Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

giáo án tự nhiên và xã hội 3 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.86 KB, 110 trang )



Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
T nhiờn v xó hi :
T nhiờn v xó hi :
Trồng cây
Trồng cây
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


* HSKG : Thấy đ
* HSKG : Thấy đ
ợc
ợc
ý
ý
nghĩa, tầm quan trọng của việc trồng cây.
nghĩa, tầm quan trọng của việc trồng cây.
-
-
í
í
ch lợi của cây xanh, sự cần thiết để trồng cây.
ch lợi của cây xanh, sự cần thiết để trồng cây.
- Biết cách trồng cây và có ý thức bảo vệ cây trồng.
- Biết cách trồng cây và có ý thức bảo vệ cây trồng.


*HSTB : Thấy đ


*HSTB : Thấy đ
ợc
ợc
ý
ý
nghĩa, tầm quan trọng của việc trồng cây.
nghĩa, tầm quan trọng của việc trồng cây.
-
-
í
í
ch lợi của cây xanh, sự cần thiết để trồng cây.
ch lợi của cây xanh, sự cần thiết để trồng cây.


- Biết trồng cây và có ý thức bảo vệ cây trồng.
- Biết trồng cây và có ý thức bảo vệ cây trồng.
*HSY : Thấy đ
*HSY : Thấy đ
ợc
ợc
í
í
ch lợi của cây xanh, sự cần thiết để trồng cây.
ch lợi của cây xanh, sự cần thiết để trồng cây.
- Có ý thức bảo vệ cây trồng.
- Có ý thức bảo vệ cây trồng.
II. Đồ dùng dạy- học:
II. Đồ dùng dạy- học:
-GV,HS

-GV,HS
su tm t
su tm t
ranh ảnh về rừng cây
ranh ảnh về rừng cây
III. Hoạt động dạy- học:
III. Hoạt động dạy- học:
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ
:
:
Kiểm tra đồ dùng của HS
Kiểm tra đồ dùng của HS
3. Bài mới:
3. Bài mới:
*GV giới thiệu bài
*GV giới thiệu bài
*HD tìm hiểu nội dung bài:
*HD tìm hiểu nội dung bài:
a) Trồng cây có ích lợi gì?
a) Trồng cây có ích lợi gì?
- GV chia nhóm 4 và h

- GV chia nhóm 4 và h
ớng dẫn HS thảo
ớng dẫn HS thảo


luận câu hỏi:
luận câu hỏi:
- Nêu ích lợi của cây trồng?
- Nêu ích lợi của cây trồng?
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung cho
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung cho


nhóm bạn.
nhóm bạn.
- GV chốt lại ý kiến đúng.
- GV chốt lại ý kiến đúng.
b) Cách trồng cây: (H
b) Cách trồng cây: (H




cá nhân)
cá nhân)
- Yêu cầu HS nêu cách trồng cây.
- Yêu cầu HS nêu cách trồng cây.
c) Bảo vệ cây xanh, chăm sóc cây:

c) Bảo vệ cây xanh, chăm sóc cây:
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nội
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nội


dung câu hỏi:
dung câu hỏi:
+ Nêu cách bảo vệ cây?
+ Nêu cách bảo vệ cây?
+ Vì sao phải bảo vệ cây?
+ Vì sao phải bảo vệ cây?
+ Nêu cách chăm sóc cây?
+ Nêu cách chăm sóc cây?
- GV chốt lại ý kiến đúng.
- GV chốt lại ý kiến đúng.
- HS chia nhóm, bầu nhóm tr
- HS chia nhóm, bầu nhóm tr
ởng.
ởng.
- Tiến hành thảo luận nhóm, đại diện nhóm
- Tiến hành thảo luận nhóm, đại diện nhóm


trình bày kết quả:
trình bày kết quả:
+ Cho rau, quả ăn
+ Cho rau, quả ăn
+ Cho gỗ làm nhà, đóng đồ
+ Cho gỗ làm nhà, đóng đồ
+ Cho bóng mát, làm đẹp, không khí trong

+ Cho bóng mát, làm đẹp, không khí trong


lành
lành
+ Ngăn lũ lụt, chống xói mòn
+ Ngăn lũ lụt, chống xói mòn
- HS nxét, bổ sung.
- HS nxét, bổ sung.
* HS phát biểu ý kiến:
* HS phát biểu ý kiến:
+ Làm đất, đào hố, bón phân,
+ Làm đất, đào hố, bón phân,
+ Chọn giống, gieo hạt,
+ Chọn giống, gieo hạt,
+ Trồng cây: trồng, t
+ Trồng cây: trồng, t
ới,
ới,
- HS thảo luận nhóm2. Đại diện nhóm trình
- HS thảo luận nhóm2. Đại diện nhóm trình


bày kết quả:
bày kết quả:
+ Bảo vệ cây: Rào xung quanh, không bẻ
+ Bảo vệ cây: Rào xung quanh, không bẻ


cành bứt lá, ngăn chặn nạn phá rừng, cây +

cành bứt lá, ngăn chặn nạn phá rừng, cây +


Vì sao phải bảo vệ: Cây xanh có ích lợi cho
Vì sao phải bảo vệ: Cây xanh có ích lợi cho


con ng
con ng
ời rất nhiều.
ời rất nhiều.
+ Chăm sóc cây: Làm cỏ, xới đất, bón phân,
+ Chăm sóc cây: Làm cỏ, xới đất, bón phân,


t
t
ới bón, bắt sâu,
ới bón, bắt sâu,
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét, bổ sung.
1
d) Liên hệ:
d) Liên hệ:
+ Việc trồng cây ở địa ph
+ Việc trồng cây ở địa ph
ơng em?
ơng em?
+ ý thức bảo vệ cây của mọi ng
+ ý thức bảo vệ cây của mọi ng

ời?
ời?
- HS thảo luận và đ
- HS thảo luận và đ
a ra ý kiến :
a ra ý kiến :
- Nhóm khác bổ sung.
- Nhóm khác bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:


- GV
- GV
tng kt bi .
tng kt bi .


-HS về nhà
-HS về nhà
hc
hc
b i .Tham gia vào các phong trào trồng cây.
b i .Tham gia vào các phong trào trồng cây.


Chăm sóc và bảo vệ cây.
Chăm sóc và bảo vệ cây.
o0o
o0o

TN&XH
TN&XH
Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 200
Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 200
t
t
iết 1:
iết 1:
hoạt động THở và cơ quan hô hấp
hoạt động THở và cơ quan hô hấp
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Sau bài học:
- Sau bài học:
+ HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào, thở ra
+ HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào, thở ra
+ Chỉ và nói đ
+ Chỉ và nói đ
ợc tên các bọ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ
ợc tên các bọ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ
+ Chỉ trên sơ đồ và nới đ
+ Chỉ trên sơ đồ và nới đ
ợc đ
ợc đ
ờng đi của không khí khi ta hít vào thở ra
ờng đi của không khí khi ta hít vào thở ra
+ Hiểu đ
+ Hiểu đ
ợc vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con ng
ợc vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con ng

ời
ời
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
+ Các bức tranh in trong
+ Các bức tranh in trong
SGK đ
SGK đ
ợc phóng to
ợc phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1.
1.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng của HS
Kiểm tra đồ dùng của HS

3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:(
a) Giới thiệu bài:(
Khởi động)
Khởi động)
b) Nội dung:
b) Nội dung:
* Thực hành thở sâu:
* Thực hành thở sâu:
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS cách thở sâu: Bịt
ớng dẫn HS cách thở sâu: Bịt


mũi nín thở
mũi nín thở
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS chơi trò chơi:
ớng dẫn HS chơi trò chơi:
+ Yêu cầu cả lớp thực hành và TLCH:
+ Yêu cầu cả lớp thực hành và TLCH:


Các em có cảm giác nh
Các em có cảm giác nh
thế nào?
thế nào?

- Gọi 3 HS lên bảng thở sâu
- Gọi 3 HS lên bảng thở sâu
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực
- Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực


khi hít thở?
khi hít thở?
- So sánh lồng ngực khi hít vào thở ra?
- So sánh lồng ngực khi hít vào thở ra?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kết luận đúng
- GV chốt lại kết luận đúng
* Quan sát tranh SGK
* Quan sát tranh SGK
- B
- B
ớc 1: Yêu cầu HS hoạt động nhóm
ớc 1: Yêu cầu HS hoạt động nhóm


- HS thực hành thở sâu và nhận biết sự thay
- HS thực hành thở sâu và nhận biết sự thay


đổi lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra
đổi lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra



hết sức
hết sức
- HS thực hiên động tác bịt mũi nín thở.
- HS thực hiên động tác bịt mũi nín thở.


Nhận xét:
Nhận xét:


Thở gấp hơn và sâu hơn bình th
Thở gấp hơn và sâu hơn bình th
ờng
ờng
- 3 HS lên bảng thở sâu nh
- 3 HS lên bảng thở sâu nh
hình 1 trang 4 để
hình 1 trang 4 để


cả lớp quan sát
cả lớp quan sát
- Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên ngực và thực
- Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên ngực và thực


hiện hít vào thật sâu và thở ra hết sức
hiện hít vào thật sâu và thở ra hết sức
- Lồng ngực phồng lên, nẹp xuống đều đặn đó
- Lồng ngực phồng lên, nẹp xuống đều đặn đó



là cử động hô hấp: hít, thở
là cử động hô hấp: hít, thở
- Khi hít vào lồng ngực phồng lên vì phổi
- Khi hít vào lồng ngực phồng lên vì phổi


nhận nhiều không khí nên phổi căng lên Khi
nhận nhiều không khí nên phổi căng lên Khi


thở ra hế sức lông ngực xẹp xuống vì đã đ
thở ra hế sức lông ngực xẹp xuống vì đã đ
a
a


hết không khí ra ngoài
hết không khí ra ngoài
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nhận xét, bổ sung
2
2, 1 HS hỏi, 1 HS trả lời qua hình vẽ
2, 1 HS hỏi, 1 HS trả lời qua hình vẽ
- GV treo tranh đã phóng to lên bảng
- GV treo tranh đã phóng to lên bảng
- Gọi 3 cặp HS lên hỏi và trả lời
- Gọi 3 cặp HS lên hỏi và trả lời
+ Cơ quan hô hấp là gì? Chức năng của

+ Cơ quan hô hấp là gì? Chức năng của


từng bộ phận?
từng bộ phận?
+ Nêu các bộ phận của cơ quan hô
+ Nêu các bộ phận của cơ quan hô


hấp?
hấp?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV kết luận chung
- GV kết luận chung
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Điều gì xảy ra khi có vật làm tắc đ
- Điều gì xảy ra khi có vật làm tắc đ
-
-
ờng thở?
ờng thở?
- Yêu cầu HS liên hệ
- Yêu cầu HS liên hệ
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau:


Nên thở nh

Nên thở nh
thế nào?
thế nào?
- HS quan sát tranh và trả lời nhóm 2
- HS quan sát tranh và trả lời nhóm 2
+ HS 1: Bạn hãy chỉ vào các hình vẽ nói tên
+ HS 1: Bạn hãy chỉ vào các hình vẽ nói tên


các bộ phận của cơ quan hô hấp?
các bộ phận của cơ quan hô hấp?
+ HS 2: Chỉ vào hình vẽ đồng thời nói tên các
+ HS 2: Chỉ vào hình vẽ đồng thời nói tên các


bộ phận?
bộ phận?
- Một số cặp quan sát hình và hỏi đáp tr
- Một số cặp quan sát hình và hỏi đáp tr
ớc lớp
ớc lớp


về những vấn đề vừa thảo luận ở trên nh
về những vấn đề vừa thảo luận ở trên nh
ng câu
ng câu


hỏi có thể sáng tạo hơn

hỏi có thể sáng tạo hơn
- Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao
- Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự trao


đổi khí giữa cơ thể và môi tr
đổi khí giữa cơ thể và môi tr
ờng bên ngoài
ờng bên ngoài
- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, phế quản, khí
- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, phế quản, khí


quản và hai lá phổi. Mũi, phế quản là đ
quản và hai lá phổi. Mũi, phế quản là đ
ờng
ờng


dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí.
dẫn khí. Hai lá phổi có chức năng trao đổi khí.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nhận xét, bổ sung
- Làm cho con ng
- Làm cho con ng
ời không hô hấp và dẫn đến
ời không hô hấp và dẫn đến


tử vong

tử vong
- Giữ gìn cơ quan hô hấp, vệ sinh hàng ngày,
- Giữ gìn cơ quan hô hấp, vệ sinh hàng ngày,


không cho những vật có thể gây tắc đ
không cho những vật có thể gây tắc đ
ờng thở
ờng thở
o0o
o0o
Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2007
Thứ 5 ngày 13 tháng 9 năm 2007
t
t


iết 2:
iết 2:


nên thở nh
nên thở nh
thế nào?
thế nào?
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Sau bài học:
- Sau bài học:
+ HS có khả năng hiểu tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.

+ HS có khả năng hiểu tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.
+ Nói đ
+ Nói đ
ợc ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không
ợc ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không


khí có nhiều CO
khí có nhiều CO
2
2
, nhiều khói bụi đối với sức khoẻ con ng
, nhiều khói bụi đối với sức khoẻ con ng
ời
ời
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
+ Các bức tranh in trong
+ Các bức tranh in trong
SGK đ
SGK đ
ợc phóng to
ợc phóng to
+ G
+ G
ơng soi
ơng soi
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1.

1.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Tiết tr
- Tiết tr
ớc ta học bài gì?
ớc ta học bài gì?
- Tả lại hoạt động của lồng ngực khi hít
- Tả lại hoạt động của lồng ngực khi hít


vào thở ra?
vào thở ra?
- Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
- Hoạt động thở và cơ quan hô hấp
- 2 HS trả lời: Khi hít vào thì phổi phồng lên

- 2 HS trả lời: Khi hít vào thì phổi phồng lên


nhận nhiều không khí, lồng ngực sẽ nở ra.
nhận nhiều không khí, lồng ngực sẽ nở ra.


