Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Luận văn tốt nghiệp: Xây dựng và bảo mật hệ thống tích hợp pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.01 MB, 154 trang )








Luận văn tốt nghiệp


Đề tài: Xây dựng và bảo mật
hệ thống tích hợp






ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 3 - SVTT: Lê QuangTuyến

LỜI CẢM ƠN


Em xin chân thành cc Qui hc Tài
chính  u kin cho em thc hi tài tt nghip này.
Em xin nói lên lòng bic vi ThS. Trn Minh Tùng. Xin cm
ng dn trong quá trình hc tp, nghiên cu và


thc hi tài.
Em xin chân thành c  phn phn mm BRAVO, anh
Nguyn Lê Qu em trong quá trình thc t thc hi tài ti
công ty.
Em xin chân thành cy Cô trong khoa Tin hc Qu
tn tình ging dy, trang b cho em nhng kin thn th cho em
nhng kin thc, kinh nghi em trong quá trình hc
tc hi tài này.
Con luôn nh a Ông Bà, Ba M 
li.
Cui cùng em xin gi li cn các anh ch, các b
 em trong quá trình thc hi tài.
M gng hoàn thành trong phm vi kh 
chc chn s không tránh khi nhng thiu sót, kính mong nhc s tn tình ch
bo ca quý Thy Cô và các bn.
Mt ln na, em xin chân thành cc nhng
tình cm chân thành nht ca mi.
TP. Hồ Chí Minh ngày 19 tháng 05 năm 2010

Lê Quang Tuyến
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 4 - SVTT: Lê QuangTuyến

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP




















TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng 5 năm 2010
Đại diện doanh nghiệp
(Ký tên và ghi rõ họ tên, chức vụ)


ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 5 - SVTT: Lê QuangTuyến

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN


















 Kt qu ch
 Ghi bng ch
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 05 năm 2010


ThS. Trần Minh Tùng
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 6 - SVTT: Lê QuangTuyến

LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay, công ngh thông tin phát trin rt nhanh và c ng dng

ri sng. Công ngh thông tin mang li rt nhiu hu ích,
c bic qun lý d liu, truy cp thông tin, tra c i
vi các t chc, doanh nghip thì công tác qui ngày càng gn nh 
phm bc vic tra cu, tìm ki thông tin phc thc hin mt
cách nhanh chóng, tin li và phi mang tính chính xác cao nhc nhng
yêu cu trên, các t chc, doanh nghip ngày càng thc tm quan trng ca vic
tin hc hóa các quy trình, nghip v n hong ca mình.
 c nhu cu thc t ca các t chc, doanh nghip nhiu
ng nhng phn mm phc v cho vic qun lý, kinh doanh cho các t
chc, doanh nghip. Không ngoài mng và bo mt
h thng tích hc xây dng nh liên kt các phân h con:
phân h qun lý khách hàng (CRMS), phân h qun lý bán hàng (SMS), phân h qun
 nhân s (HMS), phân h qun lý kho (StMS), phân h qun lý tài sn c
nh (FMS) thành mn, thng nht v d liu, giúp cho các cp qun
lý ca các t chc, công ty truy xut, kim tra các thông tin mt cách nhanh chóng và
chính xác. Các thao tác tìm kim thông tin, xut báo cáo thc hin rt nhanh chóng
theo tng yêu cu ci dùng.
c xây d bo mt và phân quyn d
liu rt chi tit, c th, giúp cho nhà qun tr có th qui s dng theo
i dùng, qun lý d liu thông qua vic cp quyn cho ti dùng, tng
ng d liu.

ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 7 - SVTT: Lê QuangTuyến

MỤC LỤC


CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU 14
1. Lý do hình thành đề tài 14
2. Mục tiêu của đề tài 15
3. Nội dung đề tài 16
4. Phạm vi đề tài 16
5. Kết quả đạt được 18
CHƢƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 19
I. Tổng quan về cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 19
A. Giới thiệu chung 19
B. Một số công cụ mở rộng của SQL SERVER 24
1.View 25
2.Store procedure 28
3.Extended store procedure 30
4.Trigger 31
II. Tìm hiểu về .Net Framework 32
III. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình VB.NET 33
IV. Tìm hiểu cơ chế bảo mật và mã hóa dữ liệu 43
A. Cơ chế bảo mật 43
B. Mã hóa dữ liệu 45
C. Các thuật toán đề xuất 51
1. Thuật toán SHA-1 52
2. Các thuật toán SHA-224, SHA-256, SHA-384 và SHA-512 55
3. Thuật toán Tiger 59
4. Thuật toán Whirlpool 63
5. So sánh SHA-1, Tiger, Whirlpool 72
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 8 - SVTT: Lê QuangTuyến


