 19: Tiêu cự của vật kính máy ảnh là f =10cm trên máy ảnh có ghi khoảng chụp ảnh là từ 50cm đến vô
cực,thì khoảng cách gần nhất và xa nhất từ vật kính đến phim ảnh là:
a.11cm và 15cm. b.12cm và 12,5cm c.10cm và 125cm. d.10cm và 12,5cm.
Trang 24/25 - Mã đề thi 567
Câu 20: Một mắt viễn thị lúc không điều tiết có độ tụ D
0
= 67 điốp và tiêu điểm ảnh ở sau võng mạc 1mm. Lúc
điều tiết tối đa, độ tụ tăng thêm 8điốp thì vị trí điểm cựccận của mắt:
a. 5,6cm b.28cm c.2,8cm d.5,6cm.
Câu 21:Khi sử dụng kính lúp để quan sát một vật nhỏ thì góc trông ảnh của vật qua kính:

a. Giảm b.Tăng c.Không thay đổi. d.Không xác định.
Câu 22:Khi sử dụng kính lúp để quan sát vật ta phải đặt kính ở:
a.Trước vật b. Sau vật. c.Rất xa vật. d.Tuỳ ý.
Câu 23:Mắt thường có điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ khi sử dụng kính lúp có tiêu cự f.Trường hợp nào
sau đây thì độ bội giác của kính có giá trị G = Đ/f.
a.Mắt thường ngắm chừng ở vô cực.
b.Mắt thường ngắm chừng ở cực cận.
Trang 25/25 - Mã đề thi 567
c.Mắt đặt sát kính.
d.Mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp.
Câu 24:Trên vành của một kính lúp có ghi X10,thì tiêu cự của kính là:
a.f = 5cm b.f = 0,5cm c.f = 2,5cm. d.f = 25cm.

×