3
- Nhận xét đánh giá HS
- Nhận xét đánh giá HS
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Khởi động:
a) Khởi động:
b) Nội dung:
b) Nội dung:
* Tại sao ta nên thở bằng mũi mà không
* Tại sao ta nên thở bằng mũi mà không


nên thở bằng miệng?
nên thở bằng miệng?
- GV cho HS hoạt động cá nhân
- GV cho HS hoạt động cá nhân
- GV H
- GV H
ớng dẫn HS lấy g
ớng dẫn HS lấy g
ơng ra soi
ơng ra soi

- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời
- GV đặt câu hỏi, yêu cầu HS trả lời
+ Các em nhìn thấy gì trong mũi?
+ Các em nhìn thấy gì trong mũi?
+ Khi bị sổ mũi em thấy có gì trong mũi
+ Khi bị sổ mũi em thấy có gì trong mũi


chảy ra?
chảy ra?
+ Hằng ngày dùng khăn lau mũi em
+ Hằng ngày dùng khăn lau mũi em


quan sát trên khăn có gì không?
quan sát trên khăn có gì không?
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng


miệng?
miệng?
- Vậy thở nh
- Vậy thở nh
thế nào là tốt nhất?
thế nào là tốt nhất?
* Quan sát SGK:
* Quan sát SGK:
- GV yêu cầu HS quan sát SGK - Yêu
- GV yêu cầu HS quan sát SGK - Yêu



cầu HS thảo luận nhóm 2 và TLCH GV
cầu HS thảo luận nhóm 2 và TLCH GV


đ
đ
a ra:
a ra:
+ Bức tranh nào thể hiện không khí trong
+ Bức tranh nào thể hiện không khí trong


lành và bức tranh nào thể hiện không khí
lành và bức tranh nào thể hiện không khí


nhiều khói bụi?
nhiều khói bụi?
+ Khi đ
+ Khi đ
ợc thở không khí trong lành bạn
ợc thở không khí trong lành bạn


cảm thấy nh
cảm thấy nh
thế nào?
thế nào?

+ Nêu cảm giác khi phải thỏ không khí
+ Nêu cảm giác khi phải thỏ không khí


nhiều khói bụi?
nhiều khói bụi?
- GV yêu cầu HS đại dịên nhóm trình
- GV yêu cầu HS đại dịên nhóm trình


bày kết quả
bày kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung
- GVchốt ý kiến đúng
- GVchốt ý kiến đúng
- GV yêu cầu HS TLCH:
- GV yêu cầu HS TLCH:
+ Thở không khí trong lành có ích lợi gì?
+ Thở không khí trong lành có ích lợi gì?
+ Thở không khí có nhiều khói bụi có
+ Thở không khí có nhiều khói bụi có


hại nh
hại nh
thế nào?
thế nào?
- Gv nêu kết luận: SGK
- Gv nêu kết luận: SGK

Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy
Khi thở ra hết sức, lồng ngực xẹp xuống, đẩy


không khí từ phổi ra ngoài
không khí từ phổi ra ngoài
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- Lớp làm việc cá nhân
- Lớp làm việc cá nhân
- HS lấy g
- HS lấy g
ơng ra soi để quan sát phía trong
ơng ra soi để quan sát phía trong


mũi của mình và TLCH:
mũi của mình và TLCH:
- Trong lỗ mũi có nhiều lông
- Trong lỗ mũi có nhiều lông
- N
- N
ớc mũi, nóng
ớc mũi, nóng
- Trên khăn đen và có nhiều bụi bẩn
- Trên khăn đen và có nhiều bụi bẩn
- Thở bằng mũi tốt hơn vì trong mũi có
- Thở bằng mũi tốt hơn vì trong mũi có



nhiều lông, lớp lông đó cản đ
nhiều lông, lớp lông đó cản đ
ợc bớt bụi, làm
ợc bớt bụi, làm


không khí vào phổi sạch hơn. ở mũi có các
không khí vào phổi sạch hơn. ở mũi có các


mạch máu nhỏ li ti làm ấm không khí khi
mạch máu nhỏ li ti làm ấm không khí khi


vào phổi. Có nhiều tuyến nhầy giúp cản bụi
vào phổi. Có nhiều tuyến nhầy giúp cản bụi


diệt vi khuẩn, tạo độ ẩm cho không khí vào
diệt vi khuẩn, tạo độ ẩm cho không khí vào


phổi
phổi
- Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức
- Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức


khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi
khoẻ vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi



HS quan sát hình 3, 4, 5 trang 7 SGK và trả
HS quan sát hình 3, 4, 5 trang 7 SGK và trả


lời:
lời:
- Bức tranh 3 vẽ không khí trong lành, tranh
- Bức tranh 3 vẽ không khí trong lành, tranh


4, 5 vẽ không khí nhiều khói bụi
4, 5 vẽ không khí nhiều khói bụi
- Thấy khoan khoái, khoẻ manh, dễ chịu
- Thấy khoan khoái, khoẻ manh, dễ chịu
- Ngột ngạt, khó thở, khó chịu,
- Ngột ngạt, khó thở, khó chịu,
- HS cử đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
- HS cử đại diện nhóm trình bày kết quả thảo


luận tr
luận tr
ớc lớp
ớc lớp
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nhận xét, bổ sung
- HS trả lời câu hỏi:
- HS trả lời câu hỏi:

- Giúp chúng ta khỏe mạnh
- Giúp chúng ta khỏe mạnh
- Có hại cho sức khoẻ, mệt mỏi, bệnh tật,
- Có hại cho sức khoẻ, mệt mỏi, bệnh tật,
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà thực hành hít thở không khí trong lành
- Về nhà thực hành hít thở không khí trong lành
4
- Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh hô hấp.
- Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh hô hấp.
o0o
o0o
T
T






NHIEN &X H
NHIEN &X H







I
I


Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008
Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008


t
t
iết 3 :
iết 3 :
vệ sinh hô hấp
vệ sinh hô hấp
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
*HSKG :- Nêu ích lợi của việc tập thở và buổi sáng.
*HSKG :- Nêu ích lợi của việc tập thở và buổi sáng.


- Kể ra những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Kể ra những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


- Giữ vệ sinh mũi họng.
- Giữ vệ sinh mũi họng.
*HSTB : :- Nêu ích lợi của việc tập thở và buổi sáng.

*HSTB : :- Nêu ích lợi của việc tập thở và buổi sáng.


- Kể 1-2 việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
- Kể 1-2 việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


- Giữ vệ sinh mũi họng.
- Giữ vệ sinh mũi họng.
*HSY : - Kể ra 1-2 việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.
*HSY : - Kể ra 1-2 việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp.


- Giữ vệ sinh mũi họng.
- Giữ vệ sinh mũi họng.
II. Đồ dùng dạy- học
II. Đồ dùng dạy- học
- Các bức tranh trong sgk
- Các bức tranh trong sgk
III. Hoạt động dạy -học:
III. Hoạt động dạy -học:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2HS trả lời câu hỏi:Thở không
- Gọi 2HS trả lời câu hỏi:Thở không


khí trong lành có ích lợi gì?

khí trong lành có ích lợi gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Khởi động:
a) Khởi động:
- Yêu cầu 1 HS bắt điệu cho lớp hát bài
- Yêu cầu 1 HS bắt điệu cho lớp hát bài


Dậy sớm
Dậy sớm
- GV: Tập thể dục có lợi nh
- GV: Tập thể dục có lợi nh
thế nào đó
thế nào đó


chính là nội dung bài hôm nay.
chính là nội dung bài hôm nay.
b) Nội dung:
b) Nội dung:
*
*


í
í



ch lợi của
ch lợi của


tập thể dục buổi sáng:
tập thể dục buổi sáng:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Làm cho sức khoẻ sảng khoái, dễ
- Làm cho sức khoẻ sảng khoái, dễ


chịu, con ng
chịu, con ng
ời khoẻ mạnh.
ời khoẻ mạnh.
- HS hát: Dậy đi thôi mau dậy
- HS hát: Dậy đi thôi mau dậy
- HS theo dõi
- HS theo dõi
-
-
HS thảo luận nhóm 4 v trả lời
HS thảo luận nhóm 4 v trả lời


5
- GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 và
- GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3 và



TLCH:
TLCH:
+
+
Các bạn nhỏ trong bài đang làm gì?
Các bạn nhỏ trong bài đang làm gì?
+ Các bạn làm nh
+ Các bạn làm nh
vậy để làm gì?
vậy để làm gì?
+ Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi gì?
+ Tập thở sâu buổi sáng có ích lợi gì?
+ Hàng ngày ta nên làm gì để giữ sạch
+ Hàng ngày ta nên làm gì để giữ sạch


mũi họng?
mũi họng?
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết


quả tr
quả tr
ớc lớp.
ớc lớp.
- GV đánh gía ý kiến đúng và nhắc nhở
- GV đánh gía ý kiến đúng và nhắc nhở



HS nên có thói quen tập thể dục buổi
HS nên có thói quen tập thể dục buổi


sáng, vệ sinh mũi họng.
sáng, vệ sinh mũi họng.
* Việc nên làm
* Việc nên làm
và không nên làm để
và không nên làm để


giữ gìn cơ quan hô hấp:
giữ gìn cơ quan hô hấp:
- Yêu cầu 2 HS cùng quan sát hình 4,
- Yêu cầu 2 HS cùng quan sát hình 4,


5, 6, 7 SGK và trả lời câu hỏi.
5, 6, 7 SGK và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- GV gọi các cặp trình bày tr
- GV gọi các cặp trình bày tr
ớc lớp.
ớc lớp.
- GV chốt ý kiến đúng.
- GV chốt ý kiến đúng.

- Giải thích vì sao nên và không nên?
- Giải thích vì sao nên và không nên?
qua hình 1, 2, 3 sgk.
qua hình 1, 2, 3 sgk.
+ H1: Các bạn tập thể dục buổi sáng
+ H1: Các bạn tập thể dục buổi sáng
+ H2: Bạn lau mũi
+ H2: Bạn lau mũi
+ H3: Bạn súc miệng
+ H3: Bạn súc miệng
- Để ng
- Để ng
ời khoẻ mạnh, sạch sẽ.
ời khoẻ mạnh, sạch sẽ.
- Buổi sáng có không khí trong lành,
- Buổi sáng có không khí trong lành,


hít thở sâu làm cho ng
hít thở sâu làm cho ng
ời khoẻ mạnh.
ời khoẻ mạnh.


Sau một đêm nằm ngủ, cơ thể không
Sau một đêm nằm ngủ, cơ thể không


hoạt động, cơ thể cần đ
hoạt động, cơ thể cần đ

ợc vận động để
ợc vận động để


mạch máu l
mạch máu l
u thông, hít thở không khí
u thông, hít thở không khí


trong lành và hô hấp sâu để tống đ
trong lành và hô hấp sâu để tống đ
ợc
ợc


nhiều khí CO
nhiều khí CO
2
2
ra ngoài và hít đ
ra ngoài và hít đ
ợc nhiều
ợc nhiều


khí O
khí O
2
2

vào phổi.
vào phổi.
- Cần lau mũi sạch sẽ, và súc miệng
- Cần lau mũi sạch sẽ, và súc miệng


bằng n
bằng n
ợc muối để tránh nhiễm trùng
ợc muối để tránh nhiễm trùng


các bộ phận của cơ quan hô hấp.
các bộ phận của cơ quan hô hấp.
-
-


ại diện nhóm trình bày kết quả, mỗi
ại diện nhóm trình bày kết quả, mỗi


nhóm chỉ trả lời 1 câu hỏi.
nhóm chỉ trả lời 1 câu hỏi.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhận thức đ
- HS nhận thức đ
ợc cần có thói quen
ợc cần có thói quen



tập thể dục buổi sáng, th
tập thể dục buổi sáng, th
ờng xuyên giữ
ờng xuyên giữ


vệ sinh răng miệng
vệ sinh răng miệng
- HS quan sát hình SGK và trả lời cặp
- HS quan sát hình SGK và trả lời cặp


đôi.
đôi.
- HS nêu tên những việc nên và không
- HS nêu tên những việc nên và không


nên để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô
nên để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô


hấp.
hấp.
-
-
2cặp HS lên trình bày n/dung
2cặp HS lên trình bày n/dung



từng bức tranh và nêu việc đó
từng bức tranh và nêu việc đó


nên hay không nên.
nên hay không nên.
-
-
HS nhóm khác nxét, bổ sung:
HS nhóm khác nxét, bổ sung:
+ H4: Bạn chơi ở chỗ có bụi -> Không
+ H4: Bạn chơi ở chỗ có bụi -> Không


nên.
nên.
+ H5: Vui chơi, nhảy dây-> Nên
+ H5: Vui chơi, nhảy dây-> Nên
+ H6: Hút thuốc -> Không nên.
+ H6: Hút thuốc -> Không nên.
+ H7: Vệ sinh lớp biết đeo khẩu trang
+ H7: Vệ sinh lớp biết đeo khẩu trang


-> Nên
-> Nên
+ H8: Mặc áo ấm -> Nên
+ H8: Mặc áo ấm -> Nên

-
-
Không nên vì:
Không nên vì:
Chơi ở chỗ bụi, hút
Chơi ở chỗ bụi, hút


thuốc lá làm cho không khí ô nhiễm ta
thuốc lá làm cho không khí ô nhiễm ta


thở sẽ khó chịu, mệt mỏi, gây cho ng
thở sẽ khó chịu, mệt mỏi, gây cho ng
ời
ời


yếu ớt, bệnh tật,
yếu ớt, bệnh tật,
-
-
Nên vì:
Nên vì:
Vui chơi, mặc áo ấm, Bảo
Vui chơi, mặc áo ấm, Bảo


vệ sức khoẻ, đeo khẩu trang giúp ngăn
vệ sức khoẻ, đeo khẩu trang giúp ngăn



bụi,
bụi,
6
- GV yêu cầu HS cả lớp: Liên hệ thực
- GV yêu cầu HS cả lớp: Liên hệ thực


tế trong cuộc sống, kể ra những việc
tế trong cuộc sống, kể ra những việc


nên và không nên để bảo vệ và giữ gìn
nên và không nên để bảo vệ và giữ gìn


cơ quan hô hấp
cơ quan hô hấp
- HS liên hệ thực tế và nêu:
- HS liên hệ thực tế và nêu:
+ Không nên: Không nên hút thuốc,
+ Không nên: Không nên hút thuốc,


không nên chơi những nơi bụi bẩn,
không nên chơi những nơi bụi bẩn,


không nghịch đồ vật gây tắc thở,

không nghịch đồ vật gây tắc thở,


không làm bẩn ô nhiễm không khí,
không làm bẩn ô nhiễm không khí,
+ Nên: Th
+ Nên: Th
ờng xuyên quét dọn, lau chùi
ờng xuyên quét dọn, lau chùi


đồ đạc, sàn nhà, tham gia tổng vệ sinh
đồ đạc, sàn nhà, tham gia tổng vệ sinh


đ
đ
ờng làng ngõ xóm, không vứt rác bừa
ờng làng ngõ xóm, không vứt rác bừa


bãi, khạc nhổ đúng nơi qui định,
bãi, khạc nhổ đúng nơi qui định,
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học bài, thực hiện các việc nên làm.
- Về nhà học bài, thực hiện các việc nên làm.
- Chuẩn bị bài sau: Phòng bệnh đ
- Chuẩn bị bài sau: Phòng bệnh đ
ờng hô hấp.