V. Tìm hiểu về XML 74
A. Giới thiệu 74
B. Những thành phần của một tài liệu XML 75
C. Lược đồ XML (Schema XML) 76
VI. Tìm hiểu về Power Designer 12.5 77
A. Giới thiệu chung 77
B. Các mô hình dữ liệu trong Power Designer 12.5 78
CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU 81
I. Giới thiệu về công ty cổ phần phần mềm BRAVO 81
A. Giới thiệu chung 81
B. Trụ sở và các chi nhánh 82
II. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU 82
A. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG 82
1. Phần cứng 83
2. Phần mềm 83
3. Mạng 83
4. Dữ liệu 84
5. Nhân sự 84
6. Các quy trình nghiệp vụ 84
7. Cơ cấu tổ chức 86
B. KHẢO SÁT NHU CẦU 88
C. PHÂN TÍCH 100
1. Các thực thể và thuộc tính liên quan cần lưu trữ 100
2. Phân tích 100
3. Ràng buộc toàn vẹn 102
III. THIẾT KẾ 103
A. Thiết kế mô hình mức quan niệm 103
B. Thiết kế mô hình mức logic 104
ĐỀ TÀI

XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 9 - SVTT: Lê QuangTuyến

C. Thiết kế mô hình mức vật lý 104
D. CÀI ĐẶT 109
1.Các bước cài đặt dữ liệu chi tiết mô hình vật lý xuống SQL Server 109
2.Cài đặt ràng buộc toàn vẹn 110
E. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU 112
F. MÔ HÌNH CHỨC NĂNG (BFD – Bussiness Flow Diagram) 114
G. MÔ HÌNH DÒNG DỮ LIỆU (DFD – Data Flow Diagram) 115
CHƢƠNG IV: KẾT QUẢ VÀ KẾT LUẬN 118
A. KẾT QUẢ 118
B. KẾT LUẬN 147
PHỤ LỤC 150















ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 10 - SVTT: Lê QuangTuyến

DANH SÁCH HÌNH

Hình 1: Toàn cảnh nền tảng dữ liệu SQL Server 2008 19
Hình 2: Sơ đồ các thành phần cơ bản của Microsoft SQL SERVER 21
Hình 3: Giao diện SQL Server 2008 24
Hình 4: Mô hình view trong Microsoft SQL SERVER 26
Hình 5: Giao diện SQL Server với các thủ tục được cài đặt 30
Hình 6: Các ứng dụng xoay quanh công nghệ .NetFramework 33
Hình 7: Chương trình được thiết kế bằng Visual Studio 2010 42
Hình 8: Mô hình Secret key Crytography 45
Hình 9: Mô hình Public key Crytography 48
Hình 10: Các thông tin trước và sau khi mã hóa bởi hàm băm 50
Hình 11: Ví dụ lược đồ XML 77
Hình 12: Giao diện tạo mô hình mức ý niệm (CDM) 78
Hình 13: Thuộc tính của thực thể trong mô hình CDM 78
Hình 14: Bước 1 chuyển từ CDM sang PDM 79
Hình 15: Bước 2 chuyển từ CDM sang PDM 80
Hình 16: Bước 3 chuyển từ CDM sang PDM 80
Hình 17: Trụ sở và các chi nhánh của công ty BRAVO 82
Hình 18: Quy trình đăng ký tài khoản người dùng 84
Hình 19: Quy trình đăng nhập hệ thống 85
Hình 20: Quy trình đăng xuất khỏi hệ thống 86
Hình 21: Sơ đồ tổ chức công ty BRAVO 87
ĐỀ TÀI

XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 11 - SVTT: Lê QuangTuyến

Hình 22: Mô hình mức quan niệm 103
Hình 23: Mô hình mức vật lý 105
Hình 24: Các bảng trong cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 110
Hình 25: Mô hình chức năng 114
Hình 26: Mô hình dòng dữ liệu mức ngữ cảnh 115
Hình 27: Phân rã chức năng quản lý hệ thống 116
Hình 28: Phân rã chức năng quản lý người dùng 116
Hình 29: Phân rã chức năng đăng nhập hệ thống 117
Hình 30: Phân rã chức năng đăng xuất hệ thống 117
Hình 31: Giao diện menu hệ thống 121
Hình 32: Giao diện menu dữ liệu 122
Hình 33: Menu phân hệ 122
Hình 34: Menu danh mục chung 123
Hình 35: Menu danh mục báo cáo 124
Hình 36: Menu tìm kiếm 124
Hình 37: Menu về chương trình 124
Hình 38: Giao diện đăng nhập hệ thống 125
Hình 39: Giao diện báo lỗi đăng nhập 125
Hình 40: Giao diện quản lý người dùng 126
Hình 41: Giao diện nhóm người dùng 128
Hình 42: Giao diện báo lỗi nhóm người dùng 129
Hình 43: Giao diện đổi mật khẩu người dùng 129
Hình 44: Giao diện quản lý nhóm và quyền hạn mức dữ liệu 131
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP



GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 12 - SVTT: Lê QuangTuyến

Hình 45: Quản lý nhóm và quyền hạn trên menu 136
Hình 46: Giao diện sao lưu dữ liệu 138
Hình 47: Giao diện phục hồi dữ liệu 138
Hình 48: Giao diện tìm kiếm tài khoản người dùng 139
Hình 49: Giao diên in báo cáo tài khoản nhân viên 141
Hình 50: Giao diện báo cáo in sang MS.Word 142
Hình 51: Giao diện báo cáo in sang MS.Excel 142
Hình 52: Giao diện báo cáo in sang PDF 143
Hình 53: Giao diện xem nhật ký đăng nhập 143
Hình 54: Giao diện xem nhật ký lỗi 144
Hình 55: Giao diện tìm kiếm thông tin phân quyền 144
Hình 56: Giao diện in báo cáo quyền được cấp 146
Hình 57: Hộp thoại PDM Generation Options 150
Hình 58: Hộp thoại PDM Generation Options 151
Hình 59: Danh sách bảng sau khi ánh xạ từ Power Designer 12.5 xuống SQL Server
2008 152







ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP



GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 13 - SVTT: Lê QuangTuyến

DANH SÁCH BẢNG

Bảng 1: Các chức năng của tập Collection 37
Bảng 2: Sự khác nhau giữa VB6 và VB.Net trong cách viết toán tử số học 38
Bảng 3: Sự khác biệt giữa VB6 và VB.Net 41
Bảng 4 : Bảng mã hàm mũ 47
Bảng 5: Kích thước khóa giữa mã hóa quy ước và mã hóa công khai với cùng mức độ
bảo mật 49
Bảng 6: Các tính chất của các thuật toán băm an toàn 56
Bảng 7: So sánh các thuật toán SHA-1, Tiger, Whirlpool 73














ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP



GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 14 - SVTT: Lê QuangTuyến

CHƢƠNG I
GIỚI THIỆU
1. Lý do hình thành đề tài
 Ngày nay, công ngh thông tin phát trin r  c
ng dng ri sng. Công ngh thông tin mang li
i rt nhiu hc bic qun lý
d liu, truy cp thông tin, tra c   i vi các t
chc, doanh nghip thì công tác qu  i ngày càng gn
nh   m b c vic tra cu, tìm ki  
thông tin phc thc hin mt cách nhanh chóng, tin li và
phi mang tính chính xác cao nht  c nhng yêu cu
trên, các t chc, doanh nghip ngày càng thc tm quan
trng ca vic tin hc hóa các quy trình, nghip v n
hong ca mình.  c nhu cu thc t ca các t
chc, doanh nghip nhiu công ty xây dng nhng phn mm
phc v cho vic qun lý, kinh doanh cho các t chc, doanh
nghip. Không ngoài m,  ng và
bo mt h thng tích hp là  c xây dng nhm
 liên kt các phân h con: phân hệ quản lý khách hàng (CRMS),
phân hệ quản lý bán hàng (SMS), phân hệ quản lý lương – nhân
sự (HMS), phân hệ quản lý kho (StMS), phân hệ quản lý tài sản cố
định (FMS) thành mt n, thng nht v d liu,
giúp cho các cp qun lý ca các t chc, công ty truy xut, kim
tra các thông tin mt cách nhanh chóng và chính xác. N 
mi phòng ban, mi b phn ca các t chc, công ty s dng các
phân h  c truy xut, kim tra d liu có liên
quan gia các bên vi nhau thì s rt chu chính

ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 15 - SVTT: Lê QuangTuyến

xác. Bên cc xây d bo mt giúp cho d liu
cm bo an toàn mt cách tuyi, vic truy
cp vào d liu ca công ty s c phân quyn theo tng c
 ng vi tng chc v ca nhân viên và quyn hn ca
phòng ban n nhân viên làm vic.
 Thông qua ng và bo mt h thng tích
h giúp công ty c phn phn mm Bravo tit kic thi
gian và chi phí qun lý doanh nghip, bo mc d liu kinh
doanh ca công ty.
2. Mục tiêu của đề tài
    ng và bo mt h thng tích hp
c áp dng vào các phn mm có nhiu phân h con.
         t  
chính, liên kt các phân h con khác li vng
a d liu, to thành mt d liu tng hp.
  có nh thng
qun tr ngun lc doanh nghip (ERP).
 m ba d liu ca các phân h con phc
thông sut:
 Phân h qun lý bán hàng kt ni vi phân h qun
 ly thông tin v s ng hàng cn bán.
 Phân h qun lý khách hàng liên kt vi phân h
qu nhân s  ly thông tin v nhân viên qun
lý khách hàng.

 Phân h qun lý bán hàng liên kt vi phân h qun
 ly thông tin v s ng hàng.
 Phân h qun lý bán hàng liên kt vi phân h qun
 nhân s  ly thông tin v nhân viên bán hàng.
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 16 - SVTT: Lê QuangTuyến

 nhp phân h con
trên menu h thng, xut báo cáo tùy theo nhu cu ca tng phân
h, tra cu, tìm kim thông tin, phân quyn h thng, mã hóa d
liu.
    ng các tin ích h tr   
n ti giao dii dùng
 Phân quyn truy c d liu theo bng vic cp tài khon
nhp cho nhân viên vi các quyn hn khác nhau tùy theo v
c.
3. Nội dung đề tài
(1) Kho sát hin trng, nhu cu ti Công ty c phn phn mm
Bravo.
(2) Phân tích, thit k  d liu.
(3) Thit k giao dii dùng.
(4) Phân quyn s di dùng.
(5) t các th tc, hàm, trigger ng dng.
4. Phạm vi đề tài
  c xây dng da trên các phân h:
 Phân hệ quản lý bán hàng:
 Phân h phc v cho vic qun lý bán hàng ca công

ty, giúp theo dõi c thông tin v hàng hóa, thông tin
khách hàng, thông tin ht cách chính xác
và kp thi.
 Phân h h tr vic thng kê báo cáo bán hàng mt
cách chính xác và nhanh chóng.
 Phân hệ quản lý khách hàng:
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 17 - SVTT: Lê QuangTuyến

 Xây d   n lý khách hàng cho
công ty nhm giám sát các hong vi khách hàng,
ghi nhn và nhc nh chính xác các ho ng vi
khách hàng ca công ty.
 Qun lý hng ca khách hàng vi công ty, các
u khon giao dch thanh toán ca khách hàng vi
công ty. Ghi nhn li các ho    t
hàng, giao hàng ca khách hàng và chính sách bo
hành các sn phm ca công ty giành cho khách hàng.
 Qun lý các kênh bán hàng c    t ra
nhng kênh bán hàng
khác nhau. Ngoài ra còn xut ra nhng báo cáo tng
kt nhng ho ng ca công ty theo thi gian và
theo tng.
 Phân hệ quản lý kho:
 Qun lý s ng tn kho.
 Qun lý s ng nhp, xut kho.
 Phân hệ quản lý lương – nhân sự:

 Qun lý thông tin nhân s m và chi
tit.
 Theo dõi cp nhng xuyên thông tin nhân s,
phòng ban, t i trong doanh nghip.
 i theo công thc.
 Trích xung
yêu cu trong công tác qun tr nhân s ti.
   thông tin an toàn, truy xut và tìm kim
thông tin d dàng nhanh chóng.
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 18 - SVTT: Lê QuangTuyến

 Phân hệ quản lý tài sản:
 Theo dõi nguyên giá, khu hao, kh và
giá tr còn li ca tng tài sn.
 Phân b tài sn.
5. Kết quả đạt đƣợc
(1) Tp báo cáo kt qu kho sát hin trng (kho sát phn cng,
phn mm, nhân s, kho sát yêu cu, quy trình, nghip v) ca
công ty c phn phn mm Bravo.
(2) Tp báo cáo kt qu phân tích, thit k  d liu.
(3) Tp báo cáo kt qu thit k giao dii dùng.
(4) Tp báo cáo kt qu phân quyn s di dùng.
(5) ng dng.















ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 19 - SVTT: Lê QuangTuyến

CHƢƠNG II
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I. Tổng quan về cơ sở dữ liệu SQL Server 2008
A. Giới thiệu chung


Hình 1: Toàn cảnh nền tảng dữ liệu SQL Server 2008
 SQL Server 2008 là h qun tr  d liu quan h theo
mô hình client/server cc ng dng ph bin và
rng rãi hin nay vi nht cho phép xây dng,
phát trin và qun tr các ng dng n t và qun
lý.
 Phát trin t phiên bn SQL Server 2005, phiên bn SQL

Server 2008 b sung thêm nht mà mt h
qun tr  d liu mnh cn phi có.
 SQL Server 2008 t ch d liu trong Table, có
th nh i dùng truy cp
d liu thông qua ng dng Management Studio truy cp trc
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 20 - SVTT: Lê QuangTuyến

ti thc hin các tác v  : cu hình, qun tr,
bo trì, bo m d liu.
 SQL Server 2008 là h qun tr  d liu cho phép bn
 d liu vi s ng ln, h tr h thng ra quynh, h
tr các công c khác nhau giúp bn xây dng và trin khai ng
dng mt cách hiu qu và có tính bo mng
i dùng.
 SQL Server 2008 là mt h thng qu    d liu
(Relational Management System (RDBMS)) s dng TSQL
  d liu gia Client computer và
Server computer. Mt RDBMS bao gm : Database, Database
Engine và các ng d qun lý d và các b phn khác
nhau trong RDBMS.
 SQL Server 2008 c thit k t chy trên môi
 d liu ln (very large database environment) lên
n Tetra Byte, có th phc v cùng lúc cho hàng ngàn User.
SQL Server 2008 có th kt hi các Server khác 
Microsoft Internet Information Service (IIS), Proxy Server, E 


ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 21 - SVTT: Lê QuangTuyến



2. S
SQL Server bao gm các tin ích :
 Book Online: Tin ích này cho phép chúng ta có th tra
cu trc tuyn tt c      n SQL
Server 2008 m vm d
dàng và mt giao din d s dng. N c
trình bày theo tng phn d dàng xem trong các trang
Contents. Ngoài ra các trang Index và Search cho phép tra
cu nhanh theo ch mc sp xc gõ
vào các t khóa cn tìm. Khi cn tham kho cú pháp ca
các lnh, hàm, bin h tha SQL Server 2008 mt
Hình 2: Sơ đồ các thành phần cơ bản của Microsoft SQL SERVER
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 22 - SVTT: Lê QuangTuyến

   nh      
chính xác. Tuy nhiên, ni dung trình bày là hoàn toàn bng
ting Anh.
 SQL Native Client Configuration: Tin ích này cho

i, to mi các nghi thc ni
kt mng (network protocol) m nh ca máy trm khi
thc hin kt ni vào SQL Server 2008 ti các máy ch.
 SQL Server Management Studio: Tin ích này giúp
chúng ta qun tr mt hoc nhiu SQL Server khác nhau,
vi giao di ha thân thin (user friendly). Tin ích này
s giúp có các bn có th to l d liu và các thành
phn bên trong SQL Server mt cách d   
nhiên, mun qun tr SQL Server thì chúng ta ph
(register) máy ch vào tin ích này.
 Import and Export: Tin ích này cho phép chúng ta
thc hin các ch   c nhp (import), xut
(export) và chuy i d liu qua li gia SQL Server
2008 và nhng lo d liu 
Access, Visual Foxpro, Microsoft Excel, t   n

