Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ 2 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.58 KB, 3 trang )

Trng Tiu hc Trn Phỳ Th . Ngy thỏng. nm 2010
Lp :. THI KIM TRA CUI Kè 2
H v tờn : MễN : Toỏn
im Nhn xột ca thy (cụ) giỏo
Baứi 1 . ẹien soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng
65 66 68 70 73
Baứi 2. Tớnh :
a.
15
3
.
+


30
20
+

18
6
.



20
60




b. 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm =


18 3 - 4 = 60cm 30cm=
Baứi 3. ỳng ghi , sai ghi S vo ụ trng :
30 < 50 17 + 1 = 18
60 > 20 19- 7 < 15
10+50 > 40+20 50+20 = 40+10
15+4 < 20 19-3 = 15
_ _
+
+
15
13
42
11
35
24
26
13
Baứi 4. Baứi toaựn
Bn Lan cú si dõy di 76cm , bn Lan ct cho bn Nam 23cm . Hi si dõy ca
bn Lan cũn li bao nhiờu xng ti một ?
Bi gii :



Baứi 5.

a) Số đoạn thẳng có trong H1 là:
H1
b) Kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào H2 đợc 3 hình tam giác và 1 hình chữ nhật.


H2

A
C B
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
Bài 1 : 1điểm . Mỗi ô trống điền đúng được 0,25 điểm .
Bài 2 : 4 điểm - Phần a : 2 điểm . Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
- Phần b : 2 điểm . Mỗi phép tính dungd được 0,5 điểm .
Bài 3 : 2 điểm . Mỗi lần điền đúng Đ , S vào ô trống được 0,25 điểm .
Bài 4 : 2 điểm . Viết câu lời giải đúng được 0,5 điểm .
Viết đúng phép tính được 1 điểm .
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm .
Bài 5 : 1 điểm . Phần a : Viết đúng vào chỗ chấm : 3 . Được 0,5 điểm .
Phần b : Kẻ đúng yêu cầu đề ra . Được 0,5 điểm
Buôn Ma Thuột , ngày 16/ 04 / 2010
Người ra đề

Trần Thị Thức

×