ờng hô hấp.
o0o
o0o
Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2008
Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2008


t
t
iết 4 :
iết 4 :
phòng bệnh đ
phòng bệnh đ
ờng hô hấp
ờng hô hấp
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS có thể:
- Sau bài học, HS có thể:
*HSKG :+ Kể tên một số bệnh đ
*HSKG :+ Kể tên một số bệnh đ
ờng hô hấp th
ờng hô hấp th
ờng gặp.
ờng gặp.


+ Nêu đ
+ Nêu đ
ợc nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đ

ợc nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.


+ Có ý thức phòng bệnh đ
+ Có ý thức phòng bệnh đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.
*HSTB : :+ Kể tên một số bệnh đ
*HSTB : :+ Kể tên một số bệnh đ
ờng hô hấp th
ờng hô hấp th
ờng gặp.
ờng gặp.


+ Nêu đ
+ Nêu đ
ợc cách đề phòng bệnh đ
ợc cách đề phòng bệnh đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.


+ Có ý thức phòng bệnh đ
+ Có ý thức phòng bệnh đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.
*HSY : :+ B

*HSY : :+ B
it
it
đ
đ
ợc một số bệnh đ
ợc một số bệnh đ
ờng hô hấp th
ờng hô hấp th
ờng gặp.Cách đề phòng bệnh đ
ờng gặp.Cách đề phòng bệnh đ
ờng hô
ờng hô


hấp. Phòng bệnh đ
hấp. Phòng bệnh đ
ờng hô hấp.
ờng hô hấp.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:


-GV: Các hình 10, 11trong sgk
-GV: Các hình 10, 11trong sgk
III . Hoạt động dạy học:
III . Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
1. Kiểm tra bài cũ:



- Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô
- Bạn đã làm gì để bảo vệ cơ quan hô


hấp?
hấp?
- GV nhận xét, đánh gía.
- GV nhận xét, đánh gía.
2. Bài mới:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung:
b) Nội dung:
* H
* H


1: Động não
1: Động não
- Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan
- Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan


hô hấp?
hô hấp?
- Kể tên một số bệnh đ
- Kể tên một số bệnh đ
ờng hô hấp mà

ờng hô hấp mà


em biết?
em biết?
- GV: Tất cả các cơ quan hô hấp đều có
- GV: Tất cả các cơ quan hô hấp đều có


thể bị bệnh. Bệnh th
thể bị bệnh. Bệnh th
ờng gặp: Viêm
ờng gặp: Viêm


mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm
mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm


phổi.
phổi.
* H
* H


2: Thảo luận nhóm
2: Thảo luận nhóm
- 1 HS trả lời: Vệ sinh cá nhân, nhà
- 1 HS trả lời: Vệ sinh cá nhân, nhà



cửa, nơi công cộng.
cửa, nơi công cộng.
-
-
nghe
nghe
* Một số bệnh đ
* Một số bệnh đ
ờng hô hấp th
ờng hô hấp th
ờng gặp:
ờng gặp:
- Mũi, phế quản, khí quản, hai lá phổi.
- Mũi, phế quản, khí quản, hai lá phổi.
- Sổ mũi, ho, đau họng, sốt.
- Sổ mũi, ho, đau họng, sốt.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
* Nguyên nhân và cách đề phòng bệnh
* Nguyên nhân và cách đề phòng bệnh


đ
đ
ờng hô hấp
ờng hô hấp
7
- GV chia HS thành các nhóm đôi, yêu
- GV chia HS thành các nhóm đôi, yêu



cầu thảo luận tranh SGK
cầu thảo luận tranh SGK
- GV giao nhiệm vụ: Nêu nội dung
- GV giao nhiệm vụ: Nêu nội dung


từng hình SGK
từng hình SGK
- Gọi HS trình bày tr
- Gọi HS trình bày tr
ớc lớp
ớc lớp
- Yêu cầu một số cặp đại diện trình bày
- Yêu cầu một số cặp đại diện trình bày
- Gọi nhóm khác bổ sung
- Gọi nhóm khác bổ sung
- KL: Ng
- KL: Ng
ời bị viêm phổi, viêm phế
ời bị viêm phổi, viêm phế


quản th
quản th
ờng bị ho, sốt, đặc biệt là trẻ
ờng bị ho, sốt, đặc biệt là trẻ



em, không chữa trị kịp thời để nặng có
em, không chữa trị kịp thời để nặng có


thể chết do không thở đ
thể chết do không thở đ
ợc.
ợc.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo tổ.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo tổ.
+ Chúng ta cần làm gì để đề phòng
+ Chúng ta cần làm gì để đề phòng


bệnh đ
bệnh đ
ờng hô hấp?
ờng hô hấp?
* Liên hệ:
* Liên hệ:
- Các em đã có ý thức giữ gìn bệnh đ
- Các em đã có ý thức giữ gìn bệnh đ
-
-
ờng hô hấp ch
ờng hô hấp ch
a?
a?
* H
* H

ớng dẫn HS rút ra nội dung chính
ớng dẫn HS rút ra nội dung chính


của bài:
của bài:
+ Nêu các bệnh viêm đ
+ Nêu các bệnh viêm đ
ờng hô hấp?
ờng hô hấp?
+ Nêu nguyên nhân gây bệnh
+ Nêu nguyên nhân gây bệnh
+ Nêu cách đề phòng?
+ Nêu cách đề phòng?
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Bác sĩ
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi: Bác sĩ
- HS nhận nhiệm vụ: Quan sát và trao
- HS nhận nhiệm vụ: Quan sát và trao


đổi về nội dung hình 1, 2, 3, 4, 5, 6
đổi về nội dung hình 1, 2, 3, 4, 5, 6
- HS thảo luận
- HS thảo luận
-
-
Mỗi cặp nói về nội dung của 1 hình
Mỗi cặp nói về nội dung của 1 hình

+ H1&2: Nam đang nói chuyện với
+ H1&2: Nam đang nói chuyện với


bạn về việc Nam bị ho và rất đau họng
bạn về việc Nam bị ho và rất đau họng
+ H3: Bác sĩ đang nói với Nam sau khi
+ H3: Bác sĩ đang nói với Nam sau khi


đã khám cho Nam. Bác sĩ khuyên
đã khám cho Nam. Bác sĩ khuyên


Nam
Nam
+ H4: Thầy giáo khuyên HS mặc đủ
+ H4: Thầy giáo khuyên HS mặc đủ


ấm khi trời lạnh
ấm khi trời lạnh
+ H5: Một ng
+ H5: Một ng
ời đi qua đang khuyên 2
ời đi qua đang khuyên 2


bạn nhỏ không nên ăn quá nhiều đồ
bạn nhỏ không nên ăn quá nhiều đồ



lạnh
lạnh
+ H6: Bác sĩ vừa khám, vừa nói chuyện
+ H6: Bác sĩ vừa khám, vừa nói chuyện


với bệnh nhân
với bệnh nhân
- HS bổ sung cho nhóm của bạn
- HS bổ sung cho nhóm của bạn
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- 4 tổ thảo luận câu hỏi GV đ
- 4 tổ thảo luận câu hỏi GV đ
a ra; cử
a ra; cử


đại diện tổ lên trình bày:
đại diện tổ lên trình bày:
- Để đề phòng bệnh viêm họng, viêm
- Để đề phòng bệnh viêm họng, viêm


phế quản, viêm phổi chúng ta cần mặc
phế quản, viêm phổi chúng ta cần mặc



đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực và
đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực và


không uống đồ lạnh nhiều
không uống đồ lạnh nhiều
- HS nêu suy nghĩ và việc làm của
- HS nêu suy nghĩ và việc làm của


mình và nêu
mình và nêu
- Viêm họng, viêm phế quản, viêm
- Viêm họng, viêm phế quản, viêm


phổi,
phổi,
- Do nhiễm lạnh, nhiễm trùng, hoặc
- Do nhiễm lạnh, nhiễm trùng, hoặc


biến chứng của bệnh truyền
biến chứng của bệnh truyền


nhiễm( cúm, sởi, )
nhiễm( cúm, sởi, )
- Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi họng, giữ
- Giữ ấm cơ thể, vệ sinh mũi họng, giữ



nơi ở đủ ấm, ăn uống đủ chất, luyện
nơi ở đủ ấm, ăn uống đủ chất, luyện


tập thể dục th
tập thể dục th
ờng xuyên
ờng xuyên
- HS nhắc lại kết luận: cá nhân, đồng
- HS nhắc lại kết luận: cá nhân, đồng


thanh
thanh
- HS lắng nghe GV h
- HS lắng nghe GV h
ớng dẫn
ớng dẫn
- HS chơi trong nhóm
- HS chơi trong nhóm
- 2 cặp lên đóng vai tr
- 2 cặp lên đóng vai tr
ớc lớp
ớc lớp
- Cả lớp xem và góp ý bổ sung
- Cả lớp xem và góp ý bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:

- Về nhà học thuộc bài
- Về nhà học thuộc bài
8
- Thực hiện những việc làm đề phòng bệnh đ
- Thực hiện những việc làm đề phòng bệnh đ
ờng hô hấp
ờng hô hấp
- Chuẩn bị bài sau: bệnh lao phổi.
- Chuẩn bị bài sau: bệnh lao phổi.
o0o
o0o
Thứ 3 ngày25 tháng 9 năm 2007
Thứ 3 ngày25 tháng 9 năm 2007
t
t


iết 5
iết 5


bệnh lao phổi
bệnh lao phổi
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:
- Sau bài học, HS biết:
+ Nêu nguyên nhân, đ
+ Nêu nguyên nhân, đ
ờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi

ờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi
+ Nêu đ
+ Nêu đ
ợc nguyên nhần từ đó nêu đ
ợc nguyên nhần từ đó nêu đ
ợc những việc nên làm và không nên làm để đề
ợc những việc nên làm và không nên làm để đề


phòng bệnh lao phổi
phòng bệnh lao phổi
+ Biết nói với bố mẹ khi bản thân có dấu hiệu bị mắc bệnh về đ
+ Biết nói với bố mẹ khi bản thân có dấu hiệu bị mắc bệnh về đ
ờng hô hấp để đ
ờng hô hấp để đ
ợc đi
ợc đi


khám và chữa bệnh kịp thời
khám và chữa bệnh kịp thời
+ Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh
+ Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh
II . Đồ dùng dạy học:
II . Đồ dùng dạy học:
+ Các bức tranh in trong
+ Các bức tranh in trong
SGK đ
SGK đ
ợc phóng to

ợc phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1.
1.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu các bệnh đ
- Nêu các bệnh đ
ờng hô hấp th
ờng hô hấp th
ờng
ờng


gặp?

gặp?
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài:
- Giảng nội dung:
- Giảng nội dung:


a
a
) Nguyên nhân, đ
) Nguyên nhân, đ
ờng lây bệnh và tác
ờng lây bệnh và tác


hại của bệnh lao phổi
hại của bệnh lao phổi
+ Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
+ Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
+ Yêu cầu HS hoạt động tập thể
+ Yêu cầu HS hoạt động tập thể
? Các hình trên có mấy nhân vật? Gọi
? Các hình trên có mấy nhân vật? Gọi


HS đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh

HS đọc lời thoại giữa bác sĩ và bệnh


nhân
nhân
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là
+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là


gì?
gì?
+ Bệnh lao phổi có biểu hiện nh
+ Bệnh lao phổi có biểu hiện nh
thế
thế


nào?
nào?
+ Bệnh lao phổi có tác hại gì?
+ Bệnh lao phổi có tác hại gì?
* Những việc ko nên làm và nên làm
* Những việc ko nên làm và nên làm
- GV Y/C HS thảo luận nhóm
- GV Y/C HS thảo luận nhóm
- GV đ
- GV đ
a ra nhiệm vụ y/c HS TL

a ra nhiệm vụ y/c HS TL
- 2 HS nêu: Bệnh viêm họng, viêm
- 2 HS nêu: Bệnh viêm họng, viêm


phổi, viêm phế quản
phổi, viêm phế quản
- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5 tìm
- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5 tìm


hiểu nội dung của từng hình
hiểu nội dung của từng hình
- Có 2 nhân vật: Bác sĩ &bệnh nhân
- Có 2 nhân vật: Bác sĩ &bệnh nhân
- 2 HS đọc lời thoại trên các hình: 1 vai
- 2 HS đọc lời thoại trên các hình: 1 vai


bác sĩ; 1 vai bệnh nhân
bác sĩ; 1 vai bệnh nhân
-Bệnh lao phổi do vi khuẩn gây ra. vi
-Bệnh lao phổi do vi khuẩn gây ra. vi


khuẩn có tên là vi khuẩn Cốc.
khuẩn có tên là vi khuẩn Cốc.
-
-
Làm cho sức khoẻ con ng

Làm cho sức khoẻ con ng
ời bị giảm
ời bị giảm


sút, tốn kém tiền của để chữa bệnh
sút, tốn kém tiền của để chữa bệnh


Dùng chung đồ dùng cá nhân hoặc có
Dùng chung đồ dùng cá nhân hoặc có


thói quen khạc nhổ bừa bãi
thói quen khạc nhổ bừa bãi
- HS chia làm nhóm 4
- HS chia làm nhóm 4
- Quan sát hình 6, 7, 8, 9, 10, 11 và kết
- Quan sát hình 6, 7, 8, 9, 10, 11 và kết


hợp với liên hệ thực tế để trả lời câu
hợp với liên hệ thực tế để trả lời câu


hỏi GV đ
hỏi GV đ
a ra
a ra
9

- Y/c làm việc cả lớp
- Y/c làm việc cả lớp
- c cầu HS trình bày kết quả trả lời
- c cầu HS trình bày kết quả trả lời
+ Kể ra những việc làm và hoàn cảnh
+ Kể ra những việc làm và hoàn cảnh


khiến ta dễ mắc bệnh lao phổi?
khiến ta dễ mắc bệnh lao phổi?
+ Kể ra những việc làm và h/c giúp ta
+ Kể ra những việc làm và h/c giúp ta


tránh bệnh lao phổi?
tránh bệnh lao phổi?
-
-
GV chốt
GV chốt
- Y/c HS liên hệ:
- Y/c HS liên hệ:
+ Em và gđ cần làm gì để đề phòng
+ Em và gđ cần làm gì để đề phòng


bệnh lao phổi
bệnh lao phổi
- GV HD HS rút ra KL sgk
- GV HD HS rút ra KL sgk

b) Tổ chức trò chơi: Đóng vai
b) Tổ chức trò chơi: Đóng vai
- GV HD cách chơi:
- GV HD cách chơi:
1. Nếu bị bệnh em sẽ nói gì với mẹ để
1. Nếu bị bệnh em sẽ nói gì với mẹ để


bố mẹ đ
bố mẹ đ
a đi khám bệnh?
a đi khám bệnh?
2. Khi đ
2. Khi đ
a đi khám bệnh em sẽ nói gì
a đi khám bệnh em sẽ nói gì


với bác sĩ?
với bác sĩ?
- Y/c lên trình diễn
- Y/c lên trình diễn
- Y/c HS nhận xét
- Y/c HS nhận xét
- GV nhận xét chung
- GV nhận xét chung
- Các nhóm cử ng
- Các nhóm cử ng
ời trình bày kết quả,
ời trình bày kết quả,



mỗi nhóm trình bày một câu, nhóm
mỗi nhóm trình bày một câu, nhóm


khác nhận xét, bổ sung
khác nhận xét, bổ sung
- Ng
- Ng
ời hút thuốc lá và ng
ời hút thuốc lá và ng
ời th
ời th
ờng
ờng


xuyên hít phải khói thuốc lá do ng
xuyên hít phải khói thuốc lá do ng
ời
ời


khác hút, lao động quá sức, ăn uống
khác hút, lao động quá sức, ăn uống


không đủ chất, nhà cửa chật chội, ẩm
không đủ chất, nhà cửa chật chội, ẩm



thấp tối tăm, không gọn gàng VS
thấp tối tăm, không gọn gàng VS
- Tiêm phòng, làm việc nghỉ ngơi điều
- Tiêm phòng, làm việc nghỉ ngơi điều