 Performance Monitor: Tin ích này cho phép chúng ta
quan sát (monitor) các tài nguyên trên máy ch trong khi
SQL Server 2008 ng theo dng bi. Chúng
ta có th bic hin gi vic s dng b nh máy tính
ca SQL Server nhiu hay ít.
 Profiler: Tin ích này cho phép chúng ta phát hin
nhng bin c y ra cc hin
mt x      . Các bin c này có th
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 23 - SVTT: Lê QuangTuyến


c ghi li trong mt t sau này
s dng li cho vic phân tích nhm phát hin nhng vn
 khi thc hin các câu lnh truy vn trong x t
ng ca tin ích này gn ging công c tìm li trong các
ngôn ng l chúng ta s thc hin tun
t các câu lnh trong mt x  phát hin ra
li ca mt câu lu có).
 Query Editor: Tin ích này cho phép chúng ta son tho
các tp tin kch bn (script file)  là tn ASCII
cha các câu l       d liu SQL
Server 2008 hoc có th thc hin các truy vn trc tip
   d liu SQL Server và nhn kt qu trc tip
ngay sau khi thc hin truy v thc hin
 thng SQL Server 2008 s yêu
cp vào h thng vi tài khon hp l
bi vì SQL Server là mt h qun tr  d liu mng
p s i qun
tr SQL Server 2008 t
 Server 2008 Network Configuration: Tin ích này cho
phép chúng ta qun nghi thc kt ni mng
ca máy ch   lng nghe các yêu cu t các máy
trm, c kt ni mng gia máy ch
và máy trm ph chúng có th giao tip
qua li. Tuy nhiên, hu ht các nghi thc kt ni mng
chun ca máy ch s 
t.
 Server 2008 Network Services: Tin ích này cho phép
chúng ta qun lý dch v n SQL Server 2008.
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP



GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 24 - SVTT: Lê QuangTuyến

Có th thc hin vic: khng (start), tm dng (pause),
i (stop) các dch v ch v (service)
   ng dng chy ng nh bên
i h thng Windows.



B. Một số công cụ mở rộng của SQL SERVER
Microsoft SERVER cung cp mt b các công c m rng nhm giúp nhng
i phát trin ng dng gii quyt các bài toán c th  phc tp ca nó
i nhn thân Microsoft SERVER không có nhng chc
 thc hic bài toán liên kt và  d
liu, chúng ta tìm hiu mt s công c m rng sau ca Microsoft SERVER:
Hình 3: Giao diện SQL Server 2008
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 25 - SVTT: Lê QuangTuyến

 View.
 Store procedure và Extended store procedure.
 Trigger.
 Use-defined function.
Các công c c s dng trong bài toán liên kt và  d
liu ca các sn phm phn mm.

1. View
 View là mt loi bng o mà ni dung c   nh
i câu truy vn. Ging thc ta
mt tp hp các ct và dòng ca d liu. Mc dù vy view không
tn tt tp hp các giá tr ca d li trong
  d liu. Các dòng và ct d liu trong b c tham
chiu trong câu truy vc sinh ra mt cách
c tham chiu ti.
 View thc hi  t b lc trên các b c tham
chiu trong view. Câu truy vn      tham
chiu ti mt hoc nhiu bng hoc tham chiu ti view khác
 d liu hin thi ho d liu khác. Các
câu truy v c s d
  dng d liu t nhng tài nguyên khác
ng nht). Nó rt tin lng hp chúng
ta mun kt hp các d li nhau trên nhng SERVER
khác nhau li, mà d li trên
các vùng khác nhau.
 Không có s hn ch i vi các câu truy vn trên view
t vài hn ch trong vic si d liu thông qua
chúng.
ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP


GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 26 - SVTT: Lê QuangTuyến

Tạo view
 c khi to view, cn hãy xem xét các nguyên tc sau:
 Ch có th t d liu hin thi.

 Các tên view cn phi tuân theo các nguyên ti vi
nh danh và cn phi là duy nhi vi mi s
d c ging vi bt k tên ca bng nào mà
i s dng này s hu.
 Chúng ta có th xây dng các view trên các view khác
và trên các th tc (procedures) mà tham chiu các view
(có th lên ti 32 mc).
 Không th kt hp các rules ho   
DEFAULT cùng vi các view.
 Không th kt hp các trigger AFTER vi view, mà ch
kt hc các trigger INSTEAD OF.
Hình 4: Mô hình view trong Microsoft SQL SERVER

×