độ, nhà ở sạch sẽ, thoáng mát luôn đ
độ, nhà ở sạch sẽ, thoáng mát luôn đ
ợc
ợc


chiếu ánh sáng, không khạc nhổ bừa
chiếu ánh sáng, không khạc nhổ bừa


bãi
bãi
Nghe GV giảng
Nghe GV giảng
- 4- 5 HS trả lời câu hỏi
- 4- 5 HS trả lời câu hỏi
+ Tiêm phòng, ăn uống đủ chất, nghỉ
+ Tiêm phòng, ăn uống đủ chất, nghỉ


ngơi làm việc điều độ, VS nhà cửa gọn
ngơi làm việc điều độ, VS nhà cửa gọn



gàng, thoáng mát, luôn có ánh sáng
gàng, thoáng mát, luôn có ánh sáng


mặt trời chiếu vào,
mặt trời chiếu vào,
- Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây
- Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây


ra
ra
- HS nhắc lại CN- ĐT (skg)
- HS nhắc lại CN- ĐT (skg)
- HS đọc 2 t/h, nhận 1 trong 2 t/h trên
- HS đọc 2 t/h, nhận 1 trong 2 t/h trên


và TL, phân vai, bàn xem mỗi vai sẽ
và TL, phân vai, bàn xem mỗi vai sẽ


nói gì. Tập thử trong nhóm
nói gì. Tập thử trong nhóm
- VD: Mẹ ơi! Dạo này con hay hô mệt,
- VD: Mẹ ơi! Dạo này con hay hô mệt,



ăn không ngon, bố mẹ đ
ăn không ngon, bố mẹ đ
a con đi khám
a con đi khám


bệnh
bệnh
- Các nhóm gt vai và trình diễn
- Các nhóm gt vai và trình diễn
- Nhận xét nhóm bạn. Bình bầu nhóm
- Nhận xét nhóm bạn. Bình bầu nhóm


diễn hay, khéo, xử lý đúng
diễn hay, khéo, xử lý đúng
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà thực hiện phòng bệnh lao phổi
- Về nhà thực hiện phòng bệnh lao phổi
- Học bài, CB bài sau: Máu và cơ quan tuần hoàn
- Học bài, CB bài sau: Máu và cơ quan tuần hoàn
0o0
0o0
Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2007
Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2007
Tiết 6:
Tiết 6:
máu và cơ quan tuần hoàn
máu và cơ quan tuần hoàn

I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS có khả năng:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Trình bày sơ l
- Trình bày sơ l
ợc về cấu tạo về chức năng của máu
ợc về cấu tạo về chức năng của máu
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc chức năng của cơ quan tuần hoàn
ợc chức năng của cơ quan tuần hoàn
- Kể tên đ
- Kể tên đ
ợc các cơ quan tuần hoàn
ợc các cơ quan tuần hoàn
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
10
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
- Tiết lợn hoặc tiết gà đã chống đông
- Tiết lợn hoặc tiết gà đã chống đông
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.

.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách đề phòng bệnh lao phổi?
- Nêu cách đề phòng bệnh lao phổi?
- GV nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Khởi động:
a) Khởi động:
- gt bài: Các con đã bị đứt tay chảy
- gt bài: Các con đã bị đứt tay chảy


máu ch
máu ch
a? Hiện t

a? Hiện t
ợng ntn?
ợng ntn?
b) Nội dung bài:
b) Nội dung bài:
- GV Y/C HS quan sát và trả lời
- GV Y/C HS quan sát và trả lời
- GV cho HS TL nhóm
- GV cho HS TL nhóm
- Y/C HS nhận nhiệm vụ: quan sát hình
- Y/C HS nhận nhiệm vụ: quan sát hình


1, 2, 3, 4 cho HS quan sát ống máu và
1, 2, 3, 4 cho HS quan sát ống máu và


TL theo câu hỏi sau
TL theo câu hỏi sau
+ Bạn đã bị đứt tay trầy da bao giờ ch
+ Bạn đã bị đứt tay trầy da bao giờ ch
-
-
a? Bạn thấy gì ở vết th
a? Bạn thấy gì ở vết th
ơng?
ơng?
+ Theo bạn, khi máu mới bị chảy ra là
+ Theo bạn, khi máu mới bị chảy ra là



chất lỏng hay đặc?
chất lỏng hay đặc?
+ Quan sát hình 2, máu chia làm mấy
+ Quan sát hình 2, máu chia làm mấy


phần? Là những phần nào?
phần? Là những phần nào?
+ Quan sát hình 3 bạn thấy huyết cầu
+ Quan sát hình 3 bạn thấy huyết cầu


đỏ hình dạng ntn? Nó có chứa chức
đỏ hình dạng ntn? Nó có chứa chức


năng gì?
năng gì?
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ


thể có tên là gì?
thể có tên là gì?
- GVcho HS làm việc tr
- GVcho HS làm việc tr
ớc lớp
ớc lớp
+ Gọi đại diện trình bày kết quả?

+ Gọi đại diện trình bày kết quả?
GVchốt ý kiến đúng và bổ sung
GVchốt ý kiến đúng và bổ sung


GV Y/C HS quan sát sgk, kể tên các
GV Y/C HS quan sát sgk, kể tên các


bộ phận của cơ quan tuần hoàn
bộ phận của cơ quan tuần hoàn
- Y/C HS trả lời nhóm đôi
- Y/C HS trả lời nhóm đôi
- GV đ
- GV đ
a 1 số câu hỏi để HS hỏi bạn:
a 1 số câu hỏi để HS hỏi bạn:
+ Chỉ tên hình vẽ đâu là tim đâu là
+ Chỉ tên hình vẽ đâu là tim đâu là


mạch máu
mạch máu
+Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực
+Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực


mình?
mình?
- Gọi HS lên trình bày trên bảng

- Gọi HS lên trình bày trên bảng
- KL: Cơ quan tuần hoàn gồm những
- KL: Cơ quan tuần hoàn gồm những


- 2 HS nêu: Tiêm phòng, VS cá nhân,
- 2 HS nêu: Tiêm phòng, VS cá nhân,


mặc ấm mùa đông
mặc ấm mùa đông
- HS nêu: Chảy máu ở tay, chân có n
- HS nêu: Chảy máu ở tay, chân có n
-
-
ớc vàng
ớc vàng
- QS và trình bày sơ l
- QS và trình bày sơ l
ợc về thành phần
ợc về thành phần


của máu và chức năng của huyết cầu
của máu và chức năng của huyết cầu


đỏ
đỏ
- HS lập nhóm 4

- HS lập nhóm 4
- Các nhóm quan sát hình sgk trang 14
- Các nhóm quan sát hình sgk trang 14


và mẫu máu GV đ
và mẫu máu GV đ
a ra và TL câu hỏi
a ra và TL câu hỏi
+ Khi bị đứt tay, trầy da ta thấy ở đầu
+ Khi bị đứt tay, trầy da ta thấy ở đầu


vết th
vết th
ơng có n
ơng có n
ớc màu vàng, hay máu
ớc màu vàng, hay máu
+ Khi máu mới bị chảy ra máu là chất
+ Khi máu mới bị chảy ra máu là chất


lỏng
lỏng
+ Máu chia làm 2 phần:
+ Máu chia làm 2 phần:


Huyết t

Huyết t
ơng và huyết cầu
ơng và huyết cầu
+ Huyết cầu đỏ dạng nh
+ Huyết cầu đỏ dạng nh
cái đĩa, lõm 2
cái đĩa, lõm 2


mặt. Nó có chức năng mang khí ôxi đi
mặt. Nó có chức năng mang khí ôxi đi


nuôi cơ thể
nuôi cơ thể
- Cơ quan tuần hoàn
- Cơ quan tuần hoàn
- HS cử đại diện nhóm trình bày kết
- HS cử đại diện nhóm trình bày kết


quả. Nhóm khác nhận xét, bổ sung
quả. Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS trả lời theo bàn, quan sát hình 4,
- HS trả lời theo bàn, quan sát hình 4,


lần l

lần l
ợt một bạn hỏi, một bạn trả lời.
ợt một bạn hỏi, một bạn trả lời.


Bạn đ
Bạn đ
ợc hỏi theo gợi ý của GV:
ợc hỏi theo gợi ý của GV:
- HS chỉ vào hình 4 và trả lời câu hỏi
- HS chỉ vào hình 4 và trả lời câu hỏi


của bạn
của bạn
- 3 cặp lên trình bày kết quả thảo luận
- 3 cặp lên trình bày kết quả thảo luận
- Cơ quan tuần hoàn gồm tim và mạch
- Cơ quan tuần hoàn gồm tim và mạch


máu
máu
- Nghe h
- Nghe h
ớng dẫn
ớng dẫn
- Thực hiện trò chơi:
- Thực hiện trò chơi:



- HS còn lại cổ động cho 2 đội
- HS còn lại cổ động cho 2 đội
11
bộ phận nào?
bộ phận nào?
* GV h
* GV h
ớng dẫn HS chơi trò chơi:
ớng dẫn HS chơi trò chơi:
- GV nói tên trò chơi, hdẫn HS chơi
- GV nói tên trò chơi, hdẫn HS chơi
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi
- Y.cầu HS nhận xét đội thắng cuộc
- Y.cầu HS nhận xét đội thắng cuộc
- GV nhận xét, tuyên d
- GV nhận xét, tuyên d
ơng
ơng
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS nêu kết luận của bài
ớng dẫn HS nêu kết luận của bài
+ Chức năng của mạch máu ra sao?
+ Chức năng của mạch máu ra sao?
+ Máu có chức năng gì?
+ Máu có chức năng gì?
- HS nhận xét
- HS nhận xét

- HS rút ra kết luận:
- HS rút ra kết luận:
Nhờ có mạch máu đem máu đến mọi
Nhờ có mạch máu đem máu đến mọi


bộ phận của cơ thể để tất cả các cq có
bộ phận của cơ thể để tất cả các cq có


đủ chất dinh d
đủ chất dinh d
ỡng và oxi để hoạt động.
ỡng và oxi để hoạt động.


Đồng thời, máu có chức năng chuyên
Đồng thời, máu có chức năng chuyên


chở khí CO
chở khí CO
2
2
và chất thải của các cơ
và chất thải của các cơ


quan trong cơ thể đên phổi và thận để
quan trong cơ thể đên phổi và thận để



thải chúng ra ngoài
thải chúng ra ngoài
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau
- Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài sau
0o0
0o0
Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2007
Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2007
Tiết 7:
Tiết 7:
hoạt động tuần hoàn
hoạt động tuần hoàn
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS có khả năng:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Thực hành nghe nhịp tim và đếm nhịp mạch đập
- Thực hành nghe nhịp tim và đếm nhịp mạch đập
- Chỉ đ
- Chỉ đ
ợc đ
ợc đ
ờng đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ
ờng đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ

II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
- Sơ đồ 2 vòng tuần hoàn
- Sơ đồ 2 vòng tuần hoàn
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi: Cơ quan tuần hoàn
- GV nêu câu hỏi: Cơ quan tuần hoàn



gồm những bộ phận nào?
gồm những bộ phận nào?
- GVnx, đánh giá
- GVnx, đánh giá
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Khởi động:
a) Khởi động:
- GV giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài
b) Nội dung bài:
b) Nội dung bài:
* Thực hành nghe nhịp đập của tim,
* Thực hành nghe nhịp đập của tim,


đếm mạch đập:
đếm mạch đập:
- Cho HS hoạt động cả lớp
- Cho HS hoạt động cả lớp
- GV h
- GV h
ớng dẫn HS làm theo yêu cầu
ớng dẫn HS làm theo yêu cầu
- Gọi 1 số HS lên làm mẫu
- Gọi 1 số HS lên làm mẫu
- Yêu cầu HS thực hành theo bàn
- Yêu cầu HS thực hành theo bàn
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:

- 2 HS trả lời: Cơ quan tuần hoàn gồm
- 2 HS trả lời: Cơ quan tuần hoàn gồm


tim và mạch máu
tim và mạch máu
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS làm theo yêu cầu của GV:
- HS làm theo yêu cầu của GV:
á
á
p tai
p tai


vào ngực bạn để nghe tim đập và đếm
vào ngực bạn để nghe tim đập và đếm


nhịp đập cảu tim trong 1 phút
nhịp đập cảu tim trong 1 phút
- Đặt ngón tay trỏ và ngón tay giữa của
- Đặt ngón tay trỏ và ngón tay giữa của


bàn tay phải lên cổ tay trái của mình
bàn tay phải lên cổ tay trái của mình



đếm số nhịp mạch đập trong một phút
đếm số nhịp mạch đập trong một phút
- 1 HS lên làm mẫu, lớp quan sát
- 1 HS lên làm mẫu, lớp quan sát
- HS thực hành nhóm 2 theo bàn
- HS thực hành nhóm 2 theo bàn
- HS trả lời câu hỏi sau khi thực hành
- HS trả lời câu hỏi sau khi thực hành
- Nghe thấy tiếng tim đập
- Nghe thấy tiếng tim đập
- Thấy nhịp mạch
- Thấy nhịp mạch
12
+ Khi áp tai vào ngực bạn em nghe thấy
+ Khi áp tai vào ngực bạn em nghe thấy


gì?
gì?
+ Khi đặt ngón tay lên cổ tay em cảm
+ Khi đặt ngón tay lên cổ tay em cảm


thấy gì?
thấy gì?
- KL:
- KL:
* Đ
* Đ
ờng đi của máu trên sơ đồ vòng tuần

ờng đi của máu trên sơ đồ vòng tuần


hoàn:
hoàn:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS quan sát hình 3, nêu yêu
- Yêu cầu HS quan sát hình 3, nêu yêu


cầu
cầu
- Yêu cầu một số HS đại diện nhóm lên
- Yêu cầu một số HS đại diện nhóm lên


bảng chỉ
bảng chỉ
- GV đ
- GV đ
a ra bài học
a ra bài học
* Trò chơi: Ghép chữ vào hình
* Trò chơi: Ghép chữ vào hình
- GV h
- GV h
ớng dẫn trò chơi, cách chơi
ớng dẫn trò chơi, cách chơi
- Yêu cầu các nhóm thi đua ghép chữ

- Yêu cầu các nhóm thi đua ghép chữ


vào hình
vào hình
- GV khen ngợi, động viên
- GV khen ngợi, động viên
- Nghe GV kết luận
- Nghe GV kết luận
- HS chia thành nhóm 4
- HS chia thành nhóm 4
- Các nhóm quan sát hình 3 và chỉ ra đ
- Các nhóm quan sát hình 3 và chỉ ra đ
-
-
ợc động mạch và tĩnh mạch, mao mạch
ợc động mạch và tĩnh mạch, mao mạch


trên sơ đồ
trên sơ đồ
- chỉ và nêu đ
- chỉ và nêu đ
ợc đ
ợc đ
ờng đi của máu ở
ờng đi của máu ở


vòng tuần hoàn lớn và nhỏ, nêu đ

vòng tuần hoàn lớn và nhỏ, nêu đ
ợc
ợc


chức năng của mỗi vòng tuần hoàn ấy
chức năng của mỗi vòng tuần hoàn ấy
- Đại diện các nhóm lên chỉ sơ đồ bảng
- Đại diện các nhóm lên chỉ sơ đồ bảng


lớp
lớp
- Nhóm khác bổ sung
- Nhóm khác bổ sung
- HS nêu bài học cá nhân, đồng thanh
- HS nêu bài học cá nhân, đồng thanh
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS nhận đồ dùng, cử đại diện 2 nhóm
- HS nhận đồ dùng, cử đại diện 2 nhóm


để chơi
để chơi
- HS thực hiện trò chơi
- HS thực hiện trò chơi
- Nhóm nào xong tr
- Nhóm nào xong tr
ớc, dán sản phẩm

ớc, dán sản phẩm


lên bảng
lên bảng
- HS còn lại làm cổ động viên
- HS còn lại làm cổ động viên
- Nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
0o0
0o0
Thứ 5 ngày 4 tháng10 năm 2007
Thứ 5 ngày 4 tháng10 năm 2007
Tiết 8:
Tiết 8:
vệ sinh cơ quan tuần hoàn
vệ sinh cơ quan tuần hoàn
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng nhọc với

- So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng nhọc với


lúc cơ thể đ
lúc cơ thể đ
ợc nghỉ ngơi th
ợc nghỉ ngơi th
giãn
giãn
- Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn
- Nêu các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
13
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.







n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu chức năng của 2 vòng tuần hoàn
- Nêu chức năng của 2 vòng tuần hoàn


lớn, nhỏ?
lớn, nhỏ?
- GVnx, đánh giá
- GVnx, đánh giá
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Khởi động:
a) Khởi động:
- Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
b) Nội dung:
* Hoạt động 1: Trò chơi vận động
* Hoạt động 1: Trò chơi vận động
- GV phổ biến trò chơi và cách chơi:
- GV phổ biến trò chơi và cách chơi:



Thỏ ăn cỏ, uống n
Thỏ ăn cỏ, uống n
ớc, vào hang.
ớc, vào hang.
- Làm mẫu
- Làm mẫu
- Tìm hiểu sau khi chơi trò chơi
- Tìm hiểu sau khi chơi trò chơi
- GV đ
- GV đ
a ra câu hỏi: Nhịp đập của tim và
a ra câu hỏi: Nhịp đập của tim và


mạch của chúng ta có nhanh hơn lúc
mạch của chúng ta có nhanh hơn lúc


ngồi yên không?
ngồi yên không?
* Hoạt động 2: Trò chơi vận động
* Hoạt động 2: Trò chơi vận động


nhiều hơn
nhiều hơn
- GV cho HS chơi trò chơi đòi hỏi vận
- GV cho HS chơi trò chơi đòi hỏi vận



động nhiều hơn
động nhiều hơn
- Sau khi vận động mạnh, GV đặt câu
- Sau khi vận động mạnh, GV đặt câu


hỏi cho HS trả lời:
hỏi cho HS trả lời:
+ So sánh nhịp đập của tim và mạch khi
+ So sánh nhịp đập của tim và mạch khi


ta hoạt động mạnh?
ta hoạt động mạnh?
* Việc nên làm và không nên làm:
* Việc nên làm và không nên làm:
- GV yêu cầu HS trả lời nhóm
- GV yêu cầu HS trả lời nhóm
- GV chia lớp thành nhóm, tổ
- GV chia lớp thành nhóm, tổ
- GV đ
- GV đ
a ra nhiệm vụ cho HS trả lời theo
a ra nhiệm vụ cho HS trả lời theo


một số câu hỏi sau:
một số câu hỏi sau:

+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?
+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch?
+ Theo bạn những trạng thái nào d
+ Theo bạn những trạng thái nào d
ới
ới


đây có thể làm cho tim mạch mạnh
đây có thể làm cho tim mạch mạnh


hơn?
hơn?


- Khi quá vui
- Khi quá vui


- Lúc hồi hộp, xúc động mạnh
- Lúc hồi hộp, xúc động mạnh


- Lúc tức giận
- Lúc tức giận


- Lúc th
- Lúc th

giãn
giãn
+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần
+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần


áo, đi giầy, dép quá chật?
áo, đi giầy, dép quá chật?
- HS nêu: Đ
- HS nêu: Đ
a máu đi nuôi cơ thể và trở
a máu đi nuôi cơ thể và trở


về tim
về tim
- So sánh nhịp tim khi làm việc và vui
- So sánh nhịp tim khi làm việc và vui


chơi với khi nghỉ ngơi, th
chơi với khi nghỉ ngơi, th
giãn
giãn
- HS quan sát để chơi, thực hiện trò
- HS quan sát để chơi, thực hiện trò


chơi:
chơi:

- HS nhận xét: Nhanh hơn một chút
- HS nhận xét: Nhanh hơn một chút
- HS làm vài động tác thể dục có động
- HS làm vài động tác thể dục có động


tác nhảy
tác nhảy
- HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi do GV đ
- HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi do GV đ
-
-
a ra và đại diện các nhóm TLCH:
a ra và đại diện các nhóm TLCH:
- Khi ta vận động mạnh hoặc lao động
- Khi ta vận động mạnh hoặc lao động


chân tay thì nhịp đập của tim và mạch
chân tay thì nhịp đập của tim và mạch


nhanh hơn bình th
nhanh hơn bình th
ờng
ờng
- Các nhóm tr
- Các nhóm tr
ởng điều khiển các bạn
ởng điều khiển các bạn



của nhóm mình quan sát hình ở trang
của nhóm mình quan sát hình ở trang


19( SGK) để thảo luận theo câu hỏi của
19( SGK) để thảo luận theo câu hỏi của


GV đ
GV đ
a ra
a ra
- Hoạt động có lợi cho tim mạch: Tập
- Hoạt động có lợi cho tim mạch: Tập


thể dục thể thao, đi bộ. Tuy nhiên vận
thể dục thể thao, đi bộ. Tuy nhiên vận


động mạnh hoặc lao động quá sức sẽ
động mạnh hoặc lao động quá sức sẽ


không có lợi cho tim mạch
không có lợi cho tim mạch
- Những cảm xúc: Tức giận, xúc động
- Những cảm xúc: Tức giận, xúc động



mạnh sẽ ảnh h
mạnh sẽ ảnh h
ởng làm tim mạch đập
ởng làm tim mạch đập


mạnh hơn. Cuộc sống vui ve, th
mạnh hơn. Cuộc sống vui ve, th
thái sẽ
thái sẽ


giúp cơ quan tuần hoàn hoạt động vừa
giúp cơ quan tuần hoàn hoạt động vừa


phải, nhịp nhàng, tránh đ
phải, nhịp nhàng, tránh đ
ợc tăng huyết
ợc tăng huyết


áp và những cơn co thắt tim đột ngột có
áp và những cơn co thắt tim đột ngột có


thể gây nguy hiểm đến tính mạng
thể gây nguy hiểm đến tính mạng

- Mặc quần áo quá chật làm cho hoạt
- Mặc quần áo quá chật làm cho hoạt


động của tim mạch khó khăn
động của tim mạch khó khăn
- Các loại thức ăn: Rau, quả, thịt bò, thịt
- Các loại thức ăn: Rau, quả, thịt bò, thịt


14
+ Kể tên một số thức ăn đồ uống, giúp
+ Kể tên một số thức ăn đồ uống, giúp


bảo vệ tim mạch? Và kể tên một số thức
bảo vệ tim mạch? Và kể tên một số thức


ăn đồ uống gây xơ vữa động mạch?
ăn đồ uống gây xơ vữa động mạch?
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày kết
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày kết


quả
quả
- GV chốt lại, nhận xét
- GV chốt lại, nhận xét
gà, thịt lợn, lạc vừng, đều có lợi cho

gà, thịt lợn, lạc vừng, đều có lợi cho


tim mạch. Các thức ăn chứa nhiều chất
tim mạch. Các thức ăn chứa nhiều chất


béo nh
béo nh
mỡ động vật, các chất kích thích
mỡ động vật, các chất kích thích


nh
nh
r
r
ợu, thuốc lá, ma tuý, làm tăng
ợu, thuốc lá, ma tuý, làm tăng


huyết áp, gây xơ vữa động mạch.
huyết áp, gây xơ vữa động mạch.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,


nhóm khác bổ sung.
nhóm khác bổ sung.
4. Dặn dò:

4. Dặn dò:
- Về nhà thực hành trò chơi vận động, nhẹ nhàng, phù hợp
- Về nhà thực hành trò chơi vận động, nhẹ nhàng, phù hợp
0o0
0o0
Thứ 3 ngày 9 tháng10 năm 2007
Thứ 3 ngày 9 tháng10 năm 2007
Tiết 9:
Tiết 9:
phòng bệnh tim mạch
phòng bệnh tim mạch
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- Kể ra một số bệnh về tim mạch
- Kể ra một số bệnh về tim mạch
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh tim mạch ở trẻ em
ợc sự nguy hiểm và nguyên nhân gây bệnh tim mạch ở trẻ em
- Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp tim
- Kể ra một số cách đề phòng bệnh thấp tim
- Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim
- Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk trang 20, 21 phóng to

- Các hình trong sgk trang 20, 21 phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên một số loại thức ăn giúp bảo vệ
- Kể tên một số loại thức ăn giúp bảo vệ


tim mạch
tim mạch
- Gọi HS trả lời
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét, đánh giá

- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
b) Nội dung:
* HĐ 1: Kể một số bệnh tim mạch
* HĐ 1: Kể một số bệnh tim mạch
- GV yêu cầu HS kể một số bệnh tim
- GV yêu cầu HS kể một số bệnh tim


mạch mà em biết?
mạch mà em biết?
* HĐ2:
* HĐ2:
Sự nguy hiểm và nguyên nhân
Sự nguy hiểm và nguyên nhân


gây bệnh thấp tim ở trẻ em
gây bệnh thấp tim ở trẻ em
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 SGK


và đọc lời các lời hỏi đáp trong các hình
và đọc lời các lời hỏi đáp trong các hình
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, trả lời

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, trả lời


các câu hỏi sau:
các câu hỏi sau:
+ ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim?
+ ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm ntn?
- 2 HS trả lời: Thức ăn bảo vệ tim mạch:
- 2 HS trả lời: Thức ăn bảo vệ tim mạch:


Rau, quả, thịt bò, gà, lợn, lạc, vừng,
Rau, quả, thịt bò, gà, lợn, lạc, vừng,
- Bệnh thấp tim, bệnh huyết áp cao, xơ
- Bệnh thấp tim, bệnh huyết áp cao, xơ


vữa động mạch, nhồi máu cơ tim,
vữa động mạch, nhồi máu cơ tim,
- HS quan sát và đọc lời thoại SGK
- HS quan sát và đọc lời thoại SGK
- Thảo luận nhóm và đại diện trả lời các
- Thảo luận nhóm và đại diện trả lời các


câu hỏi GV đ
câu hỏi GV đ
a ra:

a ra:
- Thấp tim là bệnh tim mạch mà ở lứa
- Thấp tim là bệnh tim mạch mà ở lứa


tuổi HS th
tuổi HS th
ờng mắc
ờng mắc
- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho
- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho


van tim, cuối cùng gây suy tim
van tim, cuối cùng gây suy tim
15
+ Nguyên nhân gây bệnh thấp tim là gì?
+ Nguyên nhân gây bệnh thấp tim là gì?
- GV yêu cầu HS đóng vai là bác sĩ và
- GV yêu cầu HS đóng vai là bác sĩ và


HS để hỏi bác sĩ về bệnh thấp tim và
HS để hỏi bác sĩ về bệnh thấp tim và


trình bày tr
trình bày tr
ớc lớp.
ớc lớp.

- GV kết luận
- GV kết luận
* Hoạt động 3: Cách đề phòng bệnh
* Hoạt động 3: Cách đề phòng bệnh


tim mạch
tim mạch
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2
- Nêu yêu cầu thảo luận
- Nêu yêu cầu thảo luận
- GVKL:
- GVKL:
- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim
- Nguyên nhân dẫn đến bệnh thấp tim


là do viêm họng, viêm a-mi-dan kéo dài
là do viêm họng, viêm a-mi-dan kéo dài


hoặc viêm khớp cấp không đ
hoặc viêm khớp cấp không đ
ợc chữa trị
ợc chữa trị


kịp thời, dứt điểm
kịp thời, dứt điểm

- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng cử bạn đóng vai bác sĩ và
ởng cử bạn đóng vai bác sĩ và


bệnh nhân trả lời
bệnh nhân trả lời
- Các nhóm xung phong đóng vai dựa
- Các nhóm xung phong đóng vai dựa


theo các hình 1, 2, 3 trang 20
theo các hình 1, 2, 3 trang 20
- Nhóm khác quan sát, nx, bổ sung
- Nhóm khác quan sát, nx, bổ sung
- 2 HS cùng bàn thảo luận câu hỏi GV
- 2 HS cùng bàn thảo luận câu hỏi GV


đ
đ
a ra:
a ra:
- Một số cặp lên trình bày kết quả làm
- Một số cặp lên trình bày kết quả làm


việc của nhóm mình
việc của nhóm mình

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà thực hành ăn uống đầy đủ, luyện tập thể dục th
- Về nhà thực hành ăn uống đầy đủ, luyện tập thể dục th
ờng xuyên
ờng xuyên
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động bài tiết n
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động bài tiết n
ớc tiểu.
ớc tiểu.
0o0
0o0
Thứ 5 ngày 11 tháng10 năm 2007
Thứ 5 ngày 11 tháng10 năm 2007
Tiết 10:
Tiết 10:
hoạt động bài tiết n
hoạt động bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết n
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết n

ớc tiểu và nêu chức năng của chúng
ớc tiểu và nêu chức năng của chúng
- Giải thích tại sao hàng ngày mỗi ng
- Giải thích tại sao hàng ngày mỗi ng
ời cần uống đủ n
ời cần uống đủ n
ớc
ớc
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk trang 22, 23 phóng to
- Các hình trong sgk trang 22, 23 phóng to
- Hình cơ quan bài tiết n
- Hình cơ quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:



2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng
- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng


bệnh tim mạch
bệnh tim mạch
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá
- 2 HS trả lời:
- 2 HS trả lời:


3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung:
b) Nội dung:
*
*
Các bộ phận và chức năng của cơ quan bài tiết n
Các bộ phận và chức năng của cơ quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp: quan
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp: quan

sát hình 1 và chỉ ống xn n
sát hình 1 và chỉ ống xn n
ớc tiểu.
ớc tiểu.
- GV treo tranh vẽ cơ quan bài tiết n
- GV treo tranh vẽ cơ quan bài tiết n
ớc
ớc
tiểu phóng to và yêu cầu vài HS lên
tiểu phóng to và yêu cầu vài HS lên
bảng chỉ và nói tên các bộ phận của cơ
bảng chỉ và nói tên các bộ phận của cơ
- 2 HS cùng thảo luận và chỉ cho nhau
- 2 HS cùng thảo luận và chỉ cho nhau
biết
biết
- 2, 3 HS lên bảng chỉ và kể tên các bộ
- 2, 3 HS lên bảng chỉ và kể tên các bộ
phận của cơ quan bài tiết n
phận của cơ quan bài tiết n
ớc tiểu:
ớc tiểu:
+Thận
+Thận
16
quan bài tiết n
quan bài tiết n
ớc tiểu.
ớc tiểu.
- GVKL: Các bộ phận của cơ quan bài

- GVKL: Các bộ phận của cơ quan bài
tiết n
tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
- Yêu cầu HS quan sát hình, đọc các câu
- Yêu cầu HS quan sát hình, đọc các câu


hỏi và trả lời của các bạn trong hình 2
hỏi và trả lời của các bạn trong hình 2
- Cho HS làm việc theo nhóm
- Cho HS làm việc theo nhóm
- Nêu yêu cầu của nhiệm vụ
- Nêu yêu cầu của nhiệm vụ
- GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em
- GV đi đến các nhóm gợi ý cho các em
nhắc lại những câu hỏi đ
nhắc lại những câu hỏi đ
ợc ghi trong
ợc ghi trong
hình 2 hoặc tự nghĩ ra những câu hỏi
hình 2 hoặc tự nghĩ ra những câu hỏi
mới
mới
- Gọi 1 số nhóm trình bày tr
- Gọi 1 số nhóm trình bày tr
ớc lớp
ớc lớp
GV h

GV h
ớng dẫn HS rút ra kết luận
ớng dẫn HS rút ra kết luận
- GV chốt lại
- GV chốt lại


+ Hai ống dẫn n
+ Hai ống dẫn n
ớc tiểu
ớc tiểu


+ Bóng đái, ống đái
+ Bóng đái, ống đái
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS khác nhận xét, bổ sung
- HS quan sát hình và trả lời các bạn
- HS quan sát hình và trả lời các bạn
trong hình 2 trang 23, SGK
trong hình 2 trang 23, SGK
- Lớp chia thành nhóm 4
- Lớp chia thành nhóm 4
- Nhận yêu cầu của GV
- Nhận yêu cầu của GV
- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng điều khiển các bạn trong
ởng điều khiển các bạn trong
nhóm tập đặt câu hỏi và trả lời các câu

nhóm tập đặt câu hỏi và trả lời các câu
hỏi có liên quan đến chức năng của từng
hỏi có liên quan đến chức năng của từng


bộ phận của cơ quan bài tiết n
bộ phận của cơ quan bài tiết n
ớc tiểu.
ớc tiểu.
VD:
VD:
- N
- N
ớc tiểu đ
ớc tiểu đ
ợc tạo thành ở đâu?
ợc tạo thành ở đâu?
- Trong n
- Trong n
ớc tiểu có chất gì?
ớc tiểu có chất gì?
- N
- N
ớc tiểu đ
ớc tiểu đ
ớc đ
ớc đ
a xuống bóng đái bằng
a xuống bóng đái bằng
đ

đ
ờng nào?
ờng nào?
- HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên
- HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên
đặt câu hỏi và chỉ định nhóm khác trả
đặt câu hỏi và chỉ định nhóm khác trả
lời. Ai trả lời đúng sẽ đ
lời. Ai trả lời đúng sẽ đ
ợc đặt câu hỏi
ợc đặt câu hỏi
tiếp và tiếp tục chỉ định bạn khác
tiếp và tiếp tục chỉ định bạn khác
- Bổ sung, nhận xét
- Bổ sung, nhận xét
- Chức năng của thận:
- Chức năng của thận:
+ Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các
+ Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các


chất thải độc hại trong máu tạo thành n
chất thải độc hại trong máu tạo thành n
-
-
ớc tiểu
ớc tiểu
+ ống dẫn n
+ ống dẫn n
ớc tiểu cho n

ớc tiểu cho n
ớc tiểu từ thận
ớc tiểu từ thận
xuống bóng đái
xuống bóng đái
+ Bóng đái có chức năng chứa n
+ Bóng đái có chức năng chứa n
ớc tiểu
ớc tiểu
+ ống đái có chức năng dẫn n
+ ống đái có chức năng dẫn n
ớc tiểu từ
ớc tiểu từ
bóng đái ra ngoài
bóng đái ra ngoài
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi 1 số HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết n
- GV gọi 1 số HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ cơ quan bài tiết n
ớc tiểu, vừa nói tóm tắt lại
ớc tiểu, vừa nói tóm tắt lại
hoạt động của cơ quan này
hoạt động của cơ quan này
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
0o0
0o0
Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2007
Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2007
Tiết 11:

Tiết 11:
vệ sinh cơ quan bài tiết n
vệ sinh cơ quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết:
- Sau bài học, HS biết:
- Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết n
- Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
17
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết n
ợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk trang 24, 25 phóng to
- Các hình trong sgk trang 24, 25 phóng to
- Hình cơ quan bài tiết n
- Hình cơ quan bài tiết n
ớc tiểu phóng to
ớc tiểu phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:

1
1
.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi: Kể tên các bộ phận
- GV nêu câu hỏi: Kể tên các bộ phận


bài tiết n
bài tiết n
ớc tiểu?
ớc tiểu?
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới:
3. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu của bài
- Nêu mục đích yêu cầu của bài
b) Tìm hiểu nội dung bài:
b) Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1: Thảo luận
* Hoạt động 1: Thảo luận
- GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- GV yêu cầu thảo luận nhóm đôi
- GVgiao nhiệm vụ
- GVgiao nhiệm vụ
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ


quan n
quan n
ớc tiểu?
ớc tiểu?
KL: Giữ vệ sinh cơ quan n
KL: Giữ vệ sinh cơ quan n
ớc tiểu để
ớc tiểu để


tránh bị nhiễm trùng
tránh bị nhiễm trùng
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận

- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan


sát hình SGK
sát hình SGK
- Gọi một số cặp trình bày.
- Gọi một số cặp trình bày.
* Hoạt động cả lớp:
* Hoạt động cả lớp:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và TLCH:
- Yêu cầu HS suy nghĩ và TLCH:
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh bộ


phận bên ngoài cơ quan bài tiết n
phận bên ngoài cơ quan bài tiết n
ớc
ớc


tiểu?
tiểu?
+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống
+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống


đủ n
đủ n

ớc?
ớc?
- KL chung: Để giữ vệ sinh cơ quan bài
- KL chung: Để giữ vệ sinh cơ quan bài


tiết n
tiết n
ớc tiểu ta phải làm gì?
ớc tiểu ta phải làm gì?
- 1 HS trả lời: Gồm thận, bóng đái, ống
- 1 HS trả lời: Gồm thận, bóng đái, ống


dẫn n
dẫn n
ớc tiểu, ống đái
ớc tiểu, ống đái
- Nhắc lại đề bài, ghi bài
- Nhắc lại đề bài, ghi bài
- Từng cặp thảo luận theo yêu cầu
- Từng cặp thảo luận theo yêu cầu
- Nhận nhiệm vụ thảo luận:
- Nhận nhiệm vụ thảo luận:
- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết n
- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu



giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài
giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan bài


tiết n
tiết n
ớc tiểu sạch sẽ, không hôi hám,
ớc tiểu sạch sẽ, không hôi hám,


không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng
không ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng
* Cách đề phòng một số bệnh của cơ
* Cách đề phòng một số bệnh của cơ


quan bài tiết n
quan bài tiết n
ớc tiểu
ớc tiểu
- Từng cặp quan sát hình 2, 3, 4 trang 25
- Từng cặp quan sát hình 2, 3, 4 trang 25


và đặt câu hỏi trả lời các nội dung
và đặt câu hỏi trả lời các nội dung
+ Các bạn đang làm gì?
+ Các bạn đang làm gì?
+
+

Việc đó có lợi gì cho việc giữ vệ sinh và
Việc đó có lợi gì cho việc giữ vệ sinh và


bảo vệ cơ quan bài tiết n
bảo vệ cơ quan bài tiết n
ớc tiểu?
ớc tiểu?
- 1 số cặp lên trình bày tr
- 1 số cặp lên trình bày tr
ớc lớp, các cặp
ớc lớp, các cặp


khác bổ sung, nhận xét
khác bổ sung, nhận xét
- Nên tắm rửa th
- Nên tắm rửa th
ờng xuyên, lau khô ng
ờng xuyên, lau khô ng
-
-
ời tr
ời tr
ớc khi mặc quần áo, hàng ngày thay
ớc khi mặc quần áo, hàng ngày thay


quần áo, đặc biệt là quần áo lót
quần áo, đặc biệt là quần áo lót

- Cần uống đủ n
- Cần uống đủ n
ớc để bù n
ớc để bù n
ớc cho quá
ớc cho quá


trình mất n
trình mất n
ớc do việc thải n
ớc do việc thải n
ớc tiểu ra
ớc tiểu ra


ngoài để tránh bị sỏi thận
ngoài để tránh bị sỏi thận
- Để bảo vệ cơ quan bài tiết n
- Để bảo vệ cơ quan bài tiết n
ớc tiểu, ta
ớc tiểu, ta


cần th
cần th
ờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay
ờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay



quần áo, đặc biệt là
quần áo, đặc biệt là
quần áo lót
quần áo lót
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Cần uống đầy đủ n
- Cần uống đầy đủ n
ớc và vệ sinh thân thể
ớc và vệ sinh thân thể
0o0
0o0
18
Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2007
Thứ 5 ngày 18 tháng 10 năm 2007
Tiết 12:
Tiết 12:
cơ quan thần kinh
cơ quan thần kinh
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- Kể tên và chỉ trên sơ đồ và cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh
- Kể tên và chỉ trên sơ đồ và cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh
- Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan

- Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách vệ sinh cơ quan bài tiết n
- Nêu cách vệ sinh cơ quan bài tiết n
ớc
ớc



tiểu?
tiểu?
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu nội dung bài:
b) Tìm hiểu nội dung bài:
* Hoạt động 1: Quan sát
* Hoạt động 1: Quan sát
- GV cho HS thảo luân nhóm 4
- GV cho HS thảo luân nhóm 4
- Giao nhịêm vụ: Đọc yêu cầu SGK,
- Giao nhịêm vụ: Đọc yêu cầu SGK,


quan sát tranh SGK
quan sát tranh SGK
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ
+ Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ


quan thần kinh trong sơ đồ?
quan thần kinh trong sơ đồ?
+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào đ
+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào đ
-
-
ợc bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào đ

ợc bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào đ
ợc
ợc


bảo vệ bởi cột sống?
bảo vệ bởi cột sống?
- Yêu cầu các nhóm trình bày tr
- Yêu cầu các nhóm trình bày tr
ớc lớp
ớc lớp
+ GV treo hình cơ quan thần kinh phóng
+ GV treo hình cơ quan thần kinh phóng


to lên bảng, gọi đại diện các nhóm lên
to lên bảng, gọi đại diện các nhóm lên


chỉ sơ đồ
chỉ sơ đồ
KL:
KL:
* Hoạt động 2: Thảo luận
* Hoạt động 2: Thảo luận
- Tổ chức h
- Tổ chức h
ớng dẫn cho HS chơi trò
ớng dẫn cho HS chơi trò



chơi: Hà Nội Huế Sài Gòn để
chơi: Hà Nội Huế Sài Gòn để


cho HS phản ứng nhanh, nhạy. Kết thúc
cho HS phản ứng nhanh, nhạy. Kết thúc


trò chơi, hỏi:
trò chơi, hỏi:
+ Các con đã sử dụng các giác quan nào
+ Các con đã sử dụng các giác quan nào


để chơi?
để chơi?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm6
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm6
- Nêu nhiệm vụ cho các nhóm:
- Nêu nhiệm vụ cho các nhóm:
- 1 HS nêu: Th
- 1 HS nêu: Th
ờng xuyên tắm rửa sạch
ờng xuyên tắm rửa sạch


sẽ, thay quần áo,
sẽ, thay quần áo,
1. Các bộ phận của cơ quan thần kinh

1. Các bộ phận của cơ quan thần kinh
- HS thảo luận nhóm 4. Nhóm tr
- HS thảo luận nhóm 4. Nhóm tr
ởng
ởng


điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ
điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ


quan thần kinh hình 1, 2 trang 26, 27 và
quan thần kinh hình 1, 2 trang 26, 27 và


TLCH GV nêu và giao:
TLCH GV nêu và giao:
+ Cơ quan thần kinh gồm có não, tuỷ
+ Cơ quan thần kinh gồm có não, tuỷ


sống và các dây thần kinh
sống và các dây thần kinh
+ Trong đó bộ não nằm trong hộp sọ,
+ Trong đó bộ não nằm trong hộp sọ,


tuỷ sống nằm trong cột sống
tuỷ sống nằm trong cột sống
- Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm tr

- Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm tr
ởng đề
ởng đề


nghị các bạn chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống
nghị các bạn chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống


trên cơ thể mình hoặc trên cơ thể bạn
trên cơ thể mình hoặc trên cơ thể bạn
- Các đại diện nhóm lên trình bày và chỉ
- Các đại diện nhóm lên trình bày và chỉ


trên sơ đồ
trên sơ đồ
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nghe giảng
- Nghe giảng
2. Vai trò của cơ quan thần kinh
2. Vai trò của cơ quan thần kinh
- HS chơi trò chơi: Bạn nào sai sẽ bị
- HS chơi trò chơi: Bạn nào sai sẽ bị


phạt: hát một bài tr
phạt: hát một bài tr
ớc lớp

ớc lớp
- Mắt, tai, tay, chân,
- Mắt, tai, tay, chân,
- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng điều khiển các bạn trong
ởng điều khiển các bạn trong


nhóm đọc mục cần biết trang 27 và liên
nhóm đọc mục cần biết trang 27 và liên


hệ với những quan sát trong thực tế để
hệ với những quan sát trong thực tế để


trả lời nhiệm vụ, GV yêu cầu:
trả lời nhiệm vụ, GV yêu cầu:
- Não và tuỷ sống là TƯTK điều khiển
- Não và tuỷ sống là TƯTK điều khiển


19
+Não và tuỷ sống có vai trò gì?
+Não và tuỷ sống có vai trò gì?
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và
+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và



các giác quan?
các giác quan?
+ Điều gì xảy ra nếu não, tuỷ sống hoặc
+ Điều gì xảy ra nếu não, tuỷ sống hoặc


các dây thần kinh hay một trong các
các dây thần kinh hay một trong các


giác quan bị hỏng?
giác quan bị hỏng?
- Yêu cầu các nhóm trả lời
- Yêu cầu các nhóm trả lời
mọi hoạt động của cơ thể
mọi hoạt động của cơ thể
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần


kinh nhận đ
kinh nhận đ
ợc từ các cơ quan của cơ thể
ợc từ các cơ quan của cơ thể


về não hoặc tuỷ sống. Một số dây thần
về não hoặc tuỷ sống. Một số dây thần



kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não
kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não


hoặc tuỷ sống đến các cơ quan
hoặc tuỷ sống đến các cơ quan
- Cơ thể sẽ ngừng hoạt động gây đau
- Cơ thể sẽ ngừng hoạt động gây đau


yếu
yếu
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác


nhận xét, bổ sung
nhận xét, bổ sung
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu các bộ phận của cơ quan thần kinh?
- Nêu các bộ phận của cơ quan thần kinh?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh.
0o0
0o0
Thứ 3 ngày 23 tháng 10 năm 2007
Thứ 3 ngày 23 tháng 10 năm 2007
Tiết 13:
Tiết 13:

hoạt động thần kinh
hoạt động thần kinh
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- Phân tích đ
- Phân tích đ
ợc các hành động phản xạ
ợc các hành động phản xạ
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc một vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên th
ợc một vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên th
ờng gặp trong đời sống
ờng gặp trong đời sống
- Thực hành một số phản xạ
- Thực hành một số phản xạ
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.



n định tổ chức:
n định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận
- Cơ quan thần kinh gồm những bộ phận


nào?
nào?
- Vai trò của não bộ và tuỷ sống?
- Vai trò của não bộ và tuỷ sống?
3. Bài mới:
3. Bài mới:
a) Giơi thiệu bài:
a) Giơi thiệu bài:
- Nêu mục đích tiết học
- Nêu mục đích tiết học
b) Nội dung bài:
b) Nội dung bài:
* Ví dụ về phản xạ, hoạt động của phản
* Ví dụ về phản xạ, hoạt động của phản


xạ
xạ

- Yêu cầu HS quan sát hình SGK theo
- Yêu cầu HS quan sát hình SGK theo


nhóm
nhóm
- GV giao nhiệm vụ thảo luận:
- GV giao nhiệm vụ thảo luận:
+ Điều gì xảy ra khi ta chạm vào vật
+ Điều gì xảy ra khi ta chạm vào vật


nóng?
nóng?
+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã
+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã


- Não bộ, tuỷ sống và dây thần kinh
- Não bộ, tuỷ sống và dây thần kinh
- Não, tuỷ sống và TƯTK điểu khiển
- Não, tuỷ sống và TƯTK điểu khiển


mọi hoạt động của cơ thể
mọi hoạt động của cơ thể
- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng điều khiển các bạn quan
ởng điều khiển các bạn quan



sát hình 1a, b và đọc mục cần biết trang
sát hình 1a, b và đọc mục cần biết trang


28 để TLCH GV giao:
28 để TLCH GV giao:
- Khi ta chạm tay vào vật nóng lập tức
- Khi ta chạm tay vào vật nóng lập tức


rụt tay lại
rụt tay lại
- Tuỷ sống đã biết điều khiển tay ta rụt
- Tuỷ sống đã biết điều khiển tay ta rụt


lại khi chạm vào vật nóng
lại khi chạm vào vật nóng
20
điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào
điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào


vật nóng?
vật nóng?
+ Hiện t
+ Hiện t
ợng tay ta chạm vào vật nóng đã

ợng tay ta chạm vào vật nóng đã


rụt ngay lại gọi là gì?
rụt ngay lại gọi là gì?
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả


thảo luận
thảo luận
- GV yêu cầu HS phát biểu khái quát:
- GV yêu cầu HS phát biểu khái quát:
+ Phản xạ là gì?
+ Phản xạ là gì?
+ Nêu một số VD về phản xạ trong cuộc
+ Nêu một số VD về phản xạ trong cuộc


sống?
sống?
- KL: GV kết luận lại ý kiến đúng của
- KL: GV kết luận lại ý kiến đúng của


HS
HS
* Thực hành khả năng phản xạ
* Thực hành khả năng phản xạ
- Tổ chức, h

- Tổ chức, h
ớng dẫn chơi trò chơi
ớng dẫn chơi trò chơi
1. Thử phản xạ đầu gối:
1. Thử phản xạ đầu gối:
HD: - Gọi các nhóm lên thực hành GV
HD: - Gọi các nhóm lên thực hành GV


khen ngợi những nhóm làm tốt
khen ngợi những nhóm làm tốt
- Giảng: Các bác sĩ th
- Giảng: Các bác sĩ th
ờng sử dụng phản
ờng sử dụng phản


xạ đầu gối để kiểm tra chức năng hoạt
xạ đầu gối để kiểm tra chức năng hoạt


động của tuỷ sống, những ng
động của tuỷ sống, những ng
ời bị liệt
ời bị liệt


th
th
ờng mất khả năng phản xạ đầu gối

ờng mất khả năng phản xạ đầu gối
2. Ai phản ứng nhanh:
2. Ai phản ứng nhanh:
- HD trò chơi
- HD trò chơi
- Yêu cầu HS thực hành trò chơi
- Yêu cầu HS thực hành trò chơi
- Ng
- Ng
ời thua hát một bài tr
ời thua hát một bài tr
ớc lớp
ớc lớp
- Tổng kết trò chơi: Khen những bạn có
- Tổng kết trò chơi: Khen những bạn có


phản xạ nhanh
phản xạ nhanh
- Hiện t
- Hiện t
ợng tay vừa chạm vào vật nóng
ợng tay vừa chạm vào vật nóng


đã rụt lại goi là phản xạ
đã rụt lại goi là phản xạ
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm



khác bổ sung, nhận xét
khác bổ sung, nhận xét
- Trong cuộc sống, khi gặp kích thích
- Trong cuộc sống, khi gặp kích thích


bất ngờ từ bên ngoài cơ thể tự phản ứng
bất ngờ từ bên ngoài cơ thể tự phản ứng


lại rất nhanh. Những phản ứng nh
lại rất nhanh. Những phản ứng nh
thế đ
thế đ
-
-
ợc gọi là phản xạ
ợc gọi là phản xạ
VD: Giật mình, co chân tay lại bất
VD: Giật mình, co chân tay lại bất


ngờ,
ngờ,
- HS phản xạ đầu gối theo nhóm thực
- HS phản xạ đầu gối theo nhóm thực


hành

hành
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nghe giảng
- Nghe giảng
- Nghe h
- Nghe h
ớng dẫn
ớng dẫn
- Chơi trò chơi:
- Chơi trò chơi:
4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
- Về nhà tập chơi các phản xạ nhanh
- Về nhà tập chơi các phản xạ nhanh
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh. ( Tiếp)
- Chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh. ( Tiếp)
0o0
0o0
Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Thứ 5 ngày 25 tháng 10 năm 2007
Tiết 14:
Tiết 14:
hoạt động thần kinh
hoạt động thần kinh
(Tiếp)
(Tiếp)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:



Sau bài học, HS biết:
Sau bài học, HS biết:
- Vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động suy nghĩ của con ng
- Vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động suy nghĩ của con ng
ời
ời
- Nêu 1 VD cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể
- Nêu 1 VD cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1


.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:







21
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu 1 số phản xạ th
+ Nêu 1 số phản xạ th
ờng gặp trong
ờng gặp trong


cuộc sống?
cuộc sống?
3. Bài mới:
3. Bài mới:
- Tìm hiểu nội dung bài
- Tìm hiểu nội dung bài
* Hoạt động1: Làm việc với SGK
* Hoạt động1: Làm việc với SGK
- GV chia nhóm 6, nêu nhiệm vụ cho
- GV chia nhóm 6, nêu nhiệm vụ cho


các nhóm thảo luận: Dựa vào cách phân
các nhóm thảo luận: Dựa vào cách phân



tích hành động phản xạ Rụt tay lại khi
tích hành động phản xạ Rụt tay lại khi


sờ vào n
sờ vào n
ớc nóng ở tiết tr
ớc nóng ở tiết tr
ớc. Quan sát
ớc. Quan sát


hình 1 để TLCH, câu hỏi bằng phiếu
hình 1 để TLCH, câu hỏi bằng phiếu
+ Khi bất ngờ dẫm phải đinh, Nam có
+ Khi bất ngờ dẫm phải đinh, Nam có


phản ứng nh
phản ứng nh
thế nào?
thế nào?
+ Hoạt động này do não hay tuỷ sống
+ Hoạt động này do não hay tuỷ sống


điều khiển?
điều khiển?
+ Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam đã
+ Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam đã



vứt đinh đó đi đâu? Việc làm đó có tác
vứt đinh đó đi đâu? Việc làm đó có tác


dụng gì?
dụng gì?
+ Theo bạn não hay tuỷ sống đã điều
+ Theo bạn não hay tuỷ sống đã điều


khiển suy nghĩ và khiến Nam ra quyết
khiển suy nghĩ và khiến Nam ra quyết


định là không vứt đinh ra đ
định là không vứt đinh ra đ
ờng?
ờng?
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo


luận
luận
- KL đáp án đúng, đánh giá, nhận xét
- KL đáp án đúng, đánh giá, nhận xét
* Hoạt động 2: Thảo luận
* Hoạt động 2: Thảo luận

- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân; nêu
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân; nêu


nhiệm vụ:
nhiệm vụ:
- GV yêu cầu từng cặp quay mặt vào
- GV yêu cầu từng cặp quay mặt vào


nhau lần l
nhau lần l
ợt nói cho nhau nghe về ví dụ
ợt nói cho nhau nghe về ví dụ


của mình
của mình
- Yêu cầu HS trình bày
- Yêu cầu HS trình bày
- Đánh giá, nhận xét
- Đánh giá, nhận xét
- Nêu câu hỏi:
- Nêu câu hỏi:
+ Theo em các bộ phận nào của cơ quan
+ Theo em các bộ phận nào của cơ quan


TK giúp ta học và ghi nhớ những điều
TK giúp ta học và ghi nhớ những điều



đã học?
đã học?
+ Vai trò của não trong hoạt động thần
+ Vai trò của não trong hoạt động thần


kinh?
kinh?
* Hoạt động 3: Trò chơi
* Hoạt động 3: Trò chơi
- Chuẩn bị một số đồ dùng nh
- Chuẩn bị một số đồ dùng nh
nhau vào
nhau vào


2 cái khay, gọi 1 số HS quan sát sau đó
2 cái khay, gọi 1 số HS quan sát sau đó


- 2 HS trả lời:
- 2 HS trả lời:
+ Tay chạm vào nóng, rụt tay lại
+ Tay chạm vào nóng, rụt tay lại
+ Giật mình
+ Giật mình
a) Vai trò của não trong việc điều khiển mọi
a) Vai trò của não trong việc điều khiển mọi



hoạt động, suy nghĩ của con ng
hoạt động, suy nghĩ của con ng
ời
ời
- HS thảo luận nhóm 6. Nhận nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm 6. Nhận nhiệm vụ
- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng điều khiển các bạn quan sát
ởng điều khiển các bạn quan sát


hình 1 trang 30 SGK trả lời câu hỏi
hình 1 trang 30 SGK trả lời câu hỏi
- HS đọc kĩ các câu hỏi trong phiếu và thảo
- HS đọc kĩ các câu hỏi trong phiếu và thảo


luận rút ra câu trả lời:
luận rút ra câu trả lời:
- Khi dẫm phải đinh bất ngờ, Nam đã rút chân
- Khi dẫm phải đinh bất ngờ, Nam đã rút chân


lại
lại
- Hoạt động này do tuỷ sống trực tiếp điều
- Hoạt động này do tuỷ sống trực tiếp điều



khiển
khiển
- Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc
- Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc


đinh đó vào thùng rác. Việc làm đó giúp cho
đinh đó vào thùng rác. Việc làm đó giúp cho


ng
ng
ời đi đ
ời đi đ
ờng khác không dẫm phải đinh nh
ờng khác không dẫm phải đinh nh


Nam
Nam
- Não đã điều khiển hoạt động suy nghĩ và
- Não đã điều khiển hoạt động suy nghĩ và


khiến Nam quyết định không vứt đinh ra đ
khiến Nam quyết định không vứt đinh ra đ
ờng
ờng

- Các nhóm cử đại diện trình bày. Mỗi nhóm
- Các nhóm cử đại diện trình bày. Mỗi nhóm


chỉ trình bày một câu hỏi, nhóm khác bổ
chỉ trình bày một câu hỏi, nhóm khác bổ


sung, nhận xét
sung, nhận xét
b) Nêu ví dụ những hoạt động, suy nghĩ của
b) Nêu ví dụ những hoạt động, suy nghĩ của


não điều khiển có sự phối hợp
não điều khiển có sự phối hợp
- Mỗi HS suy nghĩ và tìm cho mình một ví dụ
- Mỗi HS suy nghĩ và tìm cho mình một ví dụ
- 2 HS ngồi cùng bàn kể cho nhau nghe, đồng
- 2 HS ngồi cùng bàn kể cho nhau nghe, đồng


thời góp ý cho nhau để cùng hoàn thiện ví dụ
thời góp ý cho nhau để cùng hoàn thiện ví dụ
- Một số HS xung phong trình bày tr
- Một số HS xung phong trình bày tr
ớc lớp
ớc lớp



VD của cá nhân để chứng tỏ vai trò cảu não
VD của cá nhân để chứng tỏ vai trò cảu não


trong việc điều khiển, phối hợp mọi hoạt động
trong việc điều khiển, phối hợp mọi hoạt động


của cơ thể
của cơ thể
- Đó là não
- Đó là não
-> Điều khiển, phối hợp mọi hoạt động
-> Điều khiển, phối hợp mọi hoạt động
c) Ai thông minh hơn
c) Ai thông minh hơn
- HS chơi trò chơi
- HS chơi trò chơi
- HS khác động viên
- HS khác động viên
- Đánh giá ai là ng
- Đánh giá ai là ng
ời thắng cuộc
ời thắng cuộc
22
che lại, yêu cầu HS nhớ và viết lại tên
che lại, yêu cầu HS nhớ và viết lại tên


các đồ dùng đó. Ai viết đ

các đồ dùng đó. Ai viết đ
ợc nhiều nhất
ợc nhiều nhất


là ng
là ng
ời thắng cuộc
ời thắng cuộc
- Nhận xét, tuyên d
- Nhận xét, tuyên d
ơng những HS làm
ơng những HS làm


đúng
đúng
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Thứ 3 ngày 30 tháng 10 năm 2007
Thứ 3 ngày 30 tháng 10 năm 2007
Tiết 15:
Tiết 15:
vệ sinh thần kinh
vệ sinh thần kinh
I. Mục tiêu:

I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS có khả năng:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc một số việc nên làm hoặc không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh
ợc một số việc nên làm hoặc không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh
- Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi và có hại đối với cơ quan thần kinh
- Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi và có hại đối với cơ quan thần kinh
- Kể tên đ
- Kể tên đ
ợc một số thức ăn, đồ uống, nếu đ
ợc một số thức ăn, đồ uống, nếu đ
a vào cơ thể sẽ có hại đối với cơ quan thần
a vào cơ thể sẽ có hại đối với cơ quan thần


kinh
kinh
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
- Phiếu học tập
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1

1


.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:






2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu câu hỏi, gọi HS trả lời:
- Nêu câu hỏi, gọi HS trả lời:
+ Vai trò của não?
+ Vai trò của não?
- Đánh giá, nhận xét
- Đánh giá, nhận xét
3. Bài mới:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1

* Hoạt động 1
: Quan sát và thảo luận
: Quan sát và thảo luận
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ:
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ:


nhóm 6
nhóm 6
- Nêu nhiệm vụ và phát phiếu học tập
- Nêu nhiệm vụ và phát phiếu học tập


cho các nhóm
cho các nhóm
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kq.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày kq.
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét, đánh giá
- KL: Ngủ, nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí
- KL: Ngủ, nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí


đúng thời gian, bố mẹ chăm sóc đều có
đúng thời gian, bố mẹ chăm sóc đều có


lợi cho TK
lợi cho TK
* Hoạt động 2:

* Hoạt động 2:
Đóng vai
Đóng vai
- 2 HS trả lời:
- 2 HS trả lời:
-> Não điều khiển mọi hoạt động, suy
-> Não điều khiển mọi hoạt động, suy


nghĩ của con ng
nghĩ của con ng
ời
ời
a) Nêu một số việc nên làm và không
a) Nêu một số việc nên làm và không


nên làm để vệ sinh CQTK
nên làm để vệ sinh CQTK
- Hoạt động nhóm 6, nhóm tr
- Hoạt động nhóm 6, nhóm tr
ởng điều
ởng điều


khiển các bạn cùng quan sát hình SGK
khiển các bạn cùng quan sát hình SGK


và trả lời cho từng hình nhằm nêu rõ

và trả lời cho từng hình nhằm nêu rõ


mỗi nhân vật trong từng hình đang làm
mỗi nhân vật trong từng hình đang làm


gì? Việc làm đó có lợi hay có hại đối
gì? Việc làm đó có lợi hay có hại đối


với CQTK?
với CQTK?
- Đại diện các nhóm trình bày, mỗi
- Đại diện các nhóm trình bày, mỗi


nhóm chỉ nói về một hình, HS khác bổ
nhóm chỉ nói về một hình, HS khác bổ


sung
sung
- Các việc nên làm: 1, 2, 5, 6
- Các việc nên làm: 1, 2, 5, 6
- Các việc không nên làm: 3, 4, 7
- Các việc không nên làm: 3, 4, 7
b) Những trạng thái tâm lý có lợi, có
b) Những trạng thái tâm lý có lợi, có



23
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao 4
- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao 4


phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm
phiếu, mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm


lý: + Tức giận
lý: + Tức giận


+ Vui vẻ
+ Vui vẻ


+ Lo lắng
+ Lo lắng


+ Sợ hãi
+ Sợ hãi
- Gọi các nhóm lên trình diễn
- Gọi các nhóm lên trình diễn
- Rút ra điều gì qua phần này?
- Rút ra điều gì qua phần này?
* Hoạt động 3:
* Hoạt động 3:

Làm việc với SGK
Làm việc với SGK
- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận
- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận


nhóm đôi
nhóm đôi
- Nêu nhiệm vụ, quan sát hình 9 và
- Nêu nhiệm vụ, quan sát hình 9 và


TLCH:
TLCH:
+ Chỉ và nói tên đồ ăn, thức uống,
+ Chỉ và nói tên đồ ăn, thức uống,


nếu đ
nếu đ
a vào cơ thể sẽ có hại cho CQTK?
a vào cơ thể sẽ có hại cho CQTK?
- Yêu cầu đại diện trình bày tr
- Yêu cầu đại diện trình bày tr
ớc lớp
ớc lớp
+ Trong số thứ gây hại, những thứ nào
+ Trong số thứ gây hại, những thứ nào



gây nguy hiểm nhất?
gây nguy hiểm nhất?
hại đối với CQTK
hại đối với CQTK
- Thảo luận theo nhóm
- Thảo luận theo nhóm
- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng điều khiển các bạn theo
ởng điều khiển các bạn theo


yêu cầu: Tập diễn đạt vẻ mặt của mỗi
yêu cầu: Tập diễn đạt vẻ mặt của mỗi


ng
ng
ời theo trạng thái tâm lí đ
ời theo trạng thái tâm lí đ
ợc ghi trong
ợc ghi trong


phiếu
phiếu
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ
- Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ



mặt của ng
mặt của ng
ời đang ở trạng thái tâm lý
ời đang ở trạng thái tâm lý


trong phiếu
trong phiếu
- Nhóm khác quan sát và đoán xem bạn
- Nhóm khác quan sát và đoán xem bạn


đang thể hiện trạng thái tâm lý mà
đang thể hiện trạng thái tâm lý mà


nhóm đ
nhóm đ
ợc giao
ợc giao
- Cần có trạng thái tâm lý vui t
- Cần có trạng thái tâm lý vui t
ơi, bình
ơi, bình


tĩnh giúp cho CQTK ổn định
tĩnh giúp cho CQTK ổn định
c) Kể tên những thức ăn đồ uống có hại
c) Kể tên những thức ăn đồ uống có hại



cho CQTK
cho CQTK
- 2 HS quay mặt vào nhau, quan sát và
- 2 HS quay mặt vào nhau, quan sát và


trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV:
trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV:
- Cà phê, r
- Cà phê, r
ợu, thuốc lá, ma tuý,
ợu, thuốc lá, ma tuý,
- Các nhóm đại diện trình bày, nhóm
- Các nhóm đại diện trình bày, nhóm


khác bổ sung
khác bổ sung
- Ma tuý; Ma tuý là loại có hại nhất cho
- Ma tuý; Ma tuý là loại có hại nhất cho


sức khoẻ và gây hại cho TK nếu ta dùng
sức khoẻ và gây hại cho TK nếu ta dùng
4. Củng cố, dặn dò
4. Củng cố, dặn dò
:
:

- Nhận xét tiết học, tuyên d
- Nhận xét tiết học, tuyên d
ơng động viên
ơng động viên
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
0o0
0o0
Thứ 5 ngày 1 tháng11 năm 2007
Thứ 5 ngày 1 tháng11 năm 2007
Tiết 16:
Tiết 16:
vệ sinh thần kinh
vệ sinh thần kinh
(Tiếp)
(Tiếp)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:


Sau bài học, HS có khả năng:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu đ
- Nêu đ
ợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ
ợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ
- Lập đ
- Lập đ
ợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui
ợc thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập, vui



chơi, một cách hợp lý.
chơi, một cách hợp lý.
II. Đồ dùng dạy học:
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sgk phóng to
- Các hình trong sgk phóng to
III. Hoạt động dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
1
1
.
.






n định tổ chức:
n định tổ chức:




2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Kể tên những thức ăn, đồ uống có hại
+ Kể tên những thức ăn, đồ uống có hại



cho cơ quan thần kinh?
cho cơ quan thần kinh?
- 2 HS trả lời:
- 2 HS trả lời:
- Bia, r
- Bia, r
ợu, thuốc lá, cà phê, ma tuý,
ợu, thuốc lá, cà phê, ma tuý,
24
- Đánh giá, nhận xét
- Đánh giá, nhận xét
3. Bài mới:
3. Bài mới:
* Hoạt động 1:
* Hoạt động 1:
Thảo luận
Thảo luận
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Giao nhiệm vụ: Thảo luận và trả lời
- Giao nhiệm vụ: Thảo luận và trả lời


các câu hỏi
các câu hỏi
+ Theo em khi ngủ những cơ quan nào
+ Theo em khi ngủ những cơ quan nào



của cơ thể đ
của cơ thể đ
ợc nghỉ ngơi?
ợc nghỉ ngơi?
+ Có bạn nào ngủ ít không? Nêu cảm
+ Có bạn nào ngủ ít không? Nêu cảm


giác của em sau đêm ít ngủ?
giác của em sau đêm ít ngủ?
+ Nêu điều kiện để có giấc ngủ tốt?
+ Nêu điều kiện để có giấc ngủ tốt?
+ Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc
+ Hằng ngày bạn thức dậy và đi ngủ lúc


mấy giờ?
mấy giờ?
+ Bạn đã làm gì trong cả ngày?
+ Bạn đã làm gì trong cả ngày?
- B
- B
ớc 2: Làm việc cả lớp
ớc 2: Làm việc cả lớp
+ Gọi các cặp trình bày
+ Gọi các cặp trình bày
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 2:
Cho HS thực hành lập

Cho HS thực hành lập


thời gian biểu
thời gian biểu
- H
- H
ớng dẫn cả lớp
ớng dẫn cả lớp
+ Thời gian biều trong cả ngày gồm các
+ Thời gian biều trong cả ngày gồm các


mục: Thời gian trong các buổi sáng, tr
mục: Thời gian trong các buổi sáng, tr
a,
a,


chiều, tối.
chiều, tối.
- Cho HS làm vào phiếu đã phát cho HS
- Cho HS làm vào phiếu đã phát cho HS
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp
- Cho HS trình bày tr
- Cho HS trình bày tr
ớc lớp
ớc lớp
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian

+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian


biểu?
biểu?
+ Sinh hoạt, học tập theo thời gian biểu
+ Sinh hoạt, học tập theo thời gian biểu


có ích lợi gì?
có ích lợi gì?
- KL: Thực hiện theo thời gian biểu
- KL: Thực hiện theo thời gian biểu


giúp ta sinh hoạt và làm việc có khoa
giúp ta sinh hoạt và làm việc có khoa


học
học
a) Vai trò của giấc ngủ
a) Vai trò của giấc ngủ
- Lớp thảo luận theo cặp trả lời một số câu hỏi
- Lớp thảo luận theo cặp trả lời một số câu hỏi


mà nhiệm vụ đ
mà nhiệm vụ đ
ợc giao:

ợc giao:
- Khi ngủ CQTK đ
- Khi ngủ CQTK đ
ợc nghỉ ngơi, đặc biệt là bộ
ợc nghỉ ngơi, đặc biệt là bộ


não
não
- Trẻ càng nhỏ càng cần đ
- Trẻ càng nhỏ càng cần đ
ợc ngủ nhiều; Từ 10
ợc ngủ nhiều; Từ 10


tuổi trở lên mỗi ng
tuổi trở lên mỗi ng
ời cần ngủ từ 7h -> 10h.
ời cần ngủ từ 7h -> 10h.


Nếu mất ngủ sau đêm đó dậy ng
Nếu mất ngủ sau đêm đó dậy ng
ời mệt mỏi,
ời mệt mỏi,


đau đầu
đau đầu
- Hàng ngày em thức dậy từ lúc 5h30, đi ngủ

- Hàng ngày em thức dậy từ lúc 5h30, đi ngủ


lúc 10h
lúc 10h
- HS nêu
- HS nêu
- Các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
- Các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
- HS lập thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp
- HS lập thời gian biểu hàng ngày qua việc sắp


xế thời gian
xế thời gian
- 1 vài HS lên điền thử bảng treo mẫu
- 1 vài HS lên điền thử bảng treo mẫu
- Phát phiếu in sẵn, HS khác theo dõi
- Phát phiếu in sẵn, HS khác theo dõi
Buổi
Buổi
Giờ
Giờ
Công việc h.động
Công việc h.động
Sáng
Sáng
Tr
Tr
a

a
Chiều
Chiều
Tối
Tối
5h30
5h30


đến6h
đến6h
10h30
10h30


đến 1h
đến 1h


.
.




- Ngủ dậy, thể dục buổi
- Ngủ dậy, thể dục buổi


sáng, đánh răng rửa mặt,

sáng, đánh răng rửa mặt,


ăn sáng đi học
ăn sáng đi học
- Ăn tr
- Ăn tr
a, rửa bát
a, rửa bát
- Nghỉ ngơi, đi học
- Nghỉ ngơi, đi học




.
.
.
.
- Cùng nhau trao đổi để hoàn thiện thời gian
- Cùng nhau trao đổi để hoàn thiện thời gian


biểu
biểu
- 1 số HS lên giới thiệu thời gian biểu của
- 1 số HS lên giới thiệu thời gian biểu của


mình. Các bạn khác nghe và nhận xét, bổ sung

mình. Các bạn khác nghe và nhận xét, bổ sung
- Để làm việc có giờ giấc và đúng khoa học
- Để làm việc có giờ giấc và đúng khoa học
- Nâng cao hiệu quả học tập và bảo vệ thần
- Nâng cao hiệu quả học tập và bảo vệ thần


kinh
kinh
- Một số HS đọc mục cần biết
- Một số HS đọc mục cần biết




4. Dặn dò:
4. Dặn dò:


- Về nhà thực hiện tốt thời gian biểu đã đề ra
- Về nhà thực hiện tốt thời gian biểu đã đề ra
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Ôn bài, chuẩn bị bài sau
